Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
  • 新标点和合本 - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 当代译本 - 两者都同归一处,出于尘土,也归于尘土。
  • 圣经新译本 - 大家都到一个地方去,都出于尘土,也都归回尘土。
  • 中文标准译本 - 他们都同归一处,都出于尘土,也都归于尘土。
  • 现代标点和合本 - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 和合本(拼音版) - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • New International Version - All go to the same place; all come from dust, and to dust all return.
  • New International Reader's Version - People and animals go to the same place. All of them come from dust. And all of them return to dust.
  • English Standard Version - All go to one place. All are from the dust, and to dust all return.
  • New Living Translation - Both go to the same place—they came from dust and they return to dust.
  • Christian Standard Bible - All are going to the same place; all come from dust, and all return to dust.
  • New American Standard Bible - All go to the same place. All came from the dust and all return to the dust.
  • New King James Version - All go to one place: all are from the dust, and all return to dust.
  • Amplified Bible - All go to the same place. All came from the dust and all return to the dust.
  • American Standard Version - All go unto one place; all are of the dust, and all turn to dust again.
  • King James Version - All go unto one place; all are of the dust, and all turn to dust again.
  • New English Translation - Both go to the same place, both come from the dust, and to dust both return.
  • World English Bible - All go to one place. All are from the dust, and all turn to dust again.
  • 新標點和合本 - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 當代譯本 - 兩者都同歸一處,出於塵土,也歸於塵土。
  • 聖經新譯本 - 大家都到一個地方去,都出於塵土,也都歸回塵土。
  • 呂振中譯本 - 他們都向着一處走:都是出於塵土,也都回歸塵土。
  • 中文標準譯本 - 他們都同歸一處,都出於塵土,也都歸於塵土。
  • 現代標點和合本 - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 文理和合譯本 - 俱歸一所、俱出於土、俱歸於土、
  • 文理委辦譯本 - 其生也作以土、其死也返於土、俱歸一所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆往一所、皆出於土、皆歸於土、
  • Nueva Versión Internacional - y todo va hacia el mismo lugar. »Todo surgió del polvo, y al polvo todo volverá.
  • 현대인의 성경 - 사람과 짐승은 다 같은 곳으로 가게 되는데 모두 흙에서 났으므로 흙으로 돌아간다.
  • Новый Русский Перевод - Все возвращается на круги свои: все пришло из праха, и в прах все возвратится.
  • Восточный перевод - Всё возвращается на круги свои: всё пришло из праха, и в прах всё возвратится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё возвращается на круги свои: всё пришло из праха, и в прах всё возвратится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё возвращается на круги свои: всё пришло из праха, и в прах всё возвратится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout va vers une même destination : tout a été tiré de la poussière et tout retourne à l’état de poussière .
  • リビングバイブル - どちらも同じ所へ行くのです。土から出て土に帰るのです。
  • Nova Versão Internacional - Todos vão para o mesmo lugar; vieram todos do pó, e ao pó todos retornarão.
  • Hoffnung für alle - Sie alle gehen an denselben Ort – aus dem Staub der Erde sind sie entstanden, und zum Staub der Erde kehren sie zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองพวกต่างไปสู่ที่แห่งเดียวกัน ล้วนมาจากธุลีดินและต้องกลับกลายเป็นธุลีดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​จบ​ลง​สู่​ที่​เดียว​กัน ต่าง​มา​จาก​ธุลี​ดิน​และ​ต่าง​ก็​กลับ​ลง​สู่​ธุลี​ดิน​อีก
交叉引用
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Gióp 30:24 - Thật không ai có thể trở mặt chống người nghèo thiếu khi họ kêu xin giúp đỡ lúc lâm nguy.
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
  • Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
  • Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Truyền Đạo 6:6 - Người có thể sống đến vài nghìn năm nhưng vẫn không thấy thỏa nguyện. Người ấy cũng sẽ chết như mọi người—vậy, người hưởng được lợi ích gì?
  • Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
  • 新标点和合本 - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 当代译本 - 两者都同归一处,出于尘土,也归于尘土。
  • 圣经新译本 - 大家都到一个地方去,都出于尘土,也都归回尘土。
  • 中文标准译本 - 他们都同归一处,都出于尘土,也都归于尘土。
  • 现代标点和合本 - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • 和合本(拼音版) - 都归一处,都是出于尘土,也都归于尘土。
  • New International Version - All go to the same place; all come from dust, and to dust all return.
