Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 要将他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代看。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要把他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要把他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代。
  • 当代译本 - 好借着祂在基督耶稣里向我们所施的恩慈,向后世显明祂无比丰富的恩典。
  • 圣经新译本 - 为的是要在将来的世代中,显明他在基督耶稣里赐给我们的恩典,是多么的丰盛。
  • 中文标准译本 - 为了在将来的各世代中,在基督耶稣里,藉着对我们的仁慈,可以显出他那无限恩典的丰盛。
  • 现代标点和合本 - 要将他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代看。
  • 和合本(拼音版) - 要将他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代看。
  • New International Version - in order that in the coming ages he might show the incomparable riches of his grace, expressed in his kindness to us in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - He has done it to show the riches of his grace for all time to come. His grace can’t be compared with anything else. He has shown it by being kind to us. He was kind to us because of what Christ Jesus has done.
  • English Standard Version - so that in the coming ages he might show the immeasurable riches of his grace in kindness toward us in Christ Jesus.
  • New Living Translation - So God can point to us in all future ages as examples of the incredible wealth of his grace and kindness toward us, as shown in all he has done for us who are united with Christ Jesus.
  • The Message - Now God has us where he wants us, with all the time in this world and the next to shower grace and kindness upon us in Christ Jesus. Saving is all his idea, and all his work. All we do is trust him enough to let him do it. It’s God’s gift from start to finish! We don’t play the major role. If we did, we’d probably go around bragging that we’d done the whole thing! No, we neither make nor save ourselves. God does both the making and saving. He creates each of us by Christ Jesus to join him in the work he does, the good work he has gotten ready for us to do, work we had better be doing.
  • Christian Standard Bible - so that in the coming ages he might display the immeasurable riches of his grace through his kindness to us in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - so that in the ages to come He might show the boundless riches of His grace in kindness toward us in Christ Jesus.
  • New King James Version - that in the ages to come He might show the exceeding riches of His grace in His kindness toward us in Christ Jesus.
  • Amplified Bible - [and He did this] so that in the ages to come He might [clearly] show the immeasurable and unsurpassed riches of His grace in [His] kindness toward us in Christ Jesus [by providing for our redemption].
  • American Standard Version - that in the ages to come he might show the exceeding riches of his grace in kindness toward us in Christ Jesus:
  • King James Version - That in the ages to come he might shew the exceeding riches of his grace in his kindness toward us through Christ Jesus.
  • New English Translation - to demonstrate in the coming ages the surpassing wealth of his grace in kindness toward us in Christ Jesus.
  • World English Bible - that in the ages to come he might show the exceeding riches of his grace in kindness toward us in Christ Jesus;
  • 新標點和合本 - 要將他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裏向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代看。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要把他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裏向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要把他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裏向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代。
  • 當代譯本 - 好藉著祂在基督耶穌裡向我們所施的恩慈,向後世顯明祂無比豐富的恩典。
  • 聖經新譯本 - 為的是要在將來的世代中,顯明他在基督耶穌裡賜給我們的恩典,是多麼的豐盛。
  • 呂振中譯本 - 他好在將來的世代、在基督耶穌裏、用慈惠向我們證顯他的恩之極豐富。
  • 中文標準譯本 - 為了在將來的各世代中,在基督耶穌裡,藉著對我們的仁慈,可以顯出他那無限恩典的豐盛。
  • 現代標點和合本 - 要將他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裡向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代看。
  • 文理和合譯本 - 致緣彼所施我儕之慈惠、彰其厚恩於後世焉、
  • 文理委辦譯本 - 上帝因基督 耶穌、慈愛我儕、示後世知厥恩莫大、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主因基督耶穌、向我儕大施仁慈、欲以其恩寵之豐厚、示於後世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主之所以為此者、乃欲假吾人因基督耶穌而受之慈惠、以昭示其無窮之恩德於後世耳。
  • Nueva Versión Internacional - para mostrar en los tiempos venideros la incomparable riqueza de su gracia, que por su bondad derramó sobre nosotros en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이것은 그리스도 예수님 안에서 자비하심으로 베푸신 하나님의 넘치는 은혜를 앞으로 올 모든 세대에 보여 주기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати к нам через Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати, проявленное к нам через Ису Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати, проявленное к нам через Ису аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати, проявленное к нам через Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’a fait afin de démontrer pour tous les âges à venir, l’extraordinaire richesse de sa grâce qu’il a manifestée en Jésus-Christ par sa bonté envers nous.
