逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- 新标点和合本 - 因他使我们和睦(原文作“因他是我们的和睦”),将两下合而为一,拆毁了中间隔断的墙;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他自己是我们的和平 ,使双方合而为一,拆毁了中间隔绝的墙,而且以自己的身体终止了冤仇,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他自己是我们的和平 ,使双方合而为一,拆毁了中间隔绝的墙,而且以自己的身体终止了冤仇,
- 当代译本 - 因为基督耶稣亲自给我们带来了和平,用自己的身体拆毁了以色列人和外族人之间充满敌意的隔墙,使双方合而为一,
- 圣经新译本 - 基督就是我们的和平:他使双方合而为一,拆毁了隔在中间的墙,就是以自己的身体除掉双方的仇恨,
- 中文标准译本 - 因为他自己是我们的和平,他使两者合而为一,废除了那隔在中间仇恨的墙;以自己的身体,
- 现代标点和合本 - 因他使我们和睦 ,将两下合而为一,拆毁了中间隔断的墙,
- 和合本(拼音版) - 因他使我们和睦 ,将两下合而为一,拆毁了中间隔断的墙,
- New International Version - For he himself is our peace, who has made the two groups one and has destroyed the barrier, the dividing wall of hostility,
- New International Reader's Version - Christ himself is our peace. He has made Jews and Gentiles into one group of people. He has destroyed the hatred that was like a wall between us.
- English Standard Version - For he himself is our peace, who has made us both one and has broken down in his flesh the dividing wall of hostility
- New Living Translation - For Christ himself has brought peace to us. He united Jews and Gentiles into one people when, in his own body on the cross, he broke down the wall of hostility that separated us.
- The Message - The Messiah has made things up between us so that we’re now together on this, both non-Jewish outsiders and Jewish insiders. He tore down the wall we used to keep each other at a distance. He repealed the law code that had become so clogged with fine print and footnotes that it hindered more than it helped. Then he started over. Instead of continuing with two groups of people separated by centuries of animosity and suspicion, he created a new kind of human being, a fresh start for everybody.
- Christian Standard Bible - For he is our peace, who made both groups one and tore down the dividing wall of hostility. In his flesh,
- New American Standard Bible - For He Himself is our peace, who made both groups into one and broke down the barrier of the dividing wall,
- New King James Version - For He Himself is our peace, who has made both one, and has broken down the middle wall of separation,
- Amplified Bible - For He Himself is our peace and our bond of unity. He who made both groups—[Jews and Gentiles]—into one body and broke down the barrier, the dividing wall [of spiritual antagonism between us],
- American Standard Version - For he is our peace, who made both one, and brake down the middle wall of partition,
- King James Version - For he is our peace, who hath made both one, and hath broken down the middle wall of partition between us;
- New English Translation - For he is our peace, the one who made both groups into one and who destroyed the middle wall of partition, the hostility,
- World English Bible - For he is our peace, who made both one, and broke down the middle wall of separation,
- 新標點和合本 - 因他使我們和睦(原文是因他是我們的和睦),將兩下合而為一,拆毀了中間隔斷的牆;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他自己是我們的和平 ,使雙方合而為一,拆毀了中間隔絕的牆,而且以自己的身體終止了冤仇,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他自己是我們的和平 ,使雙方合而為一,拆毀了中間隔絕的牆,而且以自己的身體終止了冤仇,
- 當代譯本 - 因為基督耶穌親自給我們帶來了和平,用自己的身體拆毀了以色列人和外族人之間充滿敵意的隔牆,使雙方合而為一,
- 聖經新譯本 - 基督就是我們的和平:他使雙方合而為一,拆毀了隔在中間的牆,就是以自己的身體除掉雙方的仇恨,
- 呂振中譯本 - 因為他自己就是我們的和平。他使我們、 猶太 人 和 外國人 雙方合而為一,毁了中間隔斷的牆, 毁了 那敵態,
- 中文標準譯本 - 因為他自己是我們的和平,他使兩者合而為一,廢除了那隔在中間仇恨的牆;以自己的身體,
- 現代標點和合本 - 因他使我們和睦 ,將兩下合而為一,拆毀了中間隔斷的牆,
- 文理和合譯本 - 彼為我儕之和、毀其間之藩籬、使二者為一、
- 文理委辦譯本 - 彼和我儕、去藩籬之隔、使二為一、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督使我儕得和、使二者為一、毀中隔之墻垣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋基督者、吾人之協和也;身受苦難、以去壁壘之隔、
- Nueva Versión Internacional - Porque Cristo es nuestra paz: de los dos pueblos ha hecho uno solo, derribando mediante su sacrificio el muro de enemistad que nos separaba,
- 현대인의 성경 - 예수님은 우리의 평화가 되시는 분이십니다. 그분은 유대인과 이방인을 갈라 놓은 담을 헐어서 둘이 하나가 되게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Он Сам примирил нас, иудеев, и вас, язычников, и сделал из двух одно, разрушив Своей смертью стоявшую между нами стену, то есть разделявшую нас вражду.
