Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • 新标点和合本 - 恶人却不得福乐,也不得长久的年日;这年日好像影儿,因他不敬畏 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人却不得福乐,他的日子好像影儿不得长久,因为他不敬畏上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人却不得福乐,他的日子好像影儿不得长久,因为他不敬畏 神。
  • 当代译本 - 然而,恶人得不到祝福,他们必像幻影一样不能长久,因为他们不敬畏上帝。
  • 圣经新译本 - 恶人却没有福乐,也得不到长寿;他好像影子的短暂,因为他在 神面前不存敬畏的心。
  • 中文标准译本 - 恶人却没有好日子,他的日子像影子那样,不能长久,因他在神面前没有敬畏之心。
  • 现代标点和合本 - 恶人却不得福乐,也不得长久的年日,这年日好像影儿,因他不敬畏神。
  • 和合本(拼音版) - 恶人却不得福乐,也不得长久的年日;这年日好像影儿,因他不敬畏上帝。
  • New International Version - Yet because the wicked do not fear God, it will not go well with them, and their days will not lengthen like a shadow.
  • New International Reader's Version - Sinful people don’t respect God. So things won’t go well with them. Like a shadow, they won’t be around very long.
  • English Standard Version - But it will not be well with the wicked, neither will he prolong his days like a shadow, because he does not fear before God.
  • New Living Translation - The wicked will not prosper, for they do not fear God. Their days will never grow long like the evening shadows.
  • Christian Standard Bible - However, it will not go well with the wicked, and they will not lengthen their days like a shadow, for they are not reverent before God.
  • New American Standard Bible - But it will not go well for the evil person and he will not lengthen his days like a shadow, because he does not fear God.
  • New King James Version - But it will not be well with the wicked; nor will he prolong his days, which are as a shadow, because he does not fear before God.
  • Amplified Bible - But it will not be well for the evil man, nor will he lengthen his days like a shadow, because he does not fear God.
  • American Standard Version - but it shall not be well with the wicked, neither shall he prolong his days, which are as a shadow; because he feareth not before God.
  • King James Version - But it shall not be well with the wicked, neither shall he prolong his days, which are as a shadow; because he feareth not before God.
  • New English Translation - But it will not go well with the wicked, nor will they prolong their days like a shadow, because they do not stand in fear before God.
  • World English Bible - But it shall not be well with the wicked, neither shall he lengthen days like a shadow, because he doesn’t fear God.
  • 新標點和合本 - 惡人卻不得福樂,也不得長久的年日;這年日好像影兒,因他不敬畏神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人卻不得福樂,他的日子好像影兒不得長久,因為他不敬畏上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人卻不得福樂,他的日子好像影兒不得長久,因為他不敬畏 神。
  • 當代譯本 - 然而,惡人得不到祝福,他們必像幻影一樣不能長久,因為他們不敬畏上帝。
  • 聖經新譯本 - 惡人卻沒有福樂,也得不到長壽;他好像影子的短暫,因為他在 神面前不存敬畏的心。
  • 呂振中譯本 - 但是惡人卻不能得享樂,而延年益壽; 他只 像 日 影;因為他在上帝面前不存着敬畏的心。
  • 中文標準譯本 - 惡人卻沒有好日子,他的日子像影子那樣,不能長久,因他在神面前沒有敬畏之心。
  • 現代標點和合本 - 惡人卻不得福樂,也不得長久的年日,這年日好像影兒,因他不敬畏神。
  • 文理和合譯本 - 惟彼惡者、不獲福祉、不享遐齡、其日如影、以其不畏上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 惡人不畏上帝、斷難邀福、厥日無幾、如影靡定。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人不敬畏天主、終不得享福、雖長壽、不為長壽、如虛影而已、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, a los malvados no les irá bien ni vivirán mucho tiempo. Serán como una sombra, porque no temen a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 악인은 하나님을 두려워하지 않으므로 그는 잘되지 못하고 그들의 사는 날이 그림자와 같아서 곧 죽고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Бога.
  • Восточный перевод - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais qu’il n’y aura pas de bonheur pour le méchant et que, semblable à l’ombre, il ne verra pas ses jours se prolonger, parce qu’il ne craint pas Dieu.
  • リビングバイブル - 悪者どもは幸福な長い人生を送ることもできません。彼らは神を敬わないので、その一生は影のように早く過ぎ去ります。
  • Nova Versão Internacional - Para os ímpios, no entanto, nada irá bem, porque não temem a Deus, e os seus dias, como sombras, serão poucos.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott missachtet, muss die Folgen tragen: Sein Leben schwindet so schnell wie ein Schatten, weil er keine Ehrfurcht hat vor Gott.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากคนชั่วไม่ยำเกรงพระเจ้า เขาจะไม่ได้ดีและวันคืนของเขาจะไม่ทอดยาวเหมือนเงา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จะ​ไม่​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​คน​ชั่ว เขา​จะ​มี​อายุ​สั้น​และ​ไม่​มี​ชีวิต​อีก​ต่อ​ไป เพราะ​เขา​ไม่​ยำเกรง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • 新标点和合本 - 恶人却不得福乐,也不得长久的年日;这年日好像影儿,因他不敬畏 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人却不得福乐,他的日子好像影儿不得长久,因为他不敬畏上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人却不得福乐,他的日子好像影儿不得长久,因为他不敬畏 神。
  • 当代译本 - 然而,恶人得不到祝福,他们必像幻影一样不能长久,因为他们不敬畏上帝。
  • 圣经新译本 - 恶人却没有福乐,也得不到长寿;他好像影子的短暂,因为他在 神面前不存敬畏的心。
  • 中文标准译本 - 恶人却没有好日子,他的日子像影子那样,不能长久,因他在神面前没有敬畏之心。
  • 现代标点和合本 - 恶人却不得福乐,也不得长久的年日,这年日好像影儿,因他不敬畏神。
  • 和合本(拼音版) - 恶人却不得福乐,也不得长久的年日;这年日好像影儿,因他不敬畏上帝。
  • New International Version - Yet because the wicked do not fear God, it will not go well with them, and their days will not lengthen like a shadow.
