Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai người tốt hơn một, vì họ có thể giúp nhau thành công.
  • 新标点和合本 - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的果效。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两个人总比一个人好,他们劳碌同得美好的报偿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两个人总比一个人好,他们劳碌同得美好的报偿。
  • 当代译本 - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的成果。
  • 圣经新译本 - 二人胜过一人,因为他们一起的劳碌有美好的酬报。
  • 中文标准译本 - 两个人总比一个人好,因为二人共同劳苦有美好的赏报。
  • 现代标点和合本 - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的果效。
  • 和合本(拼音版) - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的果效。
  • New International Version - Two are better than one, because they have a good return for their labor:
  • New International Reader's Version - Two people are better than one. They can help each other in everything they do.
  • English Standard Version - Two are better than one, because they have a good reward for their toil.
  • New Living Translation - Two people are better off than one, for they can help each other succeed.
  • The Message - It’s better to have a partner than go it alone. Share the work, share the wealth. And if one falls down, the other helps, But if there’s no one to help, tough!
  • Christian Standard Bible - Two are better than one because they have a good reward for their efforts.
  • New American Standard Bible - Two are better than one because they have a good return for their labor;
  • New King James Version - Two are better than one, Because they have a good reward for their labor.
  • Amplified Bible - Two are better than one because they have a more satisfying return for their labor;
  • American Standard Version - Two are better than one, because they have a good reward for their labor.
  • King James Version - Two are better than one; because they have a good reward for their labour.
  • New English Translation - Two people are better than one, because they can reap more benefit from their labor.
  • World English Bible - Two are better than one, because they have a good reward for their labor.
  • 新標點和合本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌同得美好的果效。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩個人總比一個人好,他們勞碌同得美好的報償。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩個人總比一個人好,他們勞碌同得美好的報償。
  • 當代譯本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌同得美好的成果。
  • 聖經新譯本 - 二人勝過一人,因為他們一起的勞碌有美好的酬報。
  • 呂振中譯本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌,同得美好的果效。
  • 中文標準譯本 - 兩個人總比一個人好,因為二人共同勞苦有美好的賞報。
  • 現代標點和合本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌同得美好的果效。
  • 文理和合譯本 - 兩人勝於一人、蓋同勞必獲嘉賚、
  • 文理委辦譯本 - 二人為侶、勝於一人獨居、可相助以有成。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人勝於一人、 二人 同勞、可得善果、
  • Nueva Versión Internacional - Más valen dos que uno, porque obtienen más fruto de su esfuerzo.
  • 현대인의 성경 - 두 사람이 한 사람보다 더 나은 것은 협력하므로 일을 효과적으로 할 수 있기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • Восточный перевод - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut être à deux que tout seul. On tire alors un bon profit de son labeur.
  • リビングバイブル - 二人が手を組めば、一人の人の倍以上のことができます。結果から見れば、二人のほうがずっといいのです。
  • Nova Versão Internacional - É melhor ter companhia do que estar sozinho, porque maior é a recompensa do trabalho de duas pessoas.
  • Hoffnung für alle - Zwei haben es besser als einer allein, denn zusammen können sie mehr erreichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สองคนช่วยกันทำดีกว่าทำคนเดียว เพราะจะได้ผลงานที่ดีกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สอง​คน​ดี​กว่า​คน​เดียว เพราะ​ว่า​รางวัล​จาก​การ​ลง​แรง​ตรากตรำ​ของ​เขา​จะ​ได้​รับ​ผล​ดี
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
  • Dân Số Ký 11:14 - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • Châm Ngôn 27:17 - Sắt mài sắt, bạn rèn bạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai người tốt hơn một, vì họ có thể giúp nhau thành công.
