Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • 新标点和合本 - 时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实世上没有行善而不犯罪的义人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实世上没有行善而不犯罪的义人。
  • 当代译本 - 诚然,在地上无法找到一个一生行善、从未犯罪的义人。
  • 圣经新译本 - 世上实在没有一个行善而不犯罪的义人。
  • 中文标准译本 - 世上实在没有一个行善而不犯罪的义人。
  • 现代标点和合本 - 时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。
  • 和合本(拼音版) - 时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。
  • New International Version - Indeed, there is no one on earth who is righteous, no one who does what is right and never sins.
  • New International Reader's Version - It is true that there isn’t anyone on earth who does only what is right and never sins.
  • English Standard Version - Surely there is not a righteous man on earth who does good and never sins.
  • New Living Translation - Not a single person on earth is always good and never sins.
  • The Message - There’s not one totally good person on earth, Not one who is truly pure and sinless.
  • Christian Standard Bible - There is certainly no one righteous on the earth who does good and never sins.
  • New American Standard Bible - Indeed, there is not a righteous person on earth who always does good and does not ever sin.
  • New King James Version - For there is not a just man on earth who does good And does not sin.
  • Amplified Bible - Indeed, there is not a righteous man on earth who always does good and who never sins.
  • American Standard Version - Surely there is not a righteous man upon earth, that doeth good, and sinneth not.
  • King James Version - For there is not a just man upon earth, that doeth good, and sinneth not.
  • New English Translation - For there is not one truly righteous person on the earth who continually does good and never sins.
  • World English Bible - Surely there is not a righteous man on earth who does good and doesn’t sin.
  • 新標點和合本 - 時常行善而不犯罪的義人,世上實在沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實世上沒有行善而不犯罪的義人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實世上沒有行善而不犯罪的義人。
  • 當代譯本 - 誠然,在地上無法找到一個一生行善、從未犯罪的義人。
  • 聖經新譯本 - 世上實在沒有一個行善而不犯罪的義人。
  • 呂振中譯本 - 地上實在沒有一個義人、時常行善而未嘗犯罪的。
  • 中文標準譯本 - 世上實在沒有一個行善而不犯罪的義人。
  • 現代標點和合本 - 時常行善而不犯罪的義人,世上實在沒有。
  • 文理和合譯本 - 義者恆行善、而絕未干罪、世無其人、
  • 文理委辦譯本 - 普天之下、純善無纖惡者、未之有也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恆行善、永不犯罪、若是之善人、世間無有、
  • Nueva Versión Internacional - No hay en la tierra nadie tan justo que haga el bien y nunca peque.
  • 현대인의 성경 - 항상 옳은 일만 하고 죄를 짓지 않는 의인은 세상에 하나도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Нет праведного человека на земле, который всегда бы поступал правильно и никогда бы не грешил.
  • Восточный перевод - Нет праведного человека на земле, который всегда поступал бы правильно и никогда бы не грешил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет праведного человека на земле, который всегда поступал бы правильно и никогда бы не грешил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет праведного человека на земле, который всегда поступал бы правильно и никогда бы не грешил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y a cependant sur terre aucun homme juste qui fasse toujours le bien sans jamais pécher .
  • リビングバイブル - この世界には、いつも品行方正で一度も罪を犯さない人など一人もいません。
  • Nova Versão Internacional - Todavia, não há um só justo na terra, ninguém que pratique o bem e nunca peque.
  • Hoffnung für alle - Doch es ist kein Mensch auf der Erde so gottesfürchtig, dass er nur Gutes tut und niemals sündigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนเดียวในโลกนี้ที่ดีพร้อม ที่ทำแต่สิ่งที่ถูกต้องและไม่เคยทำบาปเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มั่น​ใจ​ได้​เลย​ว่า ใน​โลก​นี้​ไม่​มี​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​สักคน​ที่​กระทำ​แต่​ความ​ดี และ​ไม่​เคย​กระทำ​บาป
交叉引用
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Châm Ngôn 20:9 - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
  • 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
  • 新标点和合本 - 时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实世上没有行善而不犯罪的义人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实世上没有行善而不犯罪的义人。
  • 当代译本 - 诚然,在地上无法找到一个一生行善、从未犯罪的义人。
  • 圣经新译本 - 世上实在没有一个行善而不犯罪的义人。
  • 中文标准译本 - 世上实在没有一个行善而不犯罪的义人。
  • 现代标点和合本 - 时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。
  • 和合本(拼音版) - 时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。
  • New International Version - Indeed, there is no one on earth who is righteous, no one who does what is right and never sins.