  • リビングバイブル - 神がキリスト・イエスを通してなしてくださった、すべてのことからも、神の恵みのすばらしさがわかります。私たちは今、その恵みがどんなに豊かであるかを示す見本とされているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐνδείξηται ἐν τοῖς αἰῶσιν τοῖς ἐπερχομένοις τὸ ὑπερβάλλον πλοῦτος τῆς χάριτος αὐτοῦ ἐν χρηστότητι ἐφ’ ἡμᾶς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐνδείξηται ἐν τοῖς αἰῶσιν, τοῖς ἐπερχομένοις τὸ ὑπερβάλλον πλοῦτος τῆς χάριτος αὐτοῦ, ἐν χρηστότητι ἐφ’ ἡμᾶς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - para mostrar, nas eras que hão de vir, a incomparável riqueza de sua graça, demonstrada em sua bondade para conosco em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - So will Gott in seiner Liebe, die er uns in Jesus Christus erwiesen hat, für alle Zeiten die überwältigende Größe seiner Gnade zeigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อในยุคต่อๆ ไปพระองค์จะได้ทรงสำแดงความอุดมแห่งพระคุณอันหาใดเปรียบ ซึ่งได้ทรงแสดงด้วยพระกรุณาที่มีต่อเราในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​ใน​ยุค​ต่อๆ ไป​พระ​องค์​จะ​ได้​แสดง​พระ​คุณ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ซึ่ง​เกิน​ที่​จะ​เปรียบเทียบ​ได้ จาก​การ​ที่​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​เรา​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
交叉引用
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 要将他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代看。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要把他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要把他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代。
  • 当代译本 - 好借着祂在基督耶稣里向我们所施的恩慈,向后世显明祂无比丰富的恩典。
  • 圣经新译本 - 为的是要在将来的世代中,显明他在基督耶稣里赐给我们的恩典,是多么的丰盛。
  • 中文标准译本 - 为了在将来的各世代中,在基督耶稣里,藉着对我们的仁慈,可以显出他那无限恩典的丰盛。
  • 现代标点和合本 - 要将他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代看。
  • 和合本(拼音版) - 要将他极丰富的恩典,就是他在基督耶稣里向我们所施的恩慈,显明给后来的世代看。
  • New International Version - in order that in the coming ages he might show the incomparable riches of his grace, expressed in his kindness to us in Christ Jesus.
  • New International Reader's Version - He has done it to show the riches of his grace for all time to come. His grace can’t be compared with anything else. He has shown it by being kind to us. He was kind to us because of what Christ Jesus has done.
  • English Standard Version - so that in the coming ages he might show the immeasurable riches of his grace in kindness toward us in Christ Jesus.
  • New Living Translation - So God can point to us in all future ages as examples of the incredible wealth of his grace and kindness toward us, as shown in all he has done for us who are united with Christ Jesus.
  • The Message - Now God has us where he wants us, with all the time in this world and the next to shower grace and kindness upon us in Christ Jesus. Saving is all his idea, and all his work. All we do is trust him enough to let him do it. It’s God’s gift from start to finish! We don’t play the major role. If we did, we’d probably go around bragging that we’d done the whole thing! No, we neither make nor save ourselves. God does both the making and saving. He creates each of us by Christ Jesus to join him in the work he does, the good work he has gotten ready for us to do, work we had better be doing.
  • Christian Standard Bible - so that in the coming ages he might display the immeasurable riches of his grace through his kindness to us in Christ Jesus.
  • New American Standard Bible - so that in the ages to come He might show the boundless riches of His grace in kindness toward us in Christ Jesus.
  • New King James Version - that in the ages to come He might show the exceeding riches of His grace in His kindness toward us in Christ Jesus.
  • Amplified Bible - [and He did this] so that in the ages to come He might [clearly] show the immeasurable and unsurpassed riches of His grace in [His] kindness toward us in Christ Jesus [by providing for our redemption].
  • American Standard Version - that in the ages to come he might show the exceeding riches of his grace in kindness toward us in Christ Jesus:
  • King James Version - That in the ages to come he might shew the exceeding riches of his grace in his kindness toward us through Christ Jesus.
