逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
- 新标点和合本 - 生有时,死有时; 栽种有时,拔出所栽种的也有时;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 生有时,死有时; 栽种有时,拔出 有时;
- 和合本2010(神版-简体) - 生有时,死有时; 栽种有时,拔出 有时;
- 当代译本 - 出生有时,死亡有时; 耕种有时,拔出有时;
- 圣经新译本 - 生有时,死有时; 栽种有时,拔出所种的也有时;
- 中文标准译本 - 生有时,死有时; 栽种有时,拔出所栽种的也有时;
- 现代标点和合本 - 生有时,死有时。 栽种有时,拔出所栽种的也有时。
- 和合本(拼音版) - 生有时,死有时; 栽种有时,拔出所栽种的也有时;
- New International Version - a time to be born and a time to die, a time to plant and a time to uproot,
- New International Reader's Version - There is a time to be born. And there’s a time to die. There is a time to plant. And there’s a time to pull up what is planted.
- English Standard Version - a time to be born, and a time to die; a time to plant, and a time to pluck up what is planted;
- New Living Translation - A time to be born and a time to die. A time to plant and a time to harvest.
- The Message - A right time for birth and another for death, A right time to plant and another to reap, A right time to kill and another to heal, A right time to destroy and another to construct, A right time to cry and another to laugh, A right time to lament and another to cheer, A right time to make love and another to abstain, A right time to embrace and another to part, A right time to search and another to count your losses, A right time to hold on and another to let go, A right time to rip out and another to mend, A right time to shut up and another to speak up, A right time to love and another to hate, A right time to wage war and another to make peace.
- Christian Standard Bible - a time to give birth and a time to die; a time to plant and a time to uproot;
- New American Standard Bible - A time to give birth and a time to die; A time to plant and a time to uproot what is planted.
- New King James Version - A time to be born, And a time to die; A time to plant, And a time to pluck what is planted;
- Amplified Bible - A time to be born and a time to die; A time to plant and a time to uproot what is planted.
- American Standard Version - a time to be born, and a time to die; a time to plant, and a time to pluck up that which is planted;
- King James Version - A time to be born, and a time to die; a time to plant, and a time to pluck up that which is planted;
- New English Translation - A time to be born, and a time to die; a time to plant, and a time to uproot what was planted;
- World English Bible - a time to be born, and a time to die; a time to plant, and a time to pluck up that which is planted;
- 新標點和合本 - 生有時,死有時; 栽種有時,拔出所栽種的也有時;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 生有時,死有時; 栽種有時,拔出 有時;
- 和合本2010(神版-繁體) - 生有時,死有時; 栽種有時,拔出 有時;
- 當代譯本 - 出生有時,死亡有時; 耕種有時,拔出有時;
- 聖經新譯本 - 生有時,死有時; 栽種有時,拔出所種的也有時;
- 呂振中譯本 - 生有時,死有時; 栽種有時,拔出所栽種的也有時;
- 中文標準譯本 - 生有時,死有時; 栽種有時,拔出所栽種的也有時;
- 現代標點和合本 - 生有時,死有時。 栽種有時,拔出所栽種的也有時。
- 文理和合譯本 - 生有其時、沒有其時、植有其時、拔所植者、亦有其時、
- 文理委辦譯本 - 有時可生、有時可死、有時可植、有時可拔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 生有時、死有時、植有時、拔所植者有時、
- Nueva Versión Internacional - un tiempo para nacer, y un tiempo para morir; un tiempo para plantar, y un tiempo para cosechar;
- 현대인의 성경 - 날 때와 죽을 때, 심을 때와 거둘 때,
- Новый Русский Перевод - время рождаться и время умирать; время сажать и время искоренять;
- Восточный перевод - время рождаться и время умирать; время сажать и время искоренять;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - время рождаться и время умирать; время сажать и время искоренять;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - время рождаться и время умирать; время сажать и время искоренять;
- La Bible du Semeur 2015 - Il y a un temps pour enfanter et un temps pour mourir, un temps pour planter, et un temps pour arracher le plant,
- リビングバイブル - 生まれる時、死ぬ時、植える時、収穫の時、
- Nova Versão Internacional - Tempo de nascer e tempo de morrer, tempo de plantar e tempo de arrancar o que se plantou,
- Hoffnung für alle - Geborenwerden und Sterben, Pflanzen und Ausreißen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีเวลาเกิด เวลาตาย เวลาปลูก เวลาถอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาเกิดและเวลาตาย เวลาปลูกและเวลาถอนสิ่งที่ปลูกไว้แล้ว
交叉引用
- Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
- Giê-rê-mi 45:4 - Ba-rúc, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ hủy phá đất nước Ta đã xây. Ta sẽ bứng những gì Ta trồng trên khắp cả xứ.
- Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
- 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
- Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
- 1 Sa-mu-ên 2:5 - Người vốn no đủ nay đi làm mướn kiếm ăn, còn người đói khổ nay được có thức ăn dư dật. Người son sẻ nay có bảy con, nhưng người đông con trở nên cô đơn, hiu quạnh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
- Gióp 14:14 - Người chết đi có thể sống lại chăng? Trọn những ngày lao khổ của đời con, con sẽ đợi cho đến kỳ giải thoát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:17 - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:5 - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
- Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
- Dân Số Ký 20:25 - Môi-se, con hãy đem A-rôn và Ê-lê-a-sa lên Núi Hô-rơ.
- Dân Số Ký 20:26 - Ở đó, con sẽ lấy áo lễ của A-rôn mặc cho Ê-lê-a-sa. A-rôn sẽ qua đời tại đó.”
- Dân Số Ký 20:27 - Môi-se tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ba người lên Núi Hô-rơ trước sự chứng kiến của dân chúng.
- Dân Số Ký 20:28 - Trên đỉnh núi, Môi-se lấy bộ áo lễ của A-rôn, mặc cho Ê-lê-a-sa, con A-rôn. A-rôn qua đời trên đỉnh núi này. Sau đó, Môi-se và Ê-lê-a-sa xuống núi.
- Thi Thiên 52:5 - Nhưng Đức Chúa Trời sẽ khiến ngươi tàn bại. Ngài sẽ kéo bật ngươi khỏi nhà, và nhổ ngươi khỏi chốn nhân gian.
- Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
- Giăng 7:30 - Các nhà lãnh đạo lại tìm cách bắt Chúa, nhưng không ai tra tay trên Ngài vì giờ Ngài chưa đến.
- Ma-thi-ơ 13:28 - Chủ giải thích: ‘Kẻ thù gieo cỏ dại vào đó!’ Đầy tớ hỏi: ‘Chủ muốn chúng tôi giẫy cỏ đi không?’
- Ma-thi-ơ 13:29 - Chủ trả lời: ‘Không, giẫy cỏ thế nào cũng động đến lúa.
- Sáng Thế Ký 47:29 - Ngày gần qua đời, Gia-cốp sai gọi Giô-sép đến bảo: “Con vui lòng giúp cha việc này: Con hãy đặt tay lên đùi cha, lấy lòng ngay thẳng thành thật mà thề là sẽ không chôn cha tại Ai Cập.
- Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
- Y-sai 38:1 - Trong thời gian Ê-xê-chia bị bệnh nặng gần chết thì Tiên tri Y-sai, con A-mốt đến thăm vua. Ông truyền cho vua sứ điệp này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vua nên xếp đặt mọi việc trong gia đình vì vua sắp qua đời. Vua không sống được nữa.’ ”
- Dân Số Ký 27:12 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con lên núi A-ba-rim ngắm xem đất Ta cho người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
- Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
- Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
- Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
- Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
- Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Y-sai 54:1 - “Hãy hát xướng, hỡi phụ nữ hiếm muộn, phụ nữ chưa bao giờ sinh con! Hãy cất tiếng hát ca và reo hò, hỡi Giê-ru-sa-lem, ngươi chưa bao giờ biết đau đớn khi sinh nở. Vì phụ nữ bị bỏ sẽ đông con hơn phụ nữ có chồng.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
- Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
- Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
- Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
- Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
- Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
- Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:20 - Lúc ấy Môi-se ra đời—một bé kháu khỉnh trước mặt Đức Chúa Trời. Em bé ấy chỉ được nuôi dưỡng ba tháng tại nhà cha.
- Gióp 7:1 - “Có phải loài người phục dịch gian khổ? Đời sống chúng ta chẳng khác đời người làm thuê,
- Hê-bơ-rơ 9:27 - Theo như đã định, mỗi người chỉ chết một lần rồi bị Chúa xét xử.
- Gióp 14:5 - Chúa đã an bài số ngày của đời sống chúng con. Chúa biết rõ chúng con sống bao nhiêu tháng, và giới hạn không thể vượt qua.