Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • 新标点和合本 - 当将你的粮食撒在水面, 因为日久必能得着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当将你的粮食撒在水面上, 因为日子久了,你必能得着它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当将你的粮食撒在水面上, 因为日子久了,你必能得着它。
  • 当代译本 - 当把你的粮食运到海外, 因为日久必有收获。
  • 圣经新译本 - 要把你的粮食撒在水面上,因为日久你必得回。
  • 中文标准译本 - 你当把粮食撒在水面, 因为日久你必得回。
  • 现代标点和合本 - 当将你的粮食撒在水面, 因为日久必能得着。
  • 和合本(拼音版) - 当将你的粮食撒在水面, 因为日久必能得着。
  • New International Version - Ship your grain across the sea; after many days you may receive a return.
  • New International Reader's Version - Sell your grain in the market overseas. After a while you might earn something from it.
  • English Standard Version - Cast your bread upon the waters, for you will find it after many days.
  • New Living Translation - Send your grain across the seas, and in time, profits will flow back to you.
  • The Message - Be generous: Invest in acts of charity. Charity yields high returns.
  • Christian Standard Bible - Send your bread on the surface of the water, for after many days you may find it.
  • New American Standard Bible - Cast your bread on the surface of the waters, for you will find it after many days.
  • New King James Version - Cast your bread upon the waters, For you will find it after many days.
  • Amplified Bible - Cast your bread on the surface of the waters, [be diligently active, make thoughtful decisions], for you will find it after many days.
  • American Standard Version - Cast thy bread upon the waters; for thou shalt find it after many days.
  • King James Version - Cast thy bread upon the waters: for thou shalt find it after many days.
  • New English Translation - Send your grain overseas, for after many days you will get a return.
  • World English Bible - Cast your bread on the waters; for you shall find it after many days.
  • 新標點和合本 - 當將你的糧食撒在水面, 因為日久必能得着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當將你的糧食撒在水面上, 因為日子久了,你必能得着它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當將你的糧食撒在水面上, 因為日子久了,你必能得着它。
  • 當代譯本 - 當把你的糧食運到海外, 因為日久必有收穫。
  • 聖經新譯本 - 要把你的糧食撒在水面上,因為日久你必得回。
  • 呂振中譯本 - 將你的糧食撒在水面上吧, 日久你就有所得。
  • 中文標準譯本 - 你當把糧食撒在水面, 因為日久你必得回。
  • 現代標點和合本 - 當將你的糧食撒在水面, 因為日久必能得著。
  • 文理和合譯本 - 投爾糧於水面、歷多日必得之、
  • 文理委辦譯本 - 滙水之區、宜播百穀、歷日既久、可刈可穫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以糧散於水、日久必有所得、
  • Nueva Versión Internacional - Lanza tu pan sobre el agua; después de algún tiempo volverás a encontrarlo.
  • 현대인의 성경 - 너는 물질을 후하게 나누어 주어라. 언젠가는 그것이 너에게 되돌아올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдешь его .
  • Восточный перевод - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдёшь его .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдёшь его .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдёшь его .
  • La Bible du Semeur 2015 - Lance ton pain à la surface de l’eau car, avec le temps, tu le retrouveras.
  • リビングバイブル - 惜しみなく与えなさい。 あなたが与えた者は、 あとになって戻って来るからだ。
  • Nova Versão Internacional - Atire o seu pão sobre as águas , e depois de muitos dias você tornará a encontrá-lo.
  • Hoffnung für alle - Setz dein Hab und Gut ein, um Handel zu treiben, und eines Tages wird es dir Gewinn bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงโยนขนมปังของท่านลงบนน้ำ เพราะหลังจากนั้นหลายวันท่านจะพบมันอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหวี่ยง​อาหาร​ของ​ท่าน​ลง​ใน​ทะเล​เถอะ เพราะ​ว่า​หลาย​วัน​หลัง​จาก​นั้น​ท่าน​ก็​ยัง​จะ​ได้​รับ​ผล​ตอบ​แทน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • 新标点和合本 - 当将你的粮食撒在水面, 因为日久必能得着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当将你的粮食撒在水面上, 因为日子久了,你必能得着它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当将你的粮食撒在水面上, 因为日子久了,你必能得着它。
  • 当代译本 - 当把你的粮食运到海外, 因为日久必有收获。
  • 圣经新译本 - 要把你的粮食撒在水面上,因为日久你必得回。
  • 中文标准译本 - 你当把粮食撒在水面, 因为日久你必得回。
  • 现代标点和合本 - 当将你的粮食撒在水面, 因为日久必能得着。
  • 和合本(拼音版) - 当将你的粮食撒在水面, 因为日久必能得着。
  • New International Version - Ship your grain across the sea; after many days you may receive a return.