  • New International Reader's Version - People and animals go to the same place. All of them come from dust. And all of them return to dust.
  • English Standard Version - All go to one place. All are from the dust, and to dust all return.
  • New Living Translation - Both go to the same place—they came from dust and they return to dust.
  • Christian Standard Bible - All are going to the same place; all come from dust, and all return to dust.
  • New American Standard Bible - All go to the same place. All came from the dust and all return to the dust.
  • New King James Version - All go to one place: all are from the dust, and all return to dust.
  • Amplified Bible - All go to the same place. All came from the dust and all return to the dust.
  • American Standard Version - All go unto one place; all are of the dust, and all turn to dust again.
  • King James Version - All go unto one place; all are of the dust, and all turn to dust again.
  • New English Translation - Both go to the same place, both come from the dust, and to dust both return.
  • World English Bible - All go to one place. All are from the dust, and all turn to dust again.
  • 新標點和合本 - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 當代譯本 - 兩者都同歸一處,出於塵土,也歸於塵土。
  • 聖經新譯本 - 大家都到一個地方去,都出於塵土,也都歸回塵土。
  • 呂振中譯本 - 他們都向着一處走:都是出於塵土,也都回歸塵土。
  • 中文標準譯本 - 他們都同歸一處,都出於塵土,也都歸於塵土。
  • 現代標點和合本 - 都歸一處,都是出於塵土,也都歸於塵土。
  • 文理和合譯本 - 俱歸一所、俱出於土、俱歸於土、
  • 文理委辦譯本 - 其生也作以土、其死也返於土、俱歸一所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆往一所、皆出於土、皆歸於土、
  • Nueva Versión Internacional - y todo va hacia el mismo lugar. »Todo surgió del polvo, y al polvo todo volverá.
  • 현대인의 성경 - 사람과 짐승은 다 같은 곳으로 가게 되는데 모두 흙에서 났으므로 흙으로 돌아간다.
  • Новый Русский Перевод - Все возвращается на круги свои: все пришло из праха, и в прах все возвратится.
  • Восточный перевод - Всё возвращается на круги свои: всё пришло из праха, и в прах всё возвратится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё возвращается на круги свои: всё пришло из праха, и в прах всё возвратится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё возвращается на круги свои: всё пришло из праха, и в прах всё возвратится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout va vers une même destination : tout a été tiré de la poussière et tout retourne à l’état de poussière .
  • リビングバイブル - どちらも同じ所へ行くのです。土から出て土に帰るのです。
  • Nova Versão Internacional - Todos vão para o mesmo lugar; vieram todos do pó, e ao pó todos retornarão.
  • Hoffnung für alle - Sie alle gehen an denselben Ort – aus dem Staub der Erde sind sie entstanden, und zum Staub der Erde kehren sie zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองพวกต่างไปสู่ที่แห่งเดียวกัน ล้วนมาจากธุลีดินและต้องกลับกลายเป็นธุลีดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​สิ่ง​จบ​ลง​สู่​ที่​เดียว​กัน ต่าง​มา​จาก​ธุลี​ดิน​และ​ต่าง​ก็​กลับ​ลง​สู่​ธุลี​ดิน​อีก
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Gióp 30:24 - Thật không ai có thể trở mặt chống người nghèo thiếu khi họ kêu xin giúp đỡ lúc lâm nguy.
  • Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
  • Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
  • Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
  • Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Gióp 10:10 - Chúa đã chỉ dẫn sự thai nghén con và tạo hình dạng con trong tử cung.
  • Thi Thiên 104:29 - Chúa ngoảnh mặt, chúng đều sợ hãi. Chúa vừa rút hơi thở, chúng lăn ra chết, và trở về bụi đất là cội nguồn.
  • Truyền Đạo 6:6 - Người có thể sống đến vài nghìn năm nhưng vẫn không thấy thỏa nguyện. Người ấy cũng sẽ chết như mọi người—vậy, người hưởng được lợi ích gì?
  • Gióp 7:9 - Như mây tan và tiêu mất thể nào, thì người chết cũng sẽ không trở lại.
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
圣经
资源
计划
奉献