逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật vậy, làm sao loài người có thể tránh được điều họ không biết sẽ xảy ra?
- 新标点和合本 - 他不知道将来的事,因为将来如何,谁能告诉他呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他不知道将来的事,其实将来如何,谁能告诉他呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 他不知道将来的事,其实将来如何,谁能告诉他呢?
- 当代译本 - 无人知道未来的事,谁能告诉人将来的事呢?
- 圣经新译本 - 他不晓得未来的事,将来要发生什么,谁能告诉他呢?
- 中文标准译本 - 没有人知道将来发生什么事,因为谁能告诉人将来发生什么呢?
- 现代标点和合本 - 他不知道将来的事,因为将来如何,谁能告诉他呢?
- 和合本(拼音版) - 他不知道将来的事,因为将来如何,谁能告诉他呢?
- New International Version - Since no one knows the future, who can tell someone else what is to come?
- New International Reader's Version - No one knows what lies ahead. So who can tell someone else what’s going to happen?
- English Standard Version - For he does not know what is to be, for who can tell him how it will be?
- New Living Translation - Indeed, how can people avoid what they don’t know is going to happen?
- Christian Standard Bible - Yet no one knows what will happen because who can tell him what will happen?
- New American Standard Bible - If no one knows what will happen, who can tell him when it will happen?
- New King James Version - For he does not know what will happen; So who can tell him when it will occur?
- Amplified Bible - For no one knows what will happen; So who can tell him how and when it will happen?
- American Standard Version - for he knoweth not that which shall be; for who can tell him how it shall be?
- King James Version - For he knoweth not that which shall be: for who can tell him when it shall be?
- New English Translation - Surely no one knows the future, and no one can tell another person what will happen.
- World English Bible - For he doesn’t know that which will be; for who can tell him how it will be?
- 新標點和合本 - 他不知道將來的事,因為將來如何,誰能告訴他呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不知道將來的事,其實將來如何,誰能告訴他呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 他不知道將來的事,其實將來如何,誰能告訴他呢?
- 當代譯本 - 無人知道未來的事,誰能告訴人將來的事呢?
- 聖經新譯本 - 他不曉得未來的事,將來要發生甚麼,誰能告訴他呢?
- 呂振中譯本 - 他不知道將來要怎樣,因為將來的事誰能告訴他呢?
- 中文標準譯本 - 沒有人知道將來發生什麼事,因為誰能告訴人將來發生什麼呢?
- 現代標點和合本 - 他不知道將來的事,因為將來如何,誰能告訴他呢?
- 文理和合譯本 - 未來之事、彼不之知、其事之終、孰能告之、
- 文理委辦譯本 - 氣之呼吸不能自主、死之猝至、亦不自持、在彼疆場、不能倖免、多行強暴、終難逭罰。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未來之事、人不能知、將成之事、孰能預告之、
- Nueva Versión Internacional - que no sabe lo que está por suceder, ni hay quien se lo pueda decir.
- 현대인의 성경 - 앞으로 일어날 일을 아무도 모르는데 누가 장래 일을 말해 줄 수 있겠는가?
- Новый Русский Перевод - Человек не знает будущего, и кто может сказать ему что будет?
- Восточный перевод - Человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек не знает будущего, и кто может сказать ему, что будет?
- La Bible du Semeur 2015 - c’est que personne ne sait ce qui arrivera. Et personne ne peut dire comment les choses se passeront.
- Nova Versão Internacional - visto que ninguém conhece o futuro. Quem lhe poderá dizer o que vai acontecer?
- Hoffnung für alle - Er weiß nicht, was auf ihn zukommt, und niemand kann ihm sagen, was die Zukunft bringt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากไม่มีมนุษย์คนใดหยั่งรู้อนาคต ใครเล่าจะสามารถบอกได้ว่าจะมีอะไรเกิดขึ้น?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเขาไม่ทราบว่าอะไรจะเกิดขึ้น ใครจะบอกเขาได้ว่า มันจะเป็นอย่างไรต่อไป
交叉引用
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
- Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
- Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
- Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
- Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
- Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
- Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
- Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
- Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Ma-thi-ơ 24:44 - Các con phải luôn luôn sẵn sàng vì Con Người sẽ đến vào giờ các con không ngờ.”
- Truyền Đạo 3:22 - Vậy, tôi thấy rằng chẳng có gì tốt hơn cho loài người là vui vẻ làm việc, vì họ được sinh ra để làm việc. Đó là tại sao chúng ta ở đây. Không ai có thể khiến chúng ta sống lại để hưởng thụ cuộc sống sau khi chúng ta qua đời.
- Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
- Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
- Châm Ngôn 24:22 - vì họa tai sẽ đến bất ngờ. Ai lường được hình phạt của Chúa Hằng Hữu và vua?
- Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.