  • New International Reader's Version - Sell your grain in the market overseas. After a while you might earn something from it.
  • English Standard Version - Cast your bread upon the waters, for you will find it after many days.
  • New Living Translation - Send your grain across the seas, and in time, profits will flow back to you.
  • The Message - Be generous: Invest in acts of charity. Charity yields high returns.
  • Christian Standard Bible - Send your bread on the surface of the water, for after many days you may find it.
  • New American Standard Bible - Cast your bread on the surface of the waters, for you will find it after many days.
  • New King James Version - Cast your bread upon the waters, For you will find it after many days.
  • Amplified Bible - Cast your bread on the surface of the waters, [be diligently active, make thoughtful decisions], for you will find it after many days.
  • American Standard Version - Cast thy bread upon the waters; for thou shalt find it after many days.
  • King James Version - Cast thy bread upon the waters: for thou shalt find it after many days.
  • New English Translation - Send your grain overseas, for after many days you will get a return.
  • World English Bible - Cast your bread on the waters; for you shall find it after many days.
  • 新標點和合本 - 當將你的糧食撒在水面, 因為日久必能得着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當將你的糧食撒在水面上, 因為日子久了,你必能得着它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當將你的糧食撒在水面上, 因為日子久了,你必能得着它。
  • 當代譯本 - 當把你的糧食運到海外, 因為日久必有收穫。
  • 聖經新譯本 - 要把你的糧食撒在水面上,因為日久你必得回。
  • 呂振中譯本 - 將你的糧食撒在水面上吧, 日久你就有所得。
  • 中文標準譯本 - 你當把糧食撒在水面, 因為日久你必得回。
  • 現代標點和合本 - 當將你的糧食撒在水面, 因為日久必能得著。
  • 文理和合譯本 - 投爾糧於水面、歷多日必得之、
  • 文理委辦譯本 - 滙水之區、宜播百穀、歷日既久、可刈可穫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以糧散於水、日久必有所得、
  • Nueva Versión Internacional - Lanza tu pan sobre el agua; después de algún tiempo volverás a encontrarlo.
  • 현대인의 성경 - 너는 물질을 후하게 나누어 주어라. 언젠가는 그것이 너에게 되돌아올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдешь его .
  • Восточный перевод - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдёшь его .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдёшь его .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пускай хлеб свой по воде, ведь после многих дней ты вновь найдёшь его .
  • La Bible du Semeur 2015 - Lance ton pain à la surface de l’eau car, avec le temps, tu le retrouveras.
  • リビングバイブル - 惜しみなく与えなさい。 あなたが与えた者は、 あとになって戻って来るからだ。
  • Nova Versão Internacional - Atire o seu pão sobre as águas , e depois de muitos dias você tornará a encontrá-lo.
  • Hoffnung für alle - Setz dein Hab und Gut ein, um Handel zu treiben, und eines Tages wird es dir Gewinn bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงโยนขนมปังของท่านลงบนน้ำ เพราะหลังจากนั้นหลายวันท่านจะพบมันอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหวี่ยง​อาหาร​ของ​ท่าน​ลง​ใน​ทะเล​เถอะ เพราะ​ว่า​หลาย​วัน​หลัง​จาก​นั้น​ท่าน​ก็​ยัง​จะ​ได้​รับ​ผล​ตอบ​แทน
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Y-sai 32:8 - Nhưng những người cao thượng hoạch định những việc cao thượng, và giữ vững tinh thần cao thượng.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:8 - cho họ mượn rộng rãi để họ thỏa mãn mọi nhu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:11 - Thế nào trong nước cũng có người nghèo nên tôi mới bảo anh em phải rộng lòng cho mượn.”
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
圣经
资源
计划
奉献