逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
- 新标点和合本 - 人一生虚度的日子,就如影儿经过,谁知道什么与他有益呢?谁能告诉他身后在日光之下有什么事呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人一生虚度的日子,如影儿经过,谁知道什么才是对他有益呢?谁能告诉他身后在日光之下会发生什么事呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 人一生虚度的日子,如影儿经过,谁知道什么才是对他有益呢?谁能告诉他身后在日光之下会发生什么事呢?
- 当代译本 - 人生短暂虚空,如影飞逝,有谁知道什么对人有益?谁能告诉人死后日光之下会发生什么事?
- 圣经新译本 - 在虚空、消逝如影的人生,短暂的日子里,有谁知道什么是对人有益处呢?谁能告诉人他死后在日光之下会发生什么事呢?
- 中文标准译本 - 在人一生虚空可数的日子里,他如影子逝去,有谁知道什么对他好呢?又有谁能告诉人,在他之后,日光之下会发生什么呢?
- 现代标点和合本 - 人一生虚度的日子就如影儿经过,谁知道什么与他有益呢?谁能告诉他身后在日光之下有什么事呢?
- 和合本(拼音版) - 人一生虚度的日子,就如影儿经过;谁知道什么与他有益呢?谁能告诉他身后在日光之下有什么事呢?
- New International Version - For who knows what is good for a person in life, during the few and meaningless days they pass through like a shadow? Who can tell them what will happen under the sun after they are gone?
- New International Reader's Version - Who knows what’s good for a person? They live for only a few meaningless days. They pass through life like a shadow. Who can tell them what will happen on earth after they are gone?
- English Standard Version - For who knows what is good for man while he lives the few days of his vain life, which he passes like a shadow? For who can tell man what will be after him under the sun?
- New Living Translation - In the few days of our meaningless lives, who knows how our days can best be spent? Our lives are like a shadow. Who can tell what will happen on this earth after we are gone?
- Christian Standard Bible - For who knows what is good for anyone in life, in the few days of his futile life that he spends like a shadow? Who can tell anyone what will happen after him under the sun?
- New American Standard Bible - For who knows what is good for a person during his lifetime, during the few years of his futile life? He will spend them like a shadow. For who can tell a person what will happen after him under the sun?
- New King James Version - For who knows what is good for man in life, all the days of his vain life which he passes like a shadow? Who can tell a man what will happen after him under the sun?
- Amplified Bible - For who [ limited by human wisdom] knows what is good for man during his lifetime, during the few days of his futile life? He spends them like a shadow [staying busy, but achieving nothing of lasting value]. For who can tell a man what will happen after him [to his work, his treasure, his plans] under the sun [after his life is over]?
- American Standard Version - For who knoweth what is good for man in his life, all the days of his vain life which he spendeth as a shadow? for who can tell a man what shall be after him under the sun?
- King James Version - For who knoweth what is good for man in this life, all the days of his vain life which he spendeth as a shadow? for who can tell a man what shall be after him under the sun?
- New English Translation - For no one knows what is best for a person during his life – during the few days of his fleeting life – for they pass away like a shadow. Nor can anyone tell him what the future will hold for him on earth.
- World English Bible - For who knows what is good for man in life, all the days of his vain life which he spends like a shadow? For who can tell a man what will be after him under the sun?
- 新標點和合本 - 人一生虛度的日子,就如影兒經過,誰知道甚麼與他有益呢?誰能告訴他身後在日光之下有甚麼事呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人一生虛度的日子,如影兒經過,誰知道甚麼才是對他有益呢?誰能告訴他身後在日光之下會發生甚麼事呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 人一生虛度的日子,如影兒經過,誰知道甚麼才是對他有益呢?誰能告訴他身後在日光之下會發生甚麼事呢?
- 當代譯本 - 人生短暫虛空,如影飛逝,有誰知道什麼對人有益?誰能告訴人死後日光之下會發生什麼事?
- 聖經新譯本 - 在虛空、消逝如影的人生,短暫的日子裡,有誰知道甚麼是對人有益處呢?誰能告訴人他死後在日光之下會發生甚麼事呢?
- 呂振中譯本 - 在人虛幻的一生小小數目的日子裏、他度過去如影兒,誰知道甚麼是對於人一生中有好處啊?誰能告訴人在日 光 之下他身後會有甚麼事呢?
- 中文標準譯本 - 在人一生虛空可數的日子裡,他如影子逝去,有誰知道什麼對他好呢?又有誰能告訴人,在他之後,日光之下會發生什麼呢?
- 現代標點和合本 - 人一生虛度的日子就如影兒經過,誰知道什麼與他有益呢?誰能告訴他身後在日光之下有什麼事呢?
- 文理和合譯本 - 人之畢生、虛度之日如影、何者有益於彼、孰其知之、逝世之後、日下將有何事、孰能告之、
- 文理委辦譯本 - 人生斯世、歷日無幾、如影沉西、逝世之後、不識復有何事、以是觀之、安在所謂真福。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人生於世、為日無多、虛空若影、孰能知在世之時、何者為益、人 逝世 後、將有何事於日下、孰能告之、
- Nueva Versión Internacional - En realidad, ¿quién sabe qué le conviene al hombre en esta breve y absurda vida suya, por donde pasa como una sombra? ¿Y quién puede decirle lo que sucederá en este mundo después de su muerte?
