逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã thấy công việc mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.
- 新标点和合本 - 我见 神叫世人劳苦,使他们在其中受经练。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看上帝给世人的担子,使他们在其中劳苦:
- 和合本2010(神版-简体) - 我观看 神给世人的担子,使他们在其中劳苦:
- 当代译本 - 我察觉上帝给世人重担,使他们忙碌不休。
- 圣经新译本 - 我看 神给予世人的担子,是要他们为此烦恼。
- 中文标准译本 - 我看到神加给世人担子,让他们在其中操劳。
- 现代标点和合本 - 我见神叫世人劳苦,使他们在其中受经练。
- 和合本(拼音版) - 我见上帝叫世人劳苦,使他们在其中受经练。
- New International Version - I have seen the burden God has laid on the human race.
- New International Reader's Version - I’ve seen the heavy load God has put on human beings.
- English Standard Version - I have seen the business that God has given to the children of man to be busy with.
- New Living Translation - I have seen the burden God has placed on us all.
- Christian Standard Bible - I have seen the task that God has given the children of Adam to keep them occupied.
- New American Standard Bible - I have seen the task which God has given the sons of mankind with which to occupy themselves.
- New King James Version - I have seen the God-given task with which the sons of men are to be occupied.
- Amplified Bible - I have seen the task which God has given to the sons of men with which to occupy themselves.
- American Standard Version - I have seen the travail which God hath given to the sons of men to be exercised therewith.
- King James Version - I have seen the travail, which God hath given to the sons of men to be exercised in it.
- New English Translation - I have observed the burden that God has given to people to keep them occupied.
- World English Bible - I have seen the burden which God has given to the sons of men to be afflicted with.
- 新標點和合本 - 我見神叫世人勞苦,使他們在其中受經練。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看上帝給世人的擔子,使他們在其中勞苦:
- 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看 神給世人的擔子,使他們在其中勞苦:
- 當代譯本 - 我察覺上帝給世人重擔,使他們忙碌不休。
- 聖經新譯本 - 我看 神給予世人的擔子,是要他們為此煩惱。
- 呂振中譯本 - 我看上帝將勞苦的事給人類,使他們在其中去勞碌。
- 中文標準譯本 - 我看到神加給世人擔子,讓他們在其中操勞。
- 現代標點和合本 - 我見神叫世人勞苦,使他們在其中受經練。
- 文理和合譯本 - 我見上帝畀人苦任、以之為務、
- 文理委辦譯本 - 上帝使人勤勞、我見之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見人經營勞碌、知皆為天主所定、
- Nueva Versión Internacional - He visto la tarea que Dios ha impuesto al género humano para abrumarlo con ella.
- 현대인의 성경 - 나는 하나님이 인간에게 지워 주신 무거운 짐을 보았다.
- Новый Русский Перевод - Я видел бремя, которое Бог возложил на людей.
- Восточный перевод - Я видел бремя, которое Всевышний возложил на людей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел бремя, которое Аллах возложил на людей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел бремя, которое Всевышний возложил на людей.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai considéré les occupations auxquelles Dieu impose aux hommes de s’appliquer.
- リビングバイブル - 私はこのことを、神が人間に与えたさまざまの仕事と関連して考えてみました。
- Nova Versão Internacional - Tenho visto o fardo que Deus impôs aos homens.
- Hoffnung für alle - Ich habe erkannt, was für eine schwere Last das ist, die Gott den Menschen auferlegt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นภาระซึ่งพระเจ้าทรงวางไว้บนมนุษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเคยเห็นการงานที่พระเจ้าได้มอบให้บรรดาบุตรของมนุษย์ลงมือทำ
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
- Truyền Đạo 2:26 - Đức Chúa Trời ban khôn ngoan, tri thức, và hạnh phúc cho người nào sống đẹp lòng Ngài. Nhưng nếu một người tội lỗi trở nên giàu có, rồi Đức Chúa Trời lấy lại tất cả của cải và đem cho người sống đẹp lòng Ngài. Điều này cũng là vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- Truyền Đạo 1:13 - Tôi chuyên tâm tìm hiểu và dùng sự khôn ngoan để khảo sát những sự việc dưới trời. Tôi sớm khám phá rằng Đức Chúa Trời đã giao mọi việc lao khổ cho loài người.
- Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”