Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Hoàng hậu Vả-thi không chịu đến theo lệnh vua do các thái giám chuyển đạt. Điều này làm vua vô cùng tức giận.
  • 新标点和合本 - 王后瓦实提却不肯遵太监所传的王命而来,所以王甚发怒,心如火烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 瓦实提王后却不肯遵照太监所传的王命前来,所以王非常愤怒,怒火中烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 瓦实提王后却不肯遵照太监所传的王命前来,所以王非常愤怒,怒火中烧。
  • 当代译本 - 但瓦实提王后违抗太监所传的谕旨,拒绝前来,王非常生气,怒火中烧。
  • 圣经新译本 - 王后瓦实提却不肯遵照王藉着太监所传的命令,所以王非常生气,怒火中烧。
  • 中文标准译本 - 然而,王后瓦实提不肯照着太监们所传的王令而来;王就极其震怒,怒火中烧。
  • 现代标点和合本 - 王后瓦实提却不肯遵太监所传的王命而来,所以王甚发怒,心如火烧。
  • 和合本(拼音版) - 王后瓦实提却不肯遵太监所传的王命而来,所以王甚发怒,心如火烧。
  • New International Version - But when the attendants delivered the king’s command, Queen Vashti refused to come. Then the king became furious and burned with anger.
  • New International Reader's Version - The attendants told Queen Vashti what the king had ordered her to do. But she refused to come. So the king became very angry.
  • English Standard Version - But Queen Vashti refused to come at the king’s command delivered by the eunuchs. At this the king became enraged, and his anger burned within him.
  • New Living Translation - But when they conveyed the king’s order to Queen Vashti, she refused to come. This made the king furious, and he burned with anger.
  • The Message - But Queen Vashti refused to come, refused the summons delivered by the eunuchs. The king lost his temper. Seething with anger over her insolence, the king called in his counselors, all experts in legal matters. It was the king’s practice to consult his expert advisors. Those closest to him were Carshena, Shethar, Admatha, Tarshish, Meres, Marsena, and Memucan, the seven highest-ranking princes of Persia and Media, the inner circle with access to the king’s ear. He asked them what legal recourse they had against Queen Vashti for not obeying King Xerxes’ summons delivered by the eunuchs.
  • Christian Standard Bible - But Queen Vashti refused to come at the king’s command that was delivered by his eunuchs. The king became furious and his anger burned within him.
  • New American Standard Bible - But Queen Vashti refused to come at the king’s order delivered by the eunuchs. So the king became very angry, and his wrath burned within him.
  • New King James Version - But Queen Vashti refused to come at the king’s command brought by his eunuchs; therefore the king was furious, and his anger burned within him.
  • Amplified Bible - But Queen Vashti refused to come at the king’s command, which was delivered [to her] by the eunuchs. So the king became extremely angry and burned with rage.
  • American Standard Version - But the queen Vashti refused to come at the king’s commandment by the chamberlains: therefore was the king very wroth, and his anger burned in him.
  • King James Version - But the queen Vashti refused to come at the king's commandment by his chamberlains: therefore was the king very wroth, and his anger burned in him.
  • New English Translation - But Queen Vashti refused to come at the king’s bidding conveyed through the eunuchs. Then the king became extremely angry, and his rage consumed him.
  • World English Bible - But the queen Vashti refused to come at the king’s commandment by the eunuchs. Therefore the king was very angry, and his anger burned in him.
  • 新標點和合本 - 王后瓦實提卻不肯遵太監所傳的王命而來,所以王甚發怒,心如火燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瓦實提王后卻不肯遵照太監所傳的王命前來,所以王非常憤怒,怒火中燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瓦實提王后卻不肯遵照太監所傳的王命前來,所以王非常憤怒,怒火中燒。
  • 當代譯本 - 但瓦實提王后違抗太監所傳的諭旨,拒絕前來,王非常生氣,怒火中燒。
  • 聖經新譯本 - 王后瓦實提卻不肯遵照王藉著太監所傳的命令,所以王非常生氣,怒火中燒。
  • 呂振中譯本 - 王后 瓦實提 卻不肯遵王由太監經手所傳的命令而來;因此王非常生氣,烈怒中燒。
  • 中文標準譯本 - 然而,王后瓦實提不肯照著太監們所傳的王令而來;王就極其震怒,怒火中燒。
  • 現代標點和合本 - 王后瓦實提卻不肯遵太監所傳的王命而來,所以王甚發怒,心如火燒。
  • 文理和合譯本 - 惟后不遵宦豎所傳王命而至、王怒甚、中心如焚、
  • 文理委辦譯本 - 后不可、王怒、中心如焚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王后不願遵宦官所傳之王命、王甚怒、中心如焚、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando los eunucos le comunicaron la orden del rey, la reina se negó a ir. Esto contrarió mucho al rey, y se enfureció.