- 현대인의 성경 - 그림자처럼 덧없이 지나가는 짧은 일생에서 사람에게 좋은 것이 무엇인지 누가 알겠는가? 사람이 죽은 후에 세상에서 일어날 일을 누가 그에게 말해 줄 수 있겠는가?
- Новый Русский Перевод - Ведь кто знает, что хорошо для человека в течение немногих и суетных дней его жизни, которые проходят словно тень? И кто может сказать человеку, что будет после него под солнцем?
- Восточный перевод - Ведь кто знает, что хорошо для человека в течение немногих и пустых дней его жизни, которые проходят словно тень? И кто может сказать человеку, что будет после него под солнцем?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь кто знает, что хорошо для человека в течение немногих и пустых дней его жизни, которые проходят словно тень? И кто может сказать человеку, что будет после него под солнцем?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь кто знает, что хорошо для человека в течение немногих и пустых дней его жизни, которые проходят словно тень? И кто может сказать человеку, что будет после него под солнцем?
- La Bible du Semeur 2015 - Finalement, qui peut savoir ce qui est bon pour l’homme pendant sa vie, pendant chaque jour de son existence dérisoire qui fuit comme une ombre ? Et qui pourra lui révéler quel sera son avenir sous le soleil ?
- リビングバイブル - 短くむなしい人生を、どのように過ごすのが最善なのかはだれにもわかりません。死んだ先のことまで考えると、何が最善かを知ることはできません。将来のことがわかる人は一人もいないのです。
- Nova Versão Internacional - Na verdade, quem sabe o que é bom para o homem, nos poucos dias de sua vida vazia, em que ele passa como uma sombra? Quem poderá contar-lhe o que acontecerá debaixo do sol depois que ele partir?
- Hoffnung für alle - Wer weiß denn, was für den Menschen gut ist in seinem kurzen und vergeblichen Leben, das schnell wie ein Schatten vorbeieilt? Wer kann ihm sagen, was nach seinem Tod auf dieser Welt geschehen wird?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะใครเล่าจะรู้ว่าอะไรดีสำหรับมนุษย์ในช่วงชีวิตอันสั้นและคืนวันอันอนิจจังซึ่งผ่านพ้นไปเหมือนเงา? ใครจะบอกเขาได้ว่าหลังจากเขาจากไปแล้วจะมีอะไรเกิดขึ้นบ้างภายใต้ดวงอาทิตย์?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครทราบได้ว่า อะไรดีสำหรับมนุษย์ขณะที่เขามีชีวิตอยู่ชั่วระยะเพียงไม่กี่วันในชีวิตอันไร้ค่าของเขา เขาใช้ชีวิตซึ่งผ่านไปดั่งเงา ใครจะสามารถบอกมนุษย์ได้ว่า จะเกิดอะไรขึ้นหลังจากที่เขาตายจากโลกนี้ไปแล้ว
交叉引用
- Thi Thiên 47:4 - Ngài chọn Đất Hứa cho cơ nghiệp đời đời của chúng ta, con cháu Gia-cốp hãnh diện vì được Ngài yêu mến.
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Mi-ca 6:8 - Không, hỡi con dân, Chúa Hằng Hữu đã dạy ngươi điều thiện, và đây là điều Ngài yêu cầu: Hãy làm điều công chính, yêu mến sự nhân từ, và bước đi cách khiêm nhường với Đức Chúa Trời ngươi.
- Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
- Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
- Thi Thiên 109:23 - Đời con qua nhanh như chiếc bóng chiều tà; con bị giũ sạch như loài châu chấu.
- Gióp 8:9 - Vì chúng ta mới ra đời hôm qua nên chẳng biết chi. Ngày chúng ta sống trên đất như cái bóng.
- Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
- Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
- Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
- Truyền Đạo 9:6 - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
- Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
- Truyền Đạo 8:7 - Thật vậy, làm sao loài người có thể tránh được điều họ không biết sẽ xảy ra?
- Thi Thiên 144:4 - Loài người khác nào hơi thở, đời người như bóng bay qua.
- Thi Thiên 39:5 - Đời con dài lắm độ gang tay, khác chi hư không trước mặt Chúa; đời người đều ví như hơi thở.”
- Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
- Truyền Đạo 3:22 - Vậy, tôi thấy rằng chẳng có gì tốt hơn cho loài người là vui vẻ làm việc, vì họ được sinh ra để làm việc. Đó là tại sao chúng ta ở đây. Không ai có thể khiến chúng ta sống lại để hưởng thụ cuộc sống sau khi chúng ta qua đời.
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Ai Ca 3:25 - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
- Gióp 14:2 - Chúng con như hoa sớm nở tối tàn. Như bóng câu vụt qua, chúng con vội vàng khuất bóng.
- Gia-cơ 4:14 - Anh chị em làm sao biết được những gì sẽ xảy ra ngày mai? Cuộc sống anh chị em mong manh chẳng khác gì làn sương mai, chốc lát đã tan ngay.