逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Càng có nhiều tiền, càng có nhiều người tiêu xài. Vậy có của cải ích lợi gì—ngoại trừ việc ngắm nhìn nó.
- 新标点和合本 - 货物增添,吃的人也增添,物主得什么益处呢?不过眼看而已!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 货物增添,吃的人也增添,物主得什么益处呢?不过眼看而已!
- 和合本2010(神版-简体) - 货物增添,吃的人也增添,物主得什么益处呢?不过眼看而已!
- 当代译本 - 财富增加,消费的人也增加,这对财富的主人有什么益处呢?只是过眼云烟罢了!
- 圣经新译本 - 财物增加,吃用的人也增加,物主除了眼看以外,还有什么益处呢?
- 中文标准译本 - 财物增加,吃用的人也增加,而主人除了眼看以外,还有什么益处呢?
- 现代标点和合本 - 货物增添,吃的人也增添,物主得什么益处呢?不过眼看而已。
- 和合本(拼音版) - 货物增添,吃的人也增添,物主得什么益处呢?不过眼看而已。
- New International Version - As goods increase, so do those who consume them. And what benefit are they to the owners except to feast their eyes on them?
- New International Reader's Version - As more and more goods are made, more and more people use them up. So how can those goods benefit their owners? All they can do is look at them with desire.
- English Standard Version - When goods increase, they increase who eat them, and what advantage has their owner but to see them with his eyes?
- New Living Translation - The more you have, the more people come to help you spend it. So what good is wealth—except perhaps to watch it slip through your fingers!
- The Message - The more loot you get, the more looters show up. And what fun is that—to be robbed in broad daylight?
- Christian Standard Bible - When good things increase, the ones who consume them multiply; what, then, is the profit to the owner, except to gaze at them with his eyes?
- New American Standard Bible - When good things increase, those who consume them increase. So what is the advantage to their owners except to look at them?
- New King James Version - When goods increase, They increase who eat them; So what profit have the owners Except to see them with their eyes?
- Amplified Bible - When good things increase, those who consume them increase. So what advantage is there to their owners except to see them with their eyes?
- American Standard Version - When goods increase, they are increased that eat them; and what advantage is there to the owner thereof, save the beholding of them with his eyes?
- King James Version - When goods increase, they are increased that eat them: and what good is there to the owners thereof, saving the beholding of them with their eyes?
- New English Translation - When someone’s prosperity increases, those who consume it also increase; so what does its owner gain, except that he gets to see it with his eyes?
- World English Bible - When goods increase, those who eat them are increased; and what advantage is there to its owner, except to feast on them with his eyes?
- 新標點和合本 - 貨物增添,吃的人也增添,物主得甚麼益處呢?不過眼看而已!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 貨物增添,吃的人也增添,物主得甚麼益處呢?不過眼看而已!
- 和合本2010(神版-繁體) - 貨物增添,吃的人也增添,物主得甚麼益處呢?不過眼看而已!
- 當代譯本 - 財富增加,消費的人也增加,這對財富的主人有什麼益處呢?只是過眼雲煙罷了!
- 聖經新譯本 - 財物增加,吃用的人也增加,物主除了眼看以外,還有甚麼益處呢?
- 呂振中譯本 - 財物加多,喫的人也加多;物主得了甚麼益處呢?不過是眼看着罷了。
- 中文標準譯本 - 財物增加,吃用的人也增加,而主人除了眼看以外,還有什麼益處呢?
- 現代標點和合本 - 貨物增添,吃的人也增添,物主得什麼益處呢?不過眼看而已。
- 文理和合譯本 - 貨財增、食之者亦增、其主有何益哉、惟目睹之而已、
- 文理委辦譯本 - 財充則用繁、有財何裨。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勞者無論食多食寡、寢必沈酣、富者豐裕、反不得寢、
- Nueva Versión Internacional - Donde abundan los bienes, sobra quien se los gaste; ¿y qué saca de esto su dueño, aparte de contemplarlos?
- 현대인의 성경 - 재산이 늘면 그만큼 소비도 많아진다. 그 소유주의 눈을 즐겁게 하는 것 외에 무슨 유익이 있겠느냐?
- Новый Русский Перевод - Сон работника – сладок, много ли он съел или мало. Но объевшийся богач все ворочается в своей кровати.
- Восточный перевод - Сон работника сладок, много ли он съел или мало. Но объевшийся богач всё ворочается в своей кровати.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сон работника сладок, много ли он съел или мало. Но объевшийся богач всё ворочается в своей кровати.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сон работника сладок, много ли он съел или мало. Но объевшийся богач всё ворочается в своей кровати.
