逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lòng con biết rằng chính con cũng hay nguyền rủa người khác.
- 新标点和合本 - 因为你心里知道,自己也曾屡次咒诅别人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你心里知道,自己也曾屡次诅咒别人。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你心里知道,自己也曾屡次诅咒别人。
- 当代译本 - 因为你心里知道自己也曾多次咒诅别人。
- 圣经新译本 - 其实你心里明白,自己也曾多次咒骂别人。
- 中文标准译本 - 因为你心里知道,你自己也多次诅咒过别人。
- 现代标点和合本 - 因为你心里知道,自己也曾屡次咒诅别人。
- 和合本(拼音版) - 因为你心里知道,自己也曾屡次咒诅别人。
- New International Version - for you know in your heart that many times you yourself have cursed others.
- New International Reader's Version - Many times you yourself have cursed others. Deep down inside, you know that’s true.
- English Standard Version - Your heart knows that many times you yourself have cursed others.
- New Living Translation - For you know how often you yourself have cursed others.
- Christian Standard Bible - for in your heart you know that many times you yourself have cursed others.
- New American Standard Bible - for you know that even you have cursed others many times as well.
- New King James Version - For many times, also, your own heart has known That even you have cursed others.
- Amplified Bible - for you also know that you too have cursed others many times.
- American Standard Version - for oftentimes also thine own heart knoweth that thou thyself likewise hast cursed others.
- King James Version - For oftentimes also thine own heart knoweth that thou thyself likewise hast cursed others.
- New English Translation - For you know in your own heart that you also have cursed others many times.
- World English Bible - for often your own heart knows that you yourself have likewise cursed others.
- 新標點和合本 - 因為你心裏知道,自己也曾屢次咒詛別人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你心裏知道,自己也曾屢次詛咒別人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你心裏知道,自己也曾屢次詛咒別人。
- 當代譯本 - 因為你心裡知道自己也曾多次咒詛別人。
- 聖經新譯本 - 其實你心裡明白,自己也曾多次咒罵別人。
- 呂振中譯本 - 因為你心裏也知道、許多次你自己也咒罵過別人。
- 中文標準譯本 - 因為你心裡知道,你自己也多次詛咒過別人。
- 現代標點和合本 - 因為你心裡知道,自己也曾屢次咒詛別人。
- 文理和合譯本 - 蓋爾屢詛人、爾心自知之、○
- 文理委辦譯本 - 蓋爾居恆、亦知嘗譭人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾亦屢詛人、爾心所知、○
- Nueva Versión Internacional - aunque bien sabes que muchas veces también tú has hablado mal de otros.
- 현대인의 성경 - 너도 다른 사람을 여러 번 저주한 것을 네 자신이 알고 있다.
- Новый Русский Перевод - Ты знаешь в сердце своем, что часто и сам злословил других.
- Восточный перевод - Ты знаешь в сердце своём, что часто и сам злословил других.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты знаешь в сердце своём, что часто и сам злословил других.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты знаешь в сердце своём, что часто и сам злословил других.
- La Bible du Semeur 2015 - car tu sais bien qu’à plusieurs reprises, il t’est arrivé, à toi aussi, de dénigrer autrui.
- Nova Versão Internacional - pois em seu coração você sabe que muitas vezes você também falou mal de outros.
- Hoffnung für alle - Du weißt genau, dass auch du schon oft über andere hergezogen bist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านก็รู้อยู่แก่ใจว่า ตัวท่านเองแช่งด่าคนอื่นหลายครั้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านรู้อยู่แก่ใจว่า มีหลายครั้งที่ท่านเองก็สาปแช่งผู้อื่นเช่นกัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
- Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
- 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
- Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
- Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
- Giăng 8:8 - Chúa lại cúi xuống viết trên mặt đất.
- Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.