Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • 新标点和合本 - 我指嬉笑说:“这是狂妄。”论喜乐说:“有何功效呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论嬉笑,我说:“这是狂妄。”论享乐,“这有什么用呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 论嬉笑,我说:“这是狂妄。”论享乐,“这有什么用呢?”
  • 当代译本 - 我说:“欢笑只不过是一阵狂妄,享乐又有什么用!”
  • 圣经新译本 - 对嬉笑,我说:“那是狂妄”;对享乐,我说:“这有什么作用呢?”
  • 中文标准译本 - 论到欢笑,我说:“这是发狂”;论到享乐,我说:“这有什么用呢?”
  • 现代标点和合本 - 我指喜笑说:“这是狂妄”,论喜乐说:“有何功效呢?”
  • 和合本(拼音版) - 我指嬉笑说:这是狂妄;论喜乐说:有何功效呢?
  • New International Version - “Laughter,” I said, “is madness. And what does pleasure accomplish?”
  • New International Reader's Version - “Laughter doesn’t make any sense,” I said. “And what can pleasure do for me?”
  • English Standard Version - I said of laughter, “It is mad,” and of pleasure, “What use is it?”
  • New Living Translation - So I said, “Laughter is silly. What good does it do to seek pleasure?”
  • Christian Standard Bible - I said about laughter, “It is madness,” and about pleasure, “What does this accomplish?”
  • New American Standard Bible - I said of laughter, “It is senseless,” and of pleasure, “What does this accomplish?”
  • New King James Version - I said of laughter—“Madness!”; and of mirth, “What does it accomplish?”
  • Amplified Bible - I said of laughter, “It is madness,” and of pleasure, “What does it accomplish?”
  • American Standard Version - I said of laughter, It is mad; and of mirth, What doeth it?
  • King James Version - I said of laughter, It is mad: and of mirth, What doeth it?
  • New English Translation - I said of partying, “It is folly,” and of self-indulgent pleasure, “It accomplishes nothing!”
  • World English Bible - I said of laughter, “It is foolishness;” and of mirth, “What does it accomplish?”
  • 新標點和合本 - 我指嬉笑說:「這是狂妄。」論喜樂說:「有何功效呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論嬉笑,我說:「這是狂妄。」論享樂,「這有甚麼用呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論嬉笑,我說:「這是狂妄。」論享樂,「這有甚麼用呢?」
  • 當代譯本 - 我說:「歡笑只不過是一陣狂妄,享樂又有什麼用!」
  • 聖經新譯本 - 對嬉笑,我說:“那是狂妄”;對享樂,我說:“這有甚麼作用呢?”
  • 呂振中譯本 - 我指着嬉笑說:『這是狂妄』;指着喜樂說:『這有甚麼作用?』
  • 中文標準譯本 - 論到歡笑,我說:「這是發狂」;論到享樂,我說:「這有什麼用呢?」
  • 現代標點和合本 - 我指喜笑說:「這是狂妄」,論喜樂說:「有何功效呢?」
  • 文理和合譯本 - 我謂嬉笑為狂、逸樂何益、
  • 文理委辦譯本 - 我言嬉戲惟狂、宴樂無益。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言嬉笑為狂、宴樂何為、
  • Nueva Versión Internacional - A la risa la considero una locura; en cuanto a los placeres, ¿para qué sirven?
  • 현대인의 성경 - 웃는 것도 어리석은 짓이며 즐거움을 누리는 것도 아무 유익이 없다.
  • Новый Русский Перевод - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно дает?»
  • Восточный перевод - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно даёт?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно даёт?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно даёт?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Du rire, j’ai dit : « C’est absurde », et de l’hilarité : « A quoi cela m’avance-t-il ? »
  • Nova Versão Internacional - Concluí que o rir é loucura, e a alegria de nada vale.
  • Hoffnung für alle - Immer nur lachen ist töricht, und das Vergnügen – was hilft es schon?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากล่าวว่า “การหัวเราะก็โง่เขลา ความสนุกสนานเพลิดเพลินให้ประโยชน์อะไรบ้าง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า การ​หัวเราะ​เป็น​เรื่อง​โง่​เขลา และ​ความ​สนุก​สนาน​เล่า มัน​สร้าง​ความ​สำเร็จ​อย่าง​ใด​บ้าง
交叉引用
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Truyền Đạo 7:3 - Buồn bã hơn cười vui, vì buồn bã luyện lọc lòng chúng ta.
  • Truyền Đạo 7:4 - Người khôn ngoan nghiền ngẫm về sự chết, trong khi người dại chỉ nghĩ đến vui chơi.
  • Truyền Đạo 7:5 - Thà bị người khôn ngoan chỉ trích còn hơn được người ngu dại ngợi khen.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Châm Ngôn 14:13 - Miệng cười lòng vẫn tái tê, nụ cười tắt ngấm, lòng sầu mênh mang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • 新标点和合本 - 我指嬉笑说:“这是狂妄。”论喜乐说:“有何功效呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论嬉笑,我说:“这是狂妄。”论享乐,“这有什么用呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 论嬉笑,我说:“这是狂妄。”论享乐,“这有什么用呢?”