  • New International Reader's Version - It is true that there isn’t anyone on earth who does only what is right and never sins.
  • English Standard Version - Surely there is not a righteous man on earth who does good and never sins.
  • New Living Translation - Not a single person on earth is always good and never sins.
  • The Message - There’s not one totally good person on earth, Not one who is truly pure and sinless.
  • Christian Standard Bible - There is certainly no one righteous on the earth who does good and never sins.
  • New American Standard Bible - Indeed, there is not a righteous person on earth who always does good and does not ever sin.
  • New King James Version - For there is not a just man on earth who does good And does not sin.
  • Amplified Bible - Indeed, there is not a righteous man on earth who always does good and who never sins.
  • American Standard Version - Surely there is not a righteous man upon earth, that doeth good, and sinneth not.
  • King James Version - For there is not a just man upon earth, that doeth good, and sinneth not.
  • New English Translation - For there is not one truly righteous person on the earth who continually does good and never sins.
  • World English Bible - Surely there is not a righteous man on earth who does good and doesn’t sin.
  • 新標點和合本 - 時常行善而不犯罪的義人,世上實在沒有。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實世上沒有行善而不犯罪的義人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實世上沒有行善而不犯罪的義人。
  • 當代譯本 - 誠然,在地上無法找到一個一生行善、從未犯罪的義人。
  • 聖經新譯本 - 世上實在沒有一個行善而不犯罪的義人。
  • 呂振中譯本 - 地上實在沒有一個義人、時常行善而未嘗犯罪的。
  • 中文標準譯本 - 世上實在沒有一個行善而不犯罪的義人。
  • 現代標點和合本 - 時常行善而不犯罪的義人,世上實在沒有。
  • 文理和合譯本 - 義者恆行善、而絕未干罪、世無其人、
  • 文理委辦譯本 - 普天之下、純善無纖惡者、未之有也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恆行善、永不犯罪、若是之善人、世間無有、
  • Nueva Versión Internacional - No hay en la tierra nadie tan justo que haga el bien y nunca peque.
  • 현대인의 성경 - 항상 옳은 일만 하고 죄를 짓지 않는 의인은 세상에 하나도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Нет праведного человека на земле, который всегда бы поступал правильно и никогда бы не грешил.
  • Восточный перевод - Нет праведного человека на земле, который всегда поступал бы правильно и никогда бы не грешил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет праведного человека на земле, который всегда поступал бы правильно и никогда бы не грешил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет праведного человека на земле, который всегда поступал бы правильно и никогда бы не грешил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y a cependant sur terre aucun homme juste qui fasse toujours le bien sans jamais pécher .
  • リビングバイブル - この世界には、いつも品行方正で一度も罪を犯さない人など一人もいません。
  • Nova Versão Internacional - Todavia, não há um só justo na terra, ninguém que pratique o bem e nunca peque.
  • Hoffnung für alle - Doch es ist kein Mensch auf der Erde so gottesfürchtig, dass er nur Gutes tut und niemals sündigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนเดียวในโลกนี้ที่ดีพร้อม ที่ทำแต่สิ่งที่ถูกต้องและไม่เคยทำบาปเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มั่น​ใจ​ได้​เลย​ว่า ใน​โลก​นี้​ไม่​มี​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​สักคน​ที่​กระทำ​แต่​ความ​ดี และ​ไม่​เคย​กระทำ​บาป
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Gióp 15:14 - Có thể nào loài người được kể là thanh sạch? Lẽ nào người sinh ra từ người nữ được xem là công chính?
  • Gióp 15:15 - Này! Đức Chúa Trời không tin cậy dù là thiên sứ. Ngay cả bầu trời cũng dơ bẩn dưới mắt Ngài.
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
  • Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Châm Ngôn 20:9 - Ai dám bảo: “Tôi có lòng trong sạch, lương tâm tôi đã tẩy sạch tội rồi”?
  • 2 Sử Ký 6:36 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì có ai mà chẳng bao giờ phạm tội?—và khi Chúa nổi giận cùng họ, cho phép quân thù đánh bại họ rồi bắt họ làm phu tù, lưu đày ra một nước ngoài, hoặc gần hoặc xa.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献