Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tận hưởng những gì đang có còn hơn mong muốn những điều không có. Mơ mộng hảo huyền là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • 新标点和合本 - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 和合本2010(神版-简体) - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 当代译本 - 满足于眼前所有的,胜过心中贪想的。这也是虚空,如同捕风。
  • 圣经新译本 - 眼睛看见的,胜过心中想望的。这也是虚空,也是捕风。
  • 中文标准译本 - 眼睛所见的好过心里妄想。这也是虚空,也是捕风!
  • 现代标点和合本 - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 和合本(拼音版) - 眼睛所看的,比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • New International Version - Better what the eye sees than the roving of the appetite. This too is meaningless, a chasing after the wind.
  • New International Reader's Version - Being satisfied with what you have is better than always wanting more. That doesn’t have any meaning either. It’s like chasing the wind.
  • English Standard Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of the appetite: this also is vanity and a striving after wind.
  • New Living Translation - Enjoy what you have rather than desiring what you don’t have. Just dreaming about nice things is meaningless—like chasing the wind.
  • Christian Standard Bible - Better what the eyes see than wandering desire. This too is futile and a pursuit of the wind.
  • New American Standard Bible - What the eyes see is better than what the soul desires. This too is futility and striving after wind.
  • New King James Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of desire. This also is vanity and grasping for the wind.
  • Amplified Bible - What the eyes see [enjoying what is available] is better than [craving] what the soul desires. This too is futility and chasing after the wind.
  • American Standard Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of the desire: this also is vanity and a striving after wind.
  • King James Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of the desire: this is also vanity and vexation of spirit.
  • New English Translation - It is better to be content with what the eyes can see than for one’s heart always to crave more. This continual longing is futile – like chasing the wind.
  • World English Bible - Better is the sight of the eyes than the wandering of the desire. This also is vanity and a chasing after wind.
  • 新標點和合本 - 眼睛所看的比心裏妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眼睛所看的比心裏妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眼睛所看的比心裏妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 當代譯本 - 滿足於眼前所有的,勝過心中貪想的。這也是虛空,如同捕風。
  • 聖經新譯本 - 眼睛看見的,勝過心中想望的。這也是虛空,也是捕風。
  • 呂振中譯本 - 眼睛看到的比心裏轉來轉去 想 的好:這也是虛空,也是捕風。
  • 中文標準譯本 - 眼睛所見的好過心裡妄想。這也是虛空,也是捕風!
  • 現代標點和合本 - 眼睛所看的比心裡妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 文理和合譯本 - 目之睹、勝於欲之縱、斯亦虛空、乃為捕風、○
  • 文理委辦譯本 - 寧享現在之福、勿作出位之思、莫非捕風捉影。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 目睹勝於心戀、然皆屬於虛、皆如捕風、○
  • Nueva Versión Internacional - Vale más lo visible que lo imaginario. Y también esto es absurdo; ¡es correr tras el viento!
  • 현대인의 성경 - 눈으로 보는 것이 마음으로 생각하는 것보다 낫지만 이것도 역시 헛된 것이며 바람을 잡으려는 것과 같은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже суета, это – погоня за ветром.
  • Восточный перевод - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже пустое, это – погоня за ветром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже пустое, это – погоня за ветром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже пустое, это – погоня за ветром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut ce qu’on a dans la main que ce vers quoi se porte le désir. Cela aussi est dérisoire : autant courir après le vent.
  • リビングバイブル - 手の中の一羽の鳥は、やぶの中の二羽より価値があります。あこがれているものを夢見ているだけであればむなしいことで、風を追いかけるようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Melhor é contentar-se com o que os olhos veem do que sonhar com o que se deseja. Isso também não faz sentido; é correr atrás do vento.
  • Hoffnung für alle - Sei zufrieden mit dem, was du hast, und verlange nicht ständig nach mehr, denn das ist vergebliche Mühe – so als wolltest du den Wind einfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเท่าที่ตาเห็นก็ดีกว่าเที่ยวอยากได้ไปเรื่อย นี่ก็อนิจจัง วิ่งไล่ตามลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​มี​ความ​สุข​กับ​สิ่ง​ที่​เรา​มี ดี​กว่า​เพ้อ​ฝัน​ใน​สิ่ง​อื่น​ที่​เรา​อยาก​ได้ นี่​ก็​ไร้​ค่า และ​ไล่​คว้า​ลม
交叉引用
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gióp 31:7 - Nếu tôi tẻ tách đường lối Chúa, hay nếu lòng tôi nổi lên thèm khát những gì mắt tôi thấy, hoặc nếu tay tôi dính dấp vào tội ác,
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tận hưởng những gì đang có còn hơn mong muốn những điều không có. Mơ mộng hảo huyền là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • 新标点和合本 - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 和合本2010(神版-简体) - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 当代译本 - 满足于眼前所有的,胜过心中贪想的。这也是虚空,如同捕风。
  • 圣经新译本 - 眼睛看见的,胜过心中想望的。这也是虚空,也是捕风。
  • 中文标准译本 - 眼睛所见的好过心里妄想。这也是虚空,也是捕风!