- La Bible du Semeur 2015 - Doux est le sommeil du travailleur, qu’il ait peu ou beaucoup à manger, mais l’abondance du riche l’empêche de dormir.
- リビングバイブル - 収入が多くなれば、それに応じて支出も多くなります。金銭にどんな利益があるというのでしょう。彼らは金銭が指の間からこぼれ落ちていくのを眺めていることしかできないのです。
- Nova Versão Internacional - Quando aumentam os bens, também aumentam os que os consomem. E que benefício trazem os bens a quem os possui, senão dar um pouco de alegria aos seus olhos?
- Hoffnung für alle - Wer hart arbeitet, der kann gut schlafen – egal ob er viel oder wenig zu essen hat. Der Reiche dagegen findet vor lauter Sorge um sein Vermögen keinen Schlaf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมีข้าวของเพิ่มขึ้น ก็เพิ่มคนบริโภค คนที่เป็นเจ้าของจะได้ประโยชน์อะไร นอกจากชมเล่นเป็นขวัญตา?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อสมบัติทวีขึ้น คนที่จะร่วมใช้สอยด้วยก็ทวีขึ้นตามกัน เจ้าของสมบัติได้แต่มองดูความมั่งมีที่เพิ่มขึ้นเท่านั้น
交叉引用
- 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
- 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
- Giê-rê-mi 17:11 - Như gà rừng lo nuôi đàn con không do trứng nó nở ra, chỉ một thời gian rồi chúng bỏ đi hết. Người làm giàu phi nghĩa sẽ mất của cải mình; đến cuối cùng, họ sẽ trở nên nghèo nàn ngu dại.
- Truyền Đạo 6:9 - Tận hưởng những gì đang có còn hơn mong muốn những điều không có. Mơ mộng hảo huyền là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- Giô-suê 7:21 - Con đã sinh lòng tham khi thấy chiếc áo choàng lộng lẫy hàng Ba-by-lôn, 2,3 ký bạc, và một thỏi vàng nặng chừng 570 gam. Con lấy các vật ấy đem giấu dưới đất trong trại, bạc để dưới cùng.”
- Giô-suê 7:22 - Giô-suê liền sai mấy người đến trại A-can. Họ tìm thấy các vật chôn trong trại, bạc ở dưới cùng.
- Giô-suê 7:23 - Họ đem tất cả về đặt dưới đất trước mặt Giô-suê và mọi người, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
- Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
- Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
- Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
- Truyền Đạo 11:9 - Hỡi các bạn trẻ, cứ vui trong tuổi thanh xuân! Hãy hân hoan trong từng giây phút. Hãy làm những gì lòng ao ước; và những gì mắt ưa thích. Nhưng phải nhớ rằng Đức Chúa Trời sẽ phán xét mọi việc các con làm.
- Nê-hê-mi 5:17 - Hơn nữa, lúc nào cũng có đến 150 viên chức Do Thái cùng ăn với tôi, chưa kể những người ngoại quốc!
- Nê-hê-mi 5:18 - Mỗi ngày phải làm một con bò, sáu con chiên béo tốt, và một số gà vịt. Cứ mười ngày một lần, nhà bếp còn phải mua thêm đủ thứ rượu. Thế nhưng tôi vẫn không đòi khoản phụ cấp ẩm thực dành cho tổng trấn, vì dân chúng đã phải gánh vác nhiều khoản nặng nề rồi.
- Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
- Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
- Sáng Thế Ký 13:5 - Lót, người cùng đi với Áp-ram, cũng có nhiều chiên, bò, và đầy tớ.
- Sáng Thế Ký 13:6 - Đất đai miền này không đủ chỗ cho súc vật của Áp-ram và Lót, vì chiên, bò quá nhiều; họ không thể sống chung.
- Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
- 1 Các Vua 5:13 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng 30.000 nhân công trong toàn cõi Ít-ra-ên
- 1 Các Vua 5:14 - và gửi đi Li-ban mỗi tháng 10.000 người. Các nhân công luân phiên nhau, một tháng làm việc tại Li-ban, hai tháng ở nhà. A-đô-ni-ram điều khiển đoàn công nhân này.
- 1 Các Vua 5:15 - Sa-lô-môn có 70.000 nhân công khuân vác, 80.000 thợ đẽo đá trên núi,
- 1 Các Vua 5:16 - và 3.300 đốc công trông coi phu thợ làm việc.
- Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
- Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!