Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên tôi kết luận rằng người đã chết có phước hơn người còn sống.
  • 新标点和合本 - 因此,我赞叹那早已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我赞叹那已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我赞叹那已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 当代译本 - 因此,我认为那已死的人比活着的人幸福。
  • 圣经新译本 - 我赞叹那已死的人,胜过那还活着的人。
  • 中文标准译本 - 所以我感叹,那些早已死去的死人,胜过那些还活着的活人;
  • 现代标点和合本 - 因此,我赞叹那早已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我赞叹那早已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • New International Version - And I declared that the dead, who had already died, are happier than the living, who are still alive.
  • New International Reader's Version - Then I announced that those who have already died are happier than those who are still alive.
  • English Standard Version - And I thought the dead who are already dead more fortunate than the living who are still alive.
  • New Living Translation - So I concluded that the dead are better off than the living.
  • Christian Standard Bible - So I commended the dead, who have already died, more than the living, who are still alive.
  • New American Standard Bible - So I congratulated the dead who are already dead, more than the living who are still living.
  • New King James Version - Therefore I praised the dead who were already dead, More than the living who are still alive.
  • Amplified Bible - So I congratulated and thought more fortunate are those who are already dead than the living who are still living.
  • American Standard Version - Wherefore I praised the dead that have been long dead more than the living that are yet alive;
  • King James Version - Wherefore I praised the dead which are already dead more than the living which are yet alive.
  • New English Translation - So I considered those who are dead and gone more fortunate than those who are still alive.
  • World English Bible - Therefore I praised the dead who have been long dead more than the living who are yet alive.
  • 新標點和合本 - 因此,我讚歎那早已死的死人,勝過那還活着的活人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我讚歎那已死的死人,勝過那還活着的活人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我讚歎那已死的死人,勝過那還活着的活人。
  • 當代譯本 - 因此,我認為那已死的人比活著的人幸福。
  • 聖經新譯本 - 我讚歎那已死的人,勝過那還活著的人。
  • 呂振中譯本 - 故此我祝賀那已死了的死人,勝過那還活着的活人;
  • 中文標準譯本 - 所以我感嘆,那些早已死去的死人,勝過那些還活著的活人;
  • 現代標點和合本 - 因此,我讚嘆那早已死的死人,勝過那還活著的活人。
  • 文理和合譯本 - 故我稱已死者、甚於尚生之人、
  • 文理委辦譯本 - 我竊思死者較生者為尤幸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我讚嘆已死者較尚生者為幸、
  • Nueva Versión Internacional - Y consideré más felices a los que ya han muerto que a los que aún viven,
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 이미 죽은 자가 지금 살아 있는 자보다 더 행복하다고 선언하였다.
  • Новый Русский Перевод - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто еще жив.
  • Восточный перевод - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто ещё жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто ещё жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто ещё жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai trouvé que les défunts, eux qui sont morts, ont un avantage sur les vivants, sur ceux qui sont encore en vie .
  • リビングバイブル - 私は、死んだ人のほうが生きている人よりましだと思いました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso considerei os mortos mais felizes do que os vivos, pois estes ainda têm que viver!
  • Hoffnung für alle - Wie glücklich sind doch die Toten, sie haben es viel besser als die Lebenden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงประกาศว่าคนที่ตายไปแล้ว มีความสุขมากกว่าคนเป็นซึ่งยังต้องมีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ยินดี​กับ​คน​ตาย​ที่​ล่วง​ลับ​ไป​แล้ว มาก​กว่า​คน​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่
交叉引用
  • Truyền Đạo 9:4 - Còn sống thì còn hy vọng. Như có nói: “Một con chó sống còn hơn một con sư tử chết!”
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Truyền Đạo 9:6 - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gióp 3:12 - Sao tôi được nằm trên lòng của mẹ tôi? Sao người cho tôi bú sữa nơi vú của người?
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • Gióp 3:15 - Tôi có thể an nghỉ với các hoàng tử có đầy vàng, cung điện của họ được phủ đầy bạc.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Gióp 3:23 - Sao ban sự sống cho người không có tương lai, những người Đức Chúa Trời đã đặt đau khổ chung quanh?
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên tôi kết luận rằng người đã chết có phước hơn người còn sống.
  • 新标点和合本 - 因此,我赞叹那早已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我赞叹那已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我赞叹那已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 当代译本 - 因此,我认为那已死的人比活着的人幸福。
  • 圣经新译本 - 我赞叹那已死的人,胜过那还活着的人。
  • 中文标准译本 - 所以我感叹,那些早已死去的死人,胜过那些还活着的活人;
  • 现代标点和合本 - 因此,我赞叹那早已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我赞叹那早已死的死人,胜过那还活着的活人。
  • New International Version - And I declared that the dead, who had already died, are happier than the living, who are still alive.
  • New International Reader's Version - Then I announced that those who have already died are happier than those who are still alive.
  • English Standard Version - And I thought the dead who are already dead more fortunate than the living who are still alive.
  • New Living Translation - So I concluded that the dead are better off than the living.
