逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn sống thì còn hy vọng. Như có nói: “Một con chó sống còn hơn một con sư tử chết!”
- 新标点和合本 - 与一切活人相连的,那人还有指望,因为活着的狗比死了的狮子更强。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 与一切活人相连的,那人还有指望,因为活着的狗胜过死了的狮子。
- 和合本2010(神版-简体) - 与一切活人相连的,那人还有指望,因为活着的狗胜过死了的狮子。
- 当代译本 - 有生命就有希望,一条活狗总比一头死狮子强。
- 圣经新译本 - 凡有生命的(“凡有生命的”原文作“凡与所有活人有关联的”),就有盼望,因为活狗比死狮更好。
- 中文标准译本 - 要知道,谁在活人当中 ,谁就有希望,因为活着的狗好过死了的狮子;
- 现代标点和合本 - 与一切活人相连的,那人还有指望,因为活着的狗比死了的狮子更强。
- 和合本(拼音版) - 与一切活人相连的,那人还有指望,因为活着的狗比死了的狮子更强。
- New International Version - Anyone who is among the living has hope —even a live dog is better off than a dead lion!
- New International Reader's Version - Anyone who is still living has hope. Even a live dog is better off than a dead lion!
- English Standard Version - But he who is joined with all the living has hope, for a living dog is better than a dead lion.
- New Living Translation - There is hope only for the living. As they say, “It’s better to be a live dog than a dead lion!”
- The Message - Still, anyone selected out for life has hope, for, as they say, “A living dog is better than a dead lion.” The living at least know something, even if it’s only that they’re going to die. But the dead know nothing and get nothing. They’re a minus that no one remembers. Their loves, their hates, yes, even their dreams, are long gone. There’s not a trace of them left in the affairs of this earth.
- Christian Standard Bible - But there is hope for whoever is joined with all the living, since a live dog is better than a dead lion.
- New American Standard Bible - For whoever is joined to all the living, there is hope; for better a live dog, than a dead lion.
- New King James Version - But for him who is joined to all the living there is hope, for a living dog is better than a dead lion.
- Amplified Bible - [There is no exemption,] but whoever is joined with all the living, has hope; surely a live dog is better than a dead lion.
- American Standard Version - For to him that is joined with all the living there is hope; for a living dog is better than a dead lion.
- King James Version - For to him that is joined to all the living there is hope: for a living dog is better than a dead lion.
- New English Translation - But whoever is among the living has hope; a live dog is better than a dead lion.
- World English Bible - For to him who is joined with all the living there is hope; for a living dog is better than a dead lion.
- 新標點和合本 - 與一切活人相連的,那人還有指望,因為活着的狗比死了的獅子更強。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 與一切活人相連的,那人還有指望,因為活着的狗勝過死了的獅子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 與一切活人相連的,那人還有指望,因為活着的狗勝過死了的獅子。
- 當代譯本 - 有生命就有希望,一條活狗總比一頭死獅子強。
- 聖經新譯本 - 凡有生命的(“凡有生命的”原文作“凡與所有活人有關聯的”),就有盼望,因為活狗比死獅更好。
- 呂振中譯本 - 但凡跟一切活人相連的、那人還有指望;因為活的狗比死了的獅子強。
- 中文標準譯本 - 要知道,誰在活人當中 ,誰就有希望,因為活著的狗好過死了的獅子;
- 現代標點和合本 - 與一切活人相連的,那人還有指望,因為活著的狗比死了的獅子更強。
- 文理和合譯本 - 得與生人並列、猶有望焉、蓋生之犬、愈於死之獅也、
- 文理委辦譯本 - 生存之時、猶堪希望、生之犬愈於死之獅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡得選列於生人中者、方可希望、 方可希望或作猶有所望 因生之犬愈於死之獅、
- Nueva Versión Internacional - ¿Por quién, pues, decidirse? Entre todos los vivos hay esperanza, pues vale más perro vivo que león muerto.
- 현대인의 성경 - 그래도 살아 있는 자가 희망이 있는 것은 살아 있는 개가 죽은 사자보다 낫기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Любой, кто жив, имеет надежду, даже живой собаке лучше, чем мертвому льву!
- Восточный перевод - Любой, кто жив, имеет надежду; даже живой собаке лучше, чем мёртвому льву!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любой, кто жив, имеет надежду; даже живой собаке лучше, чем мёртвому льву!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любой, кто жив, имеет надежду; даже живой собаке лучше, чем мёртвому льву!
- La Bible du Semeur 2015 - Alors que doit-on choisir ? Pour tous les vivants, il y a de l’espoir. Un chien vivant vaut mieux qu’un lion mort.
- リビングバイブル - 生きている人にだけ、希望があります。「死んだライオンより、生きている犬のほうがましだ」と言われるとおりです。
- Nova Versão Internacional - Quem está entre os vivos tem esperança; até um cachorro vivo é melhor do que um leão morto!
- Hoffnung für alle - Wer lebt, hat noch Hoffnung, denn ein lebendiger Hund ist besser dran als ein toter Löwe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีความหวังสำหรับคนเป็นเท่านั้น แม้แต่สุนัขเป็นๆ ก็ยังดีกว่าราชสีห์ที่ตายแล้ว!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่ยังอยู่ร่วมกับคนมีชีวิต ยังมีความหวัง เพราะว่าสุนัขที่มีชีวิตยังดีกว่าสิงโตที่ตายแล้ว
交叉引用
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Gióp 14:7 - Ngay cả cây cũng còn hy vọng! Nếu bị đốn xuống, nó vẫn mọc lại và nứt ra nhiều cành lá xanh tươi.
- Gióp 14:8 - Dù rễ nó già cỗi trong đất và gốc thối rữa mụt nát,
- Gióp 14:9 - vừa có hơi nước, nó sẽ nẩy chồi và cây liền nứt đọt như hạt giống mới.
- Gióp 14:10 - Nhưng khi người chết, sức họ liền tan biến. Tắt hơi rồi người đến nơi đâu?
- Gióp 14:11 - Như nước bốc hơi khỏi hồ, như sông cạn khô nứt nẻ,
- Gióp 14:12 - con người nằm xuống và không trổi dậy nữa. Cho dù bầu trời cao tan biến, họ cũng sẽ không dậy, không gì đánh thức họ giữa giấc ngủ triền miên.
- Ai Ca 3:21 - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
- Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
- Lu-ca 16:27 - Người giàu thưa: ‘Vậy, xin tổ Áp-ra-ham làm ơn sai La-xa-rơ đến nhà cha con.
- Lu-ca 16:28 - Vì con có năm anh em, con muốn anh ấy cảnh cáo họ để khi chết họ khỏi phải xuống nơi khổ hình này.’
- Lu-ca 16:29 - Áp-ra-ham đáp: ‘Đã có Môi-se và các tiên tri cảnh cáo họ Anh em còn có thể đọc những điều họ viết.’