  • New International Reader's Version - Sinful people don’t respect God. So things won’t go well with them. Like a shadow, they won’t be around very long.
  • English Standard Version - But it will not be well with the wicked, neither will he prolong his days like a shadow, because he does not fear before God.
  • New Living Translation - The wicked will not prosper, for they do not fear God. Their days will never grow long like the evening shadows.
  • Christian Standard Bible - However, it will not go well with the wicked, and they will not lengthen their days like a shadow, for they are not reverent before God.
  • New American Standard Bible - But it will not go well for the evil person and he will not lengthen his days like a shadow, because he does not fear God.
  • New King James Version - But it will not be well with the wicked; nor will he prolong his days, which are as a shadow, because he does not fear before God.
  • Amplified Bible - But it will not be well for the evil man, nor will he lengthen his days like a shadow, because he does not fear God.
  • American Standard Version - but it shall not be well with the wicked, neither shall he prolong his days, which are as a shadow; because he feareth not before God.
  • King James Version - But it shall not be well with the wicked, neither shall he prolong his days, which are as a shadow; because he feareth not before God.
  • New English Translation - But it will not go well with the wicked, nor will they prolong their days like a shadow, because they do not stand in fear before God.
  • World English Bible - But it shall not be well with the wicked, neither shall he lengthen days like a shadow, because he doesn’t fear God.
  • 新標點和合本 - 惡人卻不得福樂,也不得長久的年日;這年日好像影兒,因他不敬畏神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人卻不得福樂,他的日子好像影兒不得長久,因為他不敬畏上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人卻不得福樂,他的日子好像影兒不得長久,因為他不敬畏 神。
  • 當代譯本 - 然而,惡人得不到祝福,他們必像幻影一樣不能長久,因為他們不敬畏上帝。
  • 聖經新譯本 - 惡人卻沒有福樂,也得不到長壽;他好像影子的短暫,因為他在 神面前不存敬畏的心。
  • 呂振中譯本 - 但是惡人卻不能得享樂,而延年益壽; 他只 像 日 影;因為他在上帝面前不存着敬畏的心。
  • 中文標準譯本 - 惡人卻沒有好日子,他的日子像影子那樣,不能長久,因他在神面前沒有敬畏之心。
  • 現代標點和合本 - 惡人卻不得福樂,也不得長久的年日,這年日好像影兒,因他不敬畏神。
  • 文理和合譯本 - 惟彼惡者、不獲福祉、不享遐齡、其日如影、以其不畏上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 惡人不畏上帝、斷難邀福、厥日無幾、如影靡定。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人不敬畏天主、終不得享福、雖長壽、不為長壽、如虛影而已、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, a los malvados no les irá bien ni vivirán mucho tiempo. Serán como una sombra, porque no temen a Dios.
  • 현대인의 성경 - 그러나 악인은 하나님을 두려워하지 않으므로 그는 잘되지 못하고 그들의 사는 날이 그림자와 같아서 곧 죽고 말 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Бога.
  • Восточный перевод - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А грешнику не будет процветания, и дни его, подобно тени, не продлятся долго, потому что он не боится Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais qu’il n’y aura pas de bonheur pour le méchant et que, semblable à l’ombre, il ne verra pas ses jours se prolonger, parce qu’il ne craint pas Dieu.
  • リビングバイブル - 悪者どもは幸福な長い人生を送ることもできません。彼らは神を敬わないので、その一生は影のように早く過ぎ去ります。
  • Nova Versão Internacional - Para os ímpios, no entanto, nada irá bem, porque não temem a Deus, e os seus dias, como sombras, serão poucos.
  • Hoffnung für alle - Wer Gott missachtet, muss die Folgen tragen: Sein Leben schwindet so schnell wie ein Schatten, weil er keine Ehrfurcht hat vor Gott.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากคนชั่วไม่ยำเกรงพระเจ้า เขาจะไม่ได้ดีและวันคืนของเขาจะไม่ทอดยาวเหมือนเงา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จะ​ไม่​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​คน​ชั่ว เขา​จะ​มี​อายุ​สั้น​และ​ไม่​มี​ชีวิต​อีก​ต่อ​ไป เพราะ​เขา​ไม่​ยำเกรง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Gióp 21:30 - Kẻ ác thường được tai qua nạn khỏi và nó vẫn an nhiên thoát khỏi diệt vong.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.
  • Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
圣经
资源
计划
奉献