- Восточный перевод - Он Сам примирил нас, иудеев, и вас, представителей других народов, и сделал из двух одно, разрушив стоявшую между нами стену, то есть разделявшую нас вражду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он Сам примирил нас, иудеев, и вас, представителей других народов, и сделал из двух одно, разрушив стоявшую между нами стену, то есть разделявшую нас вражду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он Сам примирил нас, иудеев, и вас, представителей других народов, и сделал из двух одно, разрушив стоявшую между нами стену, то есть разделявшую нас вражду.
- La Bible du Semeur 2015 - Car nous lui devons notre paix . Il a, en effet, instauré l’unité entre les Juifs et les non-Juifs et abattu le mur qui les séparait : en livrant son corps à la mort, il a annulé les effets de ce qui faisait d’eux des ennemis,
- リビングバイブル - キリストこそ、私たちの平和の道です。この方は、私たちユダヤ人とあなたがた外国人とを一つの家族とし、両者を隔てていた壁を打ちこわして、平和をつくり出してくださいました。
- Nestle Aland 28 - Αὐτὸς γάρ ἐστιν ἡ εἰρήνη ἡμῶν, ὁ ποιήσας τὰ ἀμφότερα ἓν καὶ τὸ μεσότοιχον τοῦ φραγμοῦ λύσας, τὴν ἔχθραν ἐν τῇ σαρκὶ αὐτοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - αὐτὸς γάρ ἐστιν ἡ εἰρήνη ἡμῶν, ὁ ποιήσας τὰ ἀμφότερα ἓν, καὶ τὸ μεσότοιχον τοῦ φραγμοῦ λύσας, τὴν ἔχθραν ἐν τῇ σαρκὶ αὐτοῦ,
- Nova Versão Internacional - Pois ele é a nossa paz, o qual de ambos fez um e destruiu a barreira, o muro de inimizade,
- Hoffnung für alle - Durch Christus haben wir Frieden. Er hat Juden und Nichtjuden in seiner Gemeinde vereint, die Mauer zwischen ihnen niedergerissen und ihre Feindschaft beendet. Durch sein Sterben
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์เองทรงเป็นสันติสุขของเรา ผู้ทรงทำให้สองพวกกลายเป็นหนึ่งเดียวกัน และทรงทำลายสิ่งกีดขวาง คือกำแพงแห่งความเกลียดชังที่กีดกั้นลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าพระองค์เป็นสันติสุขของเรา เป็นผู้ที่ทำให้เราทั้งสองฝ่ายเป็นหนึ่งเดียวกัน และทำลายกำแพงกั้นแห่งความเป็นปฏิปักษ์ โดยการสละกายของพระองค์
交叉引用
- Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
- Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
- Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
- Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
- Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
- Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- Lu-ca 1:79 - soi sáng người ngồi trong cõi tối tăm và dưới bóng tử vong, dìu dắt chúng ta vào nẻo an lành.”
- Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
- Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
- Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
- Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
- Mi-ca 5:5 - Và Người sẽ đem lại hòa bình. Khi quân A-sy-ri xâm lăng đất nước, và đi ngang qua các cung đền, chúng ta sẽ cử bảy người chăn chúng ta, và tám lãnh đạo hướng dẫn chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
- 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 13:20 - Cầu xin Đức Chúa Trời Hòa Bình— Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta sống lại, Đấng Chăn Chiên lớn chăm sóc anh chị em, đúng theo giao ước đời đời ấn chứng bằng máu Ngài—
- Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
- Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:13 - Khi trước tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi và vì bản tính hư hoại, nhưng Đức Chúa Trời đã làm cho anh chị em sống lại với Chúa Cứu Thế và tha thứ mọi tội lỗi của chúng ta.
- Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
- Cô-lô-se 1:20 - và qua Ngài, Đức Chúa Trời hòa giải mọi loài với chính Ngài. Máu Chúa Cứu Thế đã đổ ra trên cây thập tự đã tái lập hòa bình giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
- Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.