  • 新标点和合本 - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的果效。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两个人总比一个人好,他们劳碌同得美好的报偿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两个人总比一个人好,他们劳碌同得美好的报偿。
  • 当代译本 - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的成果。
  • 圣经新译本 - 二人胜过一人,因为他们一起的劳碌有美好的酬报。
  • 中文标准译本 - 两个人总比一个人好,因为二人共同劳苦有美好的赏报。
  • 现代标点和合本 - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的果效。
  • 和合本(拼音版) - 两个人总比一个人好,因为二人劳碌同得美好的果效。
  • New International Version - Two are better than one, because they have a good return for their labor:
  • New International Reader's Version - Two people are better than one. They can help each other in everything they do.
  • English Standard Version - Two are better than one, because they have a good reward for their toil.
  • New Living Translation - Two people are better off than one, for they can help each other succeed.
  • The Message - It’s better to have a partner than go it alone. Share the work, share the wealth. And if one falls down, the other helps, But if there’s no one to help, tough!
  • Christian Standard Bible - Two are better than one because they have a good reward for their efforts.
  • New American Standard Bible - Two are better than one because they have a good return for their labor;
  • New King James Version - Two are better than one, Because they have a good reward for their labor.
  • Amplified Bible - Two are better than one because they have a more satisfying return for their labor;
  • American Standard Version - Two are better than one, because they have a good reward for their labor.
  • King James Version - Two are better than one; because they have a good reward for their labour.
  • New English Translation - Two people are better than one, because they can reap more benefit from their labor.
  • World English Bible - Two are better than one, because they have a good reward for their labor.
  • 新標點和合本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌同得美好的果效。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩個人總比一個人好,他們勞碌同得美好的報償。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩個人總比一個人好,他們勞碌同得美好的報償。
  • 當代譯本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌同得美好的成果。
  • 聖經新譯本 - 二人勝過一人,因為他們一起的勞碌有美好的酬報。
  • 呂振中譯本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌,同得美好的果效。
  • 中文標準譯本 - 兩個人總比一個人好,因為二人共同勞苦有美好的賞報。
  • 現代標點和合本 - 兩個人總比一個人好,因為二人勞碌同得美好的果效。
  • 文理和合譯本 - 兩人勝於一人、蓋同勞必獲嘉賚、
  • 文理委辦譯本 - 二人為侶、勝於一人獨居、可相助以有成。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人勝於一人、 二人 同勞、可得善果、
  • Nueva Versión Internacional - Más valen dos que uno, porque obtienen más fruto de su esfuerzo.
  • 현대인의 성경 - 두 사람이 한 사람보다 더 나은 것은 협력하므로 일을 효과적으로 할 수 있기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • Восточный перевод - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двоим лучше, чем одному, потому что они получат хорошую награду за свой труд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mieux vaut être à deux que tout seul. On tire alors un bon profit de son labeur.
  • リビングバイブル - 二人が手を組めば、一人の人の倍以上のことができます。結果から見れば、二人のほうがずっといいのです。
  • Nova Versão Internacional - É melhor ter companhia do que estar sozinho, porque maior é a recompensa do trabalho de duas pessoas.
  • Hoffnung für alle - Zwei haben es besser als einer allein, denn zusammen können sie mehr erreichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สองคนช่วยกันทำดีกว่าทำคนเดียว เพราะจะได้ผลงานที่ดีกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สอง​คน​ดี​กว่า​คน​เดียว เพราะ​ว่า​รางวัล​จาก​การ​ลง​แรง​ตรากตรำ​ของ​เขา​จะ​ได้​รับ​ผล​ดี
  • Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
  • A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:40 - Còn Phao-lô chọn Si-la rồi lên đường, sau khi được anh em giao thác mình cho ân sủng của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
  • Dân Số Ký 11:14 - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:18 - Đức Chúa Trời đã phân định mỗi chi thể trong thân thể theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:19 - Nếu tất cả chỉ là một chi thể, đâu còn thân thể nữa!
  • 1 Cô-rinh-tô 12:20 - Thật ra, bộ phận tuy nhiều nhưng hợp làm một thân thể.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:21 - Mắt không thể nói với tay: “Tôi không cần đến anh,” đầu không thể nói với hai chân: “Tôi không cần các anh.”
  • Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
  • Châm Ngôn 27:17 - Sắt mài sắt, bạn rèn bạn.
圣经
资源
计划
奉献