逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời nói êm dịu của một người khôn còn hơn tiếng gào thét của một vị vua khờ dại.
- 新标点和合本 - 宁可在安静之中听智慧人的言语,不听掌管愚昧人的喊声。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 宁可听智慧人安静的话语,不听掌权者在愚昧人中的喊声。
- 和合本2010(神版-简体) - 宁可听智慧人安静的话语,不听掌权者在愚昧人中的喊声。
- 当代译本 - 听智者的细语,胜过听官长在愚人中的喊叫。
- 圣经新译本 - 听智慧人安安静静说出来的话,胜过听管理愚昧者的人的喊叫。
- 中文标准译本 - 听智慧人安静的言语, 胜过听管辖者在愚昧人中的喊叫。
- 现代标点和合本 - 宁可在安静之中听智慧人的言语,不听掌管愚昧人的喊声。
- 和合本(拼音版) - 宁可在安静之中听智慧人的言语,不听掌管愚昧人的喊声。
- New International Version - The quiet words of the wise are more to be heeded than the shouts of a ruler of fools.
- New International Reader's Version - People should listen to the quiet words of those who are wise. That’s better than paying attention to the shouts of a ruler of foolish people.
- English Standard Version - The words of the wise heard in quiet are better than the shouting of a ruler among fools.
- New Living Translation - Better to hear the quiet words of a wise person than the shouts of a foolish king.
- The Message - The quiet words of the wise are more effective Than the ranting of a king of fools.
- Christian Standard Bible - The calm words of the wise are heeded more than the shouts of a ruler over fools.
- New American Standard Bible - The words of the wise heard in calm are better than the shouting of a ruler among fools.
- New King James Version - Words of the wise, spoken quietly, should be heard Rather than the shout of a ruler of fools.
- Amplified Bible - The words of wise men heard in quietness are better than the shouting of one who rules among fools.
- American Standard Version - The words of the wise heard in quiet are better than the cry of him that ruleth among fools.
- King James Version - The words of wise men are heard in quiet more than the cry of him that ruleth among fools.
- New English Translation - The words of the wise are heard in quiet, more than the shouting of a ruler is heard among fools.
- World English Bible - The words of the wise heard in quiet are better than the cry of him who rules among fools.
- 新標點和合本 - 寧可在安靜之中聽智慧人的言語,不聽掌管愚昧人的喊聲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 寧可聽智慧人安靜的話語,不聽掌權者在愚昧人中的喊聲。
- 和合本2010(神版-繁體) - 寧可聽智慧人安靜的話語,不聽掌權者在愚昧人中的喊聲。
- 當代譯本 - 聽智者的細語,勝過聽官長在愚人中的喊叫。
- 聖經新譯本 - 聽智慧人安安靜靜說出來的話,勝過聽管理愚昧者的人的喊叫。
- 呂振中譯本 - 智慧人的話安安靜靜地有人聽,勝過掌管者在愚頑人之中的喊叫聲。
- 中文標準譯本 - 聽智慧人安靜的言語, 勝過聽管轄者在愚昧人中的喊叫。
- 現代標點和合本 - 寧可在安靜之中聽智慧人的言語,不聽掌管愚昧人的喊聲。
- 文理和合譯本 - 智者之言、靜而聽之、愈於魁愚人者之喧呼、
- 文理委辦譯本 - 寧從哲士之詞、莫聽昏君之論。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者之言溫和、人皆聽之、愈於昏君之厲敕、 愈於昏君之厲敕或作愈於官長之厲聲斥愚人
- Nueva Versión Internacional - Más se atiende a las palabras tranquilas de los sabios que a los gritos del jefe de los necios.
- 현대인의 성경 - 지혜로운 사람의 조용한 말이 어리석은 임금의 호령하는 소리보다 낫다.
- Новый Русский Перевод - Лучше внимать тихо сказанным словам мудреца, чем крикам правителя глупых.
- Восточный перевод - Лучше внимать тихо сказанным словам мудреца, чем крикам правителя глупых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше внимать тихо сказанным словам мудреца, чем крикам правителя глупых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше внимать тихо сказанным словам мудреца, чем крикам правителя глупых.
- La Bible du Semeur 2015 - La voix du sage qui s’exprime dans le calme est plus écoutée que les cris d’un chef parmi des insensés.
- リビングバイブル - しかし、そうは言うものの、 知恵ある人の穏やかなことばは、 愚かな王のどなり散らすことばより、 人々に聞かれる。
- Nova Versão Internacional - As palavras dos sábios devem ser ouvidas com mais atenção do que os gritos de quem domina sobre tolos.
- Hoffnung für alle - Es ist besser, auf die bedächtigen Worte eines Weisen zu hören als auf das Geschrei eines Königs von Dummköpfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำแผ่วเบาของคนฉลาดน่าฟัง ยิ่งกว่าเสียงตะโกนของผู้ปกครองที่โง่เขลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำพูดเบาๆ ของผู้มีสติปัญญา ดีกว่าเสียงตะโกนของผู้บังคับบัญชาให้บรรดาคนโง่เขลาฟัง
交叉引用
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Sáng Thế Ký 41:33 - Bây giờ, vua Pha-ra-ôn nên chọn một người khôn ngoan sáng suốt làm tể tướng nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:34 - Vua Pha-ra-ôn cũng nên bổ nhiệm các viên chức trên khắp nước, để thu thập một phần năm hoa lợi trong bảy năm được mùa.
- Sáng Thế Ký 41:35 - Lúa thu góp trong những năm được mùa sẽ tồn trữ trong kho của Vua Pha-ra-ôn tại các thành phố,
- Sáng Thế Ký 41:36 - dùng làm lương thực cho dân chúng trong bảy năm đói kém. Có thế, nước Ai Cập mới khỏi bị nạn đói tiêu diệt.”
- Sáng Thế Ký 41:37 - Vua Pha-ra-ôn và quần thần hài lòng về lời giải của Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
- Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
- 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- 1 Sa-mu-ên 7:5 - Sa-mu-ên nói với họ: “Hãy triệu tập đại hội toàn dân tại Mích-pa. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho anh chị em.”
- 1 Sa-mu-ên 7:6 - Trong đại hội Mích-pa, họ múc nước đổ tràn ra trước Chúa Hằng Hữu, kiêng ăn trọn ngày, rồi xưng tội: “Chúng tôi có tội với Chúa Hằng Hữu.” (Và tại đó, Sa-mu-ên làm phán quan của Ít-ra-ên.)
- Y-sai 42:2 - Người không kêu la hay to tiếng ngoài đường phố.
- Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
- Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.