逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
- 新标点和合本 - 他们的爱,他们的恨,他们的嫉妒,早都消灭了。在日光之下所行的一切事上,他们永不再有份了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的爱,他们的恨,他们的嫉妒,早就消灭了。在日光之下所发生的一切事,他们永不再有份了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的爱,他们的恨,他们的嫉妒,早就消灭了。在日光之下所发生的一切事,他们永不再有份了。
- 当代译本 - 他们的爱、恨和嫉妒早已不复存在,他们再也无法参与日光之下的任何事。
- 圣经新译本 - 他们的爱,他们的恨,他们的嫉妒,都早已消失了,在日光之下所发生的一切事,永远也没有他们的分了。
- 中文标准译本 - 他们的爱、他们的恨、他们的嫉妒,早都消亡了;在日光之下发生的一切事中,他们永远不再有份。
- 现代标点和合本 - 他们的爱、他们的恨、他们的嫉妒早都消灭了,在日光之下所行的一切事上,他们永不再有份了。
- 和合本(拼音版) - 他们的爱,他们的恨,他们的嫉妒,早都消灭了。在日光之下所行的一切事上,他们永不再有份了。
- New International Version - Their love, their hate and their jealousy have long since vanished; never again will they have a part in anything that happens under the sun.
- New International Reader's Version - Their love, hate and jealousy disappear. They will never share again in anything that happens on earth.
- English Standard Version - Their love and their hate and their envy have already perished, and forever they have no more share in all that is done under the sun.
- New Living Translation - Whatever they did in their lifetime—loving, hating, envying—is all long gone. They no longer play a part in anything here on earth.
- Christian Standard Bible - Their love, their hate, and their envy have already disappeared, and there is no longer a portion for them in all that is done under the sun.
- New American Standard Bible - Indeed their love, their hate, and their zeal have already perished, and they will no longer have a share in all that is done under the sun.
- New King James Version - Also their love, their hatred, and their envy have now perished; Nevermore will they have a share In anything done under the sun.
- Amplified Bible - Indeed their love, their hatred and their zeal have already perished, and they will no longer have a share [in this age] in anything that is done under the sun.
- American Standard Version - As well their love, as their hatred and their envy, is perished long ago; neither have they any more a portion for ever in anything that is done under the sun.
- King James Version - Also their love, and their hatred, and their envy, is now perished; neither have they any more a portion for ever in any thing that is done under the sun.
- New English Translation - What they loved, as well as what they hated and envied, perished long ago, and they no longer have a part in anything that happens on earth.
- World English Bible - Also their love, their hatred, and their envy has perished long ago; neither do they any longer have a portion forever in anything that is done under the sun.
- 新標點和合本 - 他們的愛,他們的恨,他們的嫉妒,早都消滅了。在日光之下所行的一切事上,他們永不再有分了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的愛,他們的恨,他們的嫉妒,早就消滅了。在日光之下所發生的一切事,他們永不再有份了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的愛,他們的恨,他們的嫉妒,早就消滅了。在日光之下所發生的一切事,他們永不再有份了。
- 當代譯本 - 他們的愛、恨和嫉妒早已不復存在,他們再也無法參與日光之下的任何事。
- 聖經新譯本 - 他們的愛,他們的恨,他們的嫉妒,都早已消失了,在日光之下所發生的一切事,永遠也沒有他們的分了。
- 呂振中譯本 - 他們的愛、他們的恨、他們的嫉妒、早都消滅了;在日 光 之下所發生的一切事上、他們永不再有分了。
- 中文標準譯本 - 他們的愛、他們的恨、他們的嫉妒,早都消亡了;在日光之下發生的一切事中,他們永遠不再有份。
- 現代標點和合本 - 他們的愛、他們的恨、他們的嫉妒早都消滅了,在日光之下所行的一切事上,他們永不再有份了。
- 文理和合譯本 - 所好所惡所妒嫉、早已消亡、彼於日下所經營、永不與焉、○
- 文理委辦譯本 - 所好惡所艷羨者、悉歸無有、天下所經營、與彼無與、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其愛、其惡、其嫉妒、悉已泯滅、彼於日下所作之事、永無分焉、○
- Nueva Versión Internacional - Sus amores, odios y pasiones llegan a su fin, y nunca más vuelven a tener parte en nada de lo que se hace en esta vida.
- 현대인의 성경 - 그들의 사랑과 미움과 질투도 그들의 죽음과 함께 다 사라지고 그들은 이 세상에서 일어나는 그 어떤 일에도 참여하지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Их любовь, их ненависть и их ревность уже исчезли, и никогда более они не будут участвовать во всем, что происходит под солнцем.
- Восточный перевод - Их любовь, их ненависть и их ревность уже исчезли, и никогда более они не будут участвовать во всём, что происходит под солнцем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их любовь, их ненависть и их ревность уже исчезли, и никогда более они не будут участвовать во всём, что происходит под солнцем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их любовь, их ненависть и их ревность уже исчезли, и никогда более они не будут участвовать во всём, что происходит под солнцем.
- La Bible du Semeur 2015 - Leurs amours, leurs haines, leurs désirs, se sont déjà évanouis. Ils n’auront plus jamais part à tout ce qui se fait sous le soleil.
- リビングバイブル - 愛したことも、ねたみ憎んだことも、とうの昔に消えてなくなり、もはやこの地上には一つも分け前がないのです。
- Nova Versão Internacional - Para eles o amor, o ódio e a inveja há muito desapareceram; nunca mais terão parte em nada do que acontece debaixo do sol.
- Hoffnung für alle - Ihr Lieben, ihr Hassen, ihre Eifersucht – alles ist mit ihnen gestorben. Nie mehr werden sie beteiligt sein an dem, was auf der Welt geschieht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความรัก ความเกลียด และความอิจฉาของเขา ล้วนผ่านพ้นไปนานแสนนาน และเขาไม่มีส่วนร่วมกับสิ่งใดๆ ที่เกิดขึ้นภายใต้ดวงอาทิตย์อีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความรัก ความเกลียดชัง และความอิจฉาของพวกเขาได้ตายไปพร้อมกับพวกเขา และจะไม่มีส่วนร่วมในทุกสิ่งที่เกิดขึ้นในโลกนี้อีกต่อไป
交叉引用
- Châm Ngôn 10:28 - Ước vọng tin kính, niềm vui lớn, hoài bão ác nhân sớm tàn phai.
- Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
- Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
- Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
- Truyền Đạo 2:21 - Vài người đã làm việc cách khôn ngoan với tri thức và tài năng để tạo dựng cơ nghiệp, rồi cuối cùng phải để lại tất cả cho người chẳng hề lao nhọc gì cả. Thật là bất công, vô nghĩa.
- Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
- Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
- Ma-thi-ơ 2:20 - “Hãy đem Con Trẻ và mẹ Ngài về Ít-ra-ên, vì những người tìm giết Con Trẻ đã chết.”
- Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
- Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
- Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
- Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.