  • 현대인의 성경 - 그러나 황후 와스디가 내시들의 말을 듣고 오기를 거절하므로 황제는 화가 나서 견딜 수 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришел в ярость и воспылал гневом.
  • Восточный перевод - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришёл в ярость и воспылал гневом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришёл в ярость и воспылал гневом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришёл в ярость и воспылал гневом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les eunuques transmirent à l’impératrice Vasthi l’ordre de l’empereur, mais elle refusa d’aller se présenter devant lui. Celui-ci en fut vivement irrité et se mit dans une violente colère.
  • リビングバイブル - 役人たちがその旨を伝えたところ、王命にもかかわらず、王妃は言うことを聞こうとしませんでした。これを知った王は怒りに燃えました。
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, os oficiais transmitiram a ordem do rei à rainha Vasti, esta se recusou a ir, e o rei ficou furioso e indignado.
  • Hoffnung für alle - Doch Königin Wasti weigerte sich, der Aufforderung des Königs zu folgen. Da packte den König der Zorn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อคนเหล่านี้ไปทูลเชิญตามพระบัญชาของกษัตริย์ พระนางไม่ยอมมา กษัตริย์จึงทรงพระพิโรธยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ราชินี​วัชที​ปฏิเสธ​คำ​บัญชา​ของ​กษัตริย์​ที่​รับสั่ง​ไป​กับ​ขันที กษัตริย์​จึง​กริ้ว​ยิ่ง​นัก​และ​ความ​โกรธ​ก็​เร่าร้อน​อยู่​ใน​ใจ
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Hoàng hậu Vả-thi không chịu đến theo lệnh vua do các thái giám chuyển đạt. Điều này làm vua vô cùng tức giận.
  • 新标点和合本 - 王后瓦实提却不肯遵太监所传的王命而来,所以王甚发怒,心如火烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 瓦实提王后却不肯遵照太监所传的王命前来,所以王非常愤怒,怒火中烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 瓦实提王后却不肯遵照太监所传的王命前来,所以王非常愤怒,怒火中烧。
  • 当代译本 - 但瓦实提王后违抗太监所传的谕旨,拒绝前来,王非常生气,怒火中烧。
  • 圣经新译本 - 王后瓦实提却不肯遵照王藉着太监所传的命令,所以王非常生气,怒火中烧。
  • 中文标准译本 - 然而,王后瓦实提不肯照着太监们所传的王令而来;王就极其震怒,怒火中烧。
  • 现代标点和合本 - 王后瓦实提却不肯遵太监所传的王命而来,所以王甚发怒,心如火烧。
  • 和合本(拼音版) - 王后瓦实提却不肯遵太监所传的王命而来,所以王甚发怒,心如火烧。
  • New International Version - But when the attendants delivered the king’s command, Queen Vashti refused to come. Then the king became furious and burned with anger.
  • New International Reader's Version - The attendants told Queen Vashti what the king had ordered her to do. But she refused to come. So the king became very angry.
  • English Standard Version - But Queen Vashti refused to come at the king’s command delivered by the eunuchs. At this the king became enraged, and his anger burned within him.
  • New Living Translation - But when they conveyed the king’s order to Queen Vashti, she refused to come. This made the king furious, and he burned with anger.
  • The Message - But Queen Vashti refused to come, refused the summons delivered by the eunuchs. The king lost his temper. Seething with anger over her insolence, the king called in his counselors, all experts in legal matters. It was the king’s practice to consult his expert advisors. Those closest to him were Carshena, Shethar, Admatha, Tarshish, Meres, Marsena, and Memucan, the seven highest-ranking princes of Persia and Media, the inner circle with access to the king’s ear. He asked them what legal recourse they had against Queen Vashti for not obeying King Xerxes’ summons delivered by the eunuchs.