  • 当代译本 - 我说:“欢笑只不过是一阵狂妄,享乐又有什么用!”
  • 圣经新译本 - 对嬉笑,我说:“那是狂妄”;对享乐,我说:“这有什么作用呢?”
  • 中文标准译本 - 论到欢笑,我说:“这是发狂”;论到享乐,我说:“这有什么用呢?”
  • 现代标点和合本 - 我指喜笑说:“这是狂妄”,论喜乐说:“有何功效呢?”
  • 和合本(拼音版) - 我指嬉笑说:这是狂妄;论喜乐说:有何功效呢?
  • New International Version - “Laughter,” I said, “is madness. And what does pleasure accomplish?”
  • New International Reader's Version - “Laughter doesn’t make any sense,” I said. “And what can pleasure do for me?”
  • English Standard Version - I said of laughter, “It is mad,” and of pleasure, “What use is it?”
  • New Living Translation - So I said, “Laughter is silly. What good does it do to seek pleasure?”
  • Christian Standard Bible - I said about laughter, “It is madness,” and about pleasure, “What does this accomplish?”
  • New American Standard Bible - I said of laughter, “It is senseless,” and of pleasure, “What does this accomplish?”
  • New King James Version - I said of laughter—“Madness!”; and of mirth, “What does it accomplish?”
  • Amplified Bible - I said of laughter, “It is madness,” and of pleasure, “What does it accomplish?”
  • American Standard Version - I said of laughter, It is mad; and of mirth, What doeth it?
  • King James Version - I said of laughter, It is mad: and of mirth, What doeth it?
  • New English Translation - I said of partying, “It is folly,” and of self-indulgent pleasure, “It accomplishes nothing!”
  • World English Bible - I said of laughter, “It is foolishness;” and of mirth, “What does it accomplish?”
  • 新標點和合本 - 我指嬉笑說:「這是狂妄。」論喜樂說:「有何功效呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論嬉笑,我說:「這是狂妄。」論享樂,「這有甚麼用呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論嬉笑,我說:「這是狂妄。」論享樂,「這有甚麼用呢?」
  • 當代譯本 - 我說:「歡笑只不過是一陣狂妄,享樂又有什麼用!」
  • 聖經新譯本 - 對嬉笑,我說:“那是狂妄”;對享樂,我說:“這有甚麼作用呢?”
  • 呂振中譯本 - 我指着嬉笑說:『這是狂妄』;指着喜樂說:『這有甚麼作用?』
  • 中文標準譯本 - 論到歡笑,我說:「這是發狂」;論到享樂,我說:「這有什麼用呢?」
  • 現代標點和合本 - 我指喜笑說:「這是狂妄」,論喜樂說:「有何功效呢?」
  • 文理和合譯本 - 我謂嬉笑為狂、逸樂何益、
  • 文理委辦譯本 - 我言嬉戲惟狂、宴樂無益。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言嬉笑為狂、宴樂何為、
  • Nueva Versión Internacional - A la risa la considero una locura; en cuanto a los placeres, ¿para qué sirven?
  • 현대인의 성경 - 웃는 것도 어리석은 짓이며 즐거움을 누리는 것도 아무 유익이 없다.
  • Новый Русский Перевод - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно дает?»
  • Восточный перевод - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно даёт?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно даёт?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О смехе я сказал: «Безумие», а о веселье: «Что оно даёт?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Du rire, j’ai dit : « C’est absurde », et de l’hilarité : « A quoi cela m’avance-t-il ? »
  • Nova Versão Internacional - Concluí que o rir é loucura, e a alegria de nada vale.
  • Hoffnung für alle - Immer nur lachen ist töricht, und das Vergnügen – was hilft es schon?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากล่าวว่า “การหัวเราะก็โง่เขลา ความสนุกสนานเพลิดเพลินให้ประโยชน์อะไรบ้าง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เห็น​ว่า การ​หัวเราะ​เป็น​เรื่อง​โง่​เขลา และ​ความ​สนุก​สนาน​เล่า มัน​สร้าง​ความ​สำเร็จ​อย่าง​ใด​บ้าง
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
  • A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
  • Truyền Đạo 7:2 - Thà dành thời gian tại tang chế hơn tại yến tiệc. Ai rồi cũng phải chết—vậy người sống hãy để tâm suy nghĩ điều này.
  • Truyền Đạo 7:3 - Buồn bã hơn cười vui, vì buồn bã luyện lọc lòng chúng ta.
  • Truyền Đạo 7:4 - Người khôn ngoan nghiền ngẫm về sự chết, trong khi người dại chỉ nghĩ đến vui chơi.
  • Truyền Đạo 7:5 - Thà bị người khôn ngoan chỉ trích còn hơn được người ngu dại ngợi khen.
  • Truyền Đạo 7:6 - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
  • Châm Ngôn 14:13 - Miệng cười lòng vẫn tái tê, nụ cười tắt ngấm, lòng sầu mênh mang.
圣经
资源
计划
奉献