  • Christian Standard Bible - So I commended the dead, who have already died, more than the living, who are still alive.
  • New American Standard Bible - So I congratulated the dead who are already dead, more than the living who are still living.
  • New King James Version - Therefore I praised the dead who were already dead, More than the living who are still alive.
  • Amplified Bible - So I congratulated and thought more fortunate are those who are already dead than the living who are still living.
  • American Standard Version - Wherefore I praised the dead that have been long dead more than the living that are yet alive;
  • King James Version - Wherefore I praised the dead which are already dead more than the living which are yet alive.
  • New English Translation - So I considered those who are dead and gone more fortunate than those who are still alive.
  • World English Bible - Therefore I praised the dead who have been long dead more than the living who are yet alive.
  • 新標點和合本 - 因此,我讚歎那早已死的死人,勝過那還活着的活人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我讚歎那已死的死人,勝過那還活着的活人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我讚歎那已死的死人,勝過那還活着的活人。
  • 當代譯本 - 因此,我認為那已死的人比活著的人幸福。
  • 聖經新譯本 - 我讚歎那已死的人,勝過那還活著的人。
  • 呂振中譯本 - 故此我祝賀那已死了的死人,勝過那還活着的活人;
  • 中文標準譯本 - 所以我感嘆,那些早已死去的死人,勝過那些還活著的活人;
  • 現代標點和合本 - 因此,我讚嘆那早已死的死人,勝過那還活著的活人。
  • 文理和合譯本 - 故我稱已死者、甚於尚生之人、
  • 文理委辦譯本 - 我竊思死者較生者為尤幸。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我讚嘆已死者較尚生者為幸、
  • Nueva Versión Internacional - Y consideré más felices a los que ya han muerto que a los que aún viven,
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 이미 죽은 자가 지금 살아 있는 자보다 더 행복하다고 선언하였다.
  • Новый Русский Перевод - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто еще жив.
  • Восточный перевод - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто ещё жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто ещё жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И посчитал я, что те, кто уже умер, счастливее тех, кто ещё жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors j’ai trouvé que les défunts, eux qui sont morts, ont un avantage sur les vivants, sur ceux qui sont encore en vie .
  • リビングバイブル - 私は、死んだ人のほうが生きている人よりましだと思いました。
  • Nova Versão Internacional - Por isso considerei os mortos mais felizes do que os vivos, pois estes ainda têm que viver!
  • Hoffnung für alle - Wie glücklich sind doch die Toten, sie haben es viel besser als die Lebenden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงประกาศว่าคนที่ตายไปแล้ว มีความสุขมากกว่าคนเป็นซึ่งยังต้องมีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ยินดี​กับ​คน​ตาย​ที่​ล่วง​ลับ​ไป​แล้ว มาก​กว่า​คน​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่
  • Truyền Đạo 9:4 - Còn sống thì còn hy vọng. Như có nói: “Một con chó sống còn hơn một con sư tử chết!”
  • Truyền Đạo 9:5 - Người sống ít ra cũng còn biết mình sẽ chết, nhưng người chết không còn biết gì nữa. Cả trí nhớ cũng chẳng còn.
  • Truyền Đạo 9:6 - Bất cứ việc gì họ làm khi còn sống—yêu, ghét, đố kỵ—đều đi vào hư vô từ lâu. Họ chẳng còn phần nào trong mọi việc xảy ra trên đời.
  • Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
  • Gióp 3:12 - Sao tôi được nằm trên lòng của mẹ tôi? Sao người cho tôi bú sữa nơi vú của người?
  • Gióp 3:13 - Nếu tôi chết khi sinh, thì nay tôi được bình yên. Tôi đã an giấc và nghỉ ngơi mãi mãi.
  • Gióp 3:14 - Tôi có thể an nghỉ với các vua và các vương hầu thế gian, nơi thành trì của họ nay nằm trong đổ nát.
  • Gióp 3:15 - Tôi có thể an nghỉ với các hoàng tử có đầy vàng, cung điện của họ được phủ đầy bạc.
  • Gióp 3:16 - Sao tôi không được chôn như đứa trẻ sơ sinh, như em bé không được sống để thấy ánh sáng?
  • Gióp 3:17 - Vì trong cõi chết, kẻ ác thôi gây phiền muộn, và người mỏi mệt được nghỉ ngơi.
  • Gióp 3:18 - Ngay cả tù nhân cũng được thảnh thơi trong cõi chết, không còn gì tai ương áp bức.
  • Gióp 3:19 - Người giàu và người nghèo đều ở đó, và người nô lệ được tự do khỏi chủ mình.
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
  • Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
  • Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
  • Gióp 3:23 - Sao ban sự sống cho người không có tương lai, những người Đức Chúa Trời đã đặt đau khổ chung quanh?
  • Gióp 3:24 - Tôi không thể ăn được vì than thở; tiếng kêu rên của tôi tuôn đổ như nước.
  • Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
  • Gióp 3:26 - Tôi không có bình an, không yên tịnh. Tôi không được nghỉ ngơi; mà chỉ đến toàn điều phiền muộn.”
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
圣经
资源
计划
奉献