  • New English Translation - to demonstrate in the coming ages the surpassing wealth of his grace in kindness toward us in Christ Jesus.
  • World English Bible - that in the ages to come he might show the exceeding riches of his grace in kindness toward us in Christ Jesus;
  • 新標點和合本 - 要將他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裏向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代看。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要把他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裏向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要把他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裏向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代。
  • 當代譯本 - 好藉著祂在基督耶穌裡向我們所施的恩慈,向後世顯明祂無比豐富的恩典。
  • 聖經新譯本 - 為的是要在將來的世代中,顯明他在基督耶穌裡賜給我們的恩典,是多麼的豐盛。
  • 呂振中譯本 - 他好在將來的世代、在基督耶穌裏、用慈惠向我們證顯他的恩之極豐富。
  • 中文標準譯本 - 為了在將來的各世代中,在基督耶穌裡,藉著對我們的仁慈,可以顯出他那無限恩典的豐盛。
  • 現代標點和合本 - 要將他極豐富的恩典,就是他在基督耶穌裡向我們所施的恩慈,顯明給後來的世代看。
  • 文理和合譯本 - 致緣彼所施我儕之慈惠、彰其厚恩於後世焉、
  • 文理委辦譯本 - 上帝因基督 耶穌、慈愛我儕、示後世知厥恩莫大、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主因基督耶穌、向我儕大施仁慈、欲以其恩寵之豐厚、示於後世、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫天主之所以為此者、乃欲假吾人因基督耶穌而受之慈惠、以昭示其無窮之恩德於後世耳。
  • Nueva Versión Internacional - para mostrar en los tiempos venideros la incomparable riqueza de su gracia, que por su bondad derramó sobre nosotros en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이것은 그리스도 예수님 안에서 자비하심으로 베푸신 하나님의 넘치는 은혜를 앞으로 올 모든 세대에 보여 주기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати к нам через Иисуса Христа.
  • Восточный перевод - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати, проявленное к нам через Ису Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати, проявленное к нам через Ису аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тем самым Он хотел показать в грядущих веках безмерное богатство Своей благодати, проявленное к нам через Исо Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il l’a fait afin de démontrer pour tous les âges à venir, l’extraordinaire richesse de sa grâce qu’il a manifestée en Jésus-Christ par sa bonté envers nous.
  • リビングバイブル - 神がキリスト・イエスを通してなしてくださった、すべてのことからも、神の恵みのすばらしさがわかります。私たちは今、その恵みがどんなに豊かであるかを示す見本とされているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα ἐνδείξηται ἐν τοῖς αἰῶσιν τοῖς ἐπερχομένοις τὸ ὑπερβάλλον πλοῦτος τῆς χάριτος αὐτοῦ ἐν χρηστότητι ἐφ’ ἡμᾶς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα ἐνδείξηται ἐν τοῖς αἰῶσιν, τοῖς ἐπερχομένοις τὸ ὑπερβάλλον πλοῦτος τῆς χάριτος αὐτοῦ, ἐν χρηστότητι ἐφ’ ἡμᾶς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - para mostrar, nas eras que hão de vir, a incomparável riqueza de sua graça, demonstrada em sua bondade para conosco em Cristo Jesus.
  • Hoffnung für alle - So will Gott in seiner Liebe, die er uns in Jesus Christus erwiesen hat, für alle Zeiten die überwältigende Größe seiner Gnade zeigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อในยุคต่อๆ ไปพระองค์จะได้ทรงสำแดงความอุดมแห่งพระคุณอันหาใดเปรียบ ซึ่งได้ทรงแสดงด้วยพระกรุณาที่มีต่อเราในพระเยซูคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ว่า​ใน​ยุค​ต่อๆ ไป​พระ​องค์​จะ​ได้​แสดง​พระ​คุณ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ซึ่ง​เกิน​ที่​จะ​เปรียบเทียบ​ได้ จาก​การ​ที่​พระ​องค์​กรุณา​ต่อ​เรา​ใน​พระ​เยซู​คริสต์
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • Ê-phê-sô 3:21 - Nguyện Đức Chúa Trời được ca ngợi muôn đời vô cùng, vì Ngài đã lập chương trình cứu rỗi Hội Thánh, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện! A-men.
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
圣经
资源
计划
奉献