逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nhớ đến Chúa trước khi ánh sáng của mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú tối dần trong đôi mắt già nua, và mây đen che kín bầu trời.
- 新标点和合本 - 不要等到日头、光明、月亮、星宿变为黑暗,雨后云彩返回,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要等到太阳、光明、月亮、星宿变为黑暗,雨后云又返回;
- 和合本2010(神版-简体) - 不要等到太阳、光明、月亮、星宿变为黑暗,雨后云又返回;
- 当代译本 - 那时,太阳、月亮、星星都暗淡无光,雨后乌云再现;
- 圣经新译本 - 日头、光明、月亮、星宿变暗,雨后乌云再现的时候。
- 中文标准译本 - 不要等到太阳、光线、月亮、星辰变为黑暗, 雨后乌云返回;
- 现代标点和合本 - 不要等到日头、光明、月亮、星宿变为黑暗,雨后云彩返回。
- 和合本(拼音版) - 不要等到日头、光明、月亮、星宿变为黑暗,雨后云彩返回。
- New International Version - before the sun and the light and the moon and the stars grow dark, and the clouds return after the rain;
- New International Reader's Version - That’s when the sunlight will become dark. The moon and the stars will also grow dark. And the clouds will return after it rains.
- English Standard Version - before the sun and the light and the moon and the stars are darkened and the clouds return after the rain,
- New Living Translation - Remember him before the light of the sun, moon, and stars is dim to your old eyes, and rain clouds continually darken your sky.
- Christian Standard Bible - before the sun and the light are darkened, and the moon and the stars, and the clouds return after the rain;
- New American Standard Bible - before the sun and the light, the moon and the stars are darkened, and clouds return after the rain;
- New King James Version - While the sun and the light, The moon and the stars, Are not darkened, And the clouds do not return after the rain;
- Amplified Bible - before the sun and the light, and the moon and the stars are darkened [by impaired vision], and the clouds [of depression] return after the rain [of tears];
- American Standard Version - before the sun, and the light, and the moon, and the stars, are darkened, and the clouds return after the rain;
- King James Version - While the sun, or the light, or the moon, or the stars, be not darkened, nor the clouds return after the rain:
- New English Translation - before the sun and the light of the moon and the stars grow dark, and the clouds disappear after the rain;
- World English Bible - Before the sun, the light, the moon, and the stars are darkened, and the clouds return after the rain;
- 新標點和合本 - 不要等到日頭、光明、月亮、星宿變為黑暗,雨後雲彩返回,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要等到太陽、光明、月亮、星宿變為黑暗,雨後雲又返回;
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要等到太陽、光明、月亮、星宿變為黑暗,雨後雲又返回;
- 當代譯本 - 那時,太陽、月亮、星星都暗淡無光,雨後烏雲再現;
- 聖經新譯本 - 日頭、光明、月亮、星宿變暗,雨後烏雲再現的時候。
- 呂振中譯本 - 在日頭、亮光、月亮、星辰、還未黑暗,在雨後雲回以前 想念着主 ;
- 中文標準譯本 - 不要等到太陽、光線、月亮、星辰變為黑暗, 雨後烏雲返回;
- 現代標點和合本 - 不要等到日頭、光明、月亮、星宿變為黑暗,雨後雲彩返回。
- 文理和合譯本 - 即在日月星辰之光、未及晦冥、雨後之雲、未及復起、
- 文理委辦譯本 - 既屆其期、日月星辰必晦其光、雲遮靉靆、雨降淋漓。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不待日月眾星晦其光、雨後又作雲之時、
- Nueva Versión Internacional - antes que dejen de brillar el sol y la luz, la luna y las estrellas, y vuelvan las nubes después de la lluvia.
- 현대인의 성경 - 네가 너무 늙어 해와 달과 별이 보이지 않고 슬픔이 떠날 날이 없을 때 그를 기억하려고 하면 늦을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Пока не перестали сиять солнце, и свет, и луна, и звезды и не вернулись тучи после дождя.
- Восточный перевод - Пока не перестали сиять солнце, и свет, и луна, и звёзды и не вернулись тучи после дождя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока не перестали сиять солнце, и свет, и луна, и звёзды и не вернулись тучи после дождя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока не перестали сиять солнце, и свет, и луна, и звёзды и не вернулись тучи после дождя.
- La Bible du Semeur 2015 - avant que s’obscurcissent ╵le soleil, la lumière, et que la lune et les étoiles ╵perdent leur éclat, et que les nuages reparaissent ╵sitôt après la pluie.
- リビングバイブル - 年を取り、日の光や月、星がかすんでよく見えず、夢も希望もなくなってから、神を思い出そうとしても手遅れです。
- Nova Versão Internacional - antes que se escureçam o sol e a luz, a lua e as estrelas, e as nuvens voltem depois da chuva;
- Hoffnung für alle - Dann wird selbst das Licht immer dunkler für dich: Sonne, Mond und Sterne verfinstern sich, und nach einem Regenschauer ziehen die Wolken von neuem auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนดวงอาทิตย์และแสงสว่าง ดวงจันทร์และดวงดาวจะมืดมัวลง ก่อนเมฆจะหวนกลับมาภายหลังฝน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนที่ดวงตะวันและแสงสว่าง ดวงจันทร์และดวงดาวจะมืดลง และหมู่เมฆก็หวนกลับมาหลังจากสายฝน
交叉引用
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
- Sáng Thế Ký 48:10 - Vì tuổi già, Ít-ra-ên không nhìn thấy rõ, nên Giô-sép dắt hai con lại gần cho cha ôm hôn chúng nó.
- Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Truyền Đạo 11:7 - Ánh sáng thật ngọt ngào; thật vui thỏa khi được nhìn thấy một ngày mới!
- Truyền Đạo 11:8 - Nếu một người được sống lâu, cứ vui hưởng những ngày còn sống. Nhưng hãy nhớ sẽ có nhiều ngày đen tối, mọi việc xảy đến đều là vô nghĩa.
- 1 Sa-mu-ên 3:2 - Nhưng một đêm nọ, khi Hê-li đang nằm trên giường, bấy giờ mắt ông làng, không thấy rõ.
- Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.
- 1 Sa-mu-ên 4:15 - Bấy giờ Hê-li đã chín mươi tám tuổi và mắt không còn thấy.
- 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
- Sáng Thế Ký 27:1 - Y-sác tuổi cao, mắt lòa và không thấy được nữa, ông gọi Ê-sau, con trưởng nam, và nói: “Ê-sau, con!” “Dạ!” Ê-sau trả lời.
- Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.