  • 现代标点和合本 - 眼睛所看的比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • 和合本(拼音版) - 眼睛所看的,比心里妄想的倒好。这也是虚空,也是捕风。
  • New International Version - Better what the eye sees than the roving of the appetite. This too is meaningless, a chasing after the wind.
  • New International Reader's Version - Being satisfied with what you have is better than always wanting more. That doesn’t have any meaning either. It’s like chasing the wind.
  • English Standard Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of the appetite: this also is vanity and a striving after wind.
  • New Living Translation - Enjoy what you have rather than desiring what you don’t have. Just dreaming about nice things is meaningless—like chasing the wind.
  • Christian Standard Bible - Better what the eyes see than wandering desire. This too is futile and a pursuit of the wind.
  • New American Standard Bible - What the eyes see is better than what the soul desires. This too is futility and striving after wind.
  • New King James Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of desire. This also is vanity and grasping for the wind.
  • Amplified Bible - What the eyes see [enjoying what is available] is better than [craving] what the soul desires. This too is futility and chasing after the wind.
  • American Standard Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of the desire: this also is vanity and a striving after wind.
  • King James Version - Better is the sight of the eyes than the wandering of the desire: this is also vanity and vexation of spirit.
  • New English Translation - It is better to be content with what the eyes can see than for one’s heart always to crave more. This continual longing is futile – like chasing the wind.
  • World English Bible - Better is the sight of the eyes than the wandering of the desire. This also is vanity and a chasing after wind.
  • 新標點和合本 - 眼睛所看的比心裏妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眼睛所看的比心裏妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眼睛所看的比心裏妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 當代譯本 - 滿足於眼前所有的,勝過心中貪想的。這也是虛空,如同捕風。
  • 聖經新譯本 - 眼睛看見的,勝過心中想望的。這也是虛空,也是捕風。
  • 呂振中譯本 - 眼睛看到的比心裏轉來轉去 想 的好:這也是虛空,也是捕風。
  • 中文標準譯本 - 眼睛所見的好過心裡妄想。這也是虛空,也是捕風!
  • 現代標點和合本 - 眼睛所看的比心裡妄想的倒好。這也是虛空,也是捕風。
  • 文理和合譯本 - 目之睹、勝於欲之縱、斯亦虛空、乃為捕風、○
  • 文理委辦譯本 - 寧享現在之福、勿作出位之思、莫非捕風捉影。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 目睹勝於心戀、然皆屬於虛、皆如捕風、○
  • Nueva Versión Internacional - Vale más lo visible que lo imaginario. Y también esto es absurdo; ¡es correr tras el viento!
  • 현대인의 성경 - 눈으로 보는 것이 마음으로 생각하는 것보다 낫지만 이것도 역시 헛된 것이며 바람을 잡으려는 것과 같은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже суета, это – погоня за ветром.
  • Восточный перевод - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже пустое, это – погоня за ветром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже пустое, это – погоня за ветром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше радоваться тому, что имеешь, чем желать того, что не имеешь. И это тоже пустое, это – погоня за ветром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut ce qu’on a dans la main que ce vers quoi se porte le désir. Cela aussi est dérisoire : autant courir après le vent.
  • リビングバイブル - 手の中の一羽の鳥は、やぶの中の二羽より価値があります。あこがれているものを夢見ているだけであればむなしいことで、風を追いかけるようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Melhor é contentar-se com o que os olhos veem do que sonhar com o que se deseja. Isso também não faz sentido; é correr atrás do vento.
  • Hoffnung für alle - Sei zufrieden mit dem, was du hast, und verlange nicht ständig nach mehr, denn das ist vergebliche Mühe – so als wolltest du den Wind einfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเท่าที่ตาเห็นก็ดีกว่าเที่ยวอยากได้ไปเรื่อย นี่ก็อนิจจัง วิ่งไล่ตามลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​มี​ความ​สุข​กับ​สิ่ง​ที่​เรา​มี ดี​กว่า​เพ้อ​ฝัน​ใน​สิ่ง​อื่น​ที่​เรา​อยาก​ได้ นี่​ก็​ไร้​ค่า และ​ไล่​คว้า​ลม
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gióp 31:7 - Nếu tôi tẻ tách đường lối Chúa, hay nếu lòng tôi nổi lên thèm khát những gì mắt tôi thấy, hoặc nếu tay tôi dính dấp vào tội ác,
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
  • Truyền Đạo 3:12 - Cho nên, tôi kết luận rằng không có gì tốt hơn cho chúng ta là cứ an hưởng và vui vẻ làm việc.
  • Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
  • Truyền Đạo 2:22 - Vậy, con người làm lụng vất vả suốt đời sẽ được gì?
  • Truyền Đạo 2:23 - Họ đã phải lao khổ buồn rầu suốt ngày, trằn trọc suốt đêm để làm giàu, nhưng rồi cuối cùng tất cả đều vô nghĩa.
  • Truyền Đạo 2:24 - Vậy, tôi nghĩ không có gì tốt hơn là cứ ăn uống và hưởng thụ công khó mình. Rồi tôi nhận thấy những thú vui này đều đến từ Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
圣经
资源
计划
奉献