  • Christian Standard Bible - But Queen Vashti refused to come at the king’s command that was delivered by his eunuchs. The king became furious and his anger burned within him.
  • New American Standard Bible - But Queen Vashti refused to come at the king’s order delivered by the eunuchs. So the king became very angry, and his wrath burned within him.
  • New King James Version - But Queen Vashti refused to come at the king’s command brought by his eunuchs; therefore the king was furious, and his anger burned within him.
  • Amplified Bible - But Queen Vashti refused to come at the king’s command, which was delivered [to her] by the eunuchs. So the king became extremely angry and burned with rage.
  • American Standard Version - But the queen Vashti refused to come at the king’s commandment by the chamberlains: therefore was the king very wroth, and his anger burned in him.
  • King James Version - But the queen Vashti refused to come at the king's commandment by his chamberlains: therefore was the king very wroth, and his anger burned in him.
  • New English Translation - But Queen Vashti refused to come at the king’s bidding conveyed through the eunuchs. Then the king became extremely angry, and his rage consumed him.
  • World English Bible - But the queen Vashti refused to come at the king’s commandment by the eunuchs. Therefore the king was very angry, and his anger burned in him.
  • 新標點和合本 - 王后瓦實提卻不肯遵太監所傳的王命而來,所以王甚發怒,心如火燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瓦實提王后卻不肯遵照太監所傳的王命前來,所以王非常憤怒,怒火中燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瓦實提王后卻不肯遵照太監所傳的王命前來,所以王非常憤怒,怒火中燒。
  • 當代譯本 - 但瓦實提王后違抗太監所傳的諭旨,拒絕前來,王非常生氣,怒火中燒。
  • 聖經新譯本 - 王后瓦實提卻不肯遵照王藉著太監所傳的命令,所以王非常生氣,怒火中燒。
  • 呂振中譯本 - 王后 瓦實提 卻不肯遵王由太監經手所傳的命令而來;因此王非常生氣,烈怒中燒。
  • 中文標準譯本 - 然而,王后瓦實提不肯照著太監們所傳的王令而來;王就極其震怒,怒火中燒。
  • 現代標點和合本 - 王后瓦實提卻不肯遵太監所傳的王命而來,所以王甚發怒,心如火燒。
  • 文理和合譯本 - 惟后不遵宦豎所傳王命而至、王怒甚、中心如焚、
  • 文理委辦譯本 - 后不可、王怒、中心如焚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王后不願遵宦官所傳之王命、王甚怒、中心如焚、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando los eunucos le comunicaron la orden del rey, la reina se negó a ir. Esto contrarió mucho al rey, y se enfureció.
  • 현대인의 성경 - 그러나 황후 와스디가 내시들의 말을 듣고 오기를 거절하므로 황제는 화가 나서 견딜 수 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришел в ярость и воспылал гневом.
  • Восточный перевод - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришёл в ярость и воспылал гневом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришёл в ярость и воспылал гневом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царица Астинь отказалась прийти по приказу царя, переданному через евнухов. Тогда царь пришёл в ярость и воспылал гневом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les eunuques transmirent à l’impératrice Vasthi l’ordre de l’empereur, mais elle refusa d’aller se présenter devant lui. Celui-ci en fut vivement irrité et se mit dans une violente colère.
  • リビングバイブル - 役人たちがその旨を伝えたところ、王命にもかかわらず、王妃は言うことを聞こうとしませんでした。これを知った王は怒りに燃えました。
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, os oficiais transmitiram a ordem do rei à rainha Vasti, esta se recusou a ir, e o rei ficou furioso e indignado.
  • Hoffnung für alle - Doch Königin Wasti weigerte sich, der Aufforderung des Königs zu folgen. Da packte den König der Zorn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อคนเหล่านี้ไปทูลเชิญตามพระบัญชาของกษัตริย์ พระนางไม่ยอมมา กษัตริย์จึงทรงพระพิโรธยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ราชินี​วัชที​ปฏิเสธ​คำ​บัญชา​ของ​กษัตริย์​ที่​รับสั่ง​ไป​กับ​ขันที กษัตริย์​จึง​กริ้ว​ยิ่ง​นัก​และ​ความ​โกรธ​ก็​เร่าร้อน​อยู่​ใน​ใจ
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • Ê-phê-sô 5:22 - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
圣经
资源
计划
奉献