Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • 新标点和合本 - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 当代译本 - 那时,我上山去接受耶和华与你们立约的石版,在山上待了四十昼夜,没吃也没喝。
  • 圣经新译本 - 那时,我上了山,要领受石版,就是耶和华与你们立约的石版;那时我在山上住了四十昼夜,不吃不喝。
  • 中文标准译本 - 当时我上了山,去领受石版,就是耶和华与你们立约的石版。我留在山上四十昼夜,不吃饭不喝水。
  • 现代标点和合本 - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 和合本(拼音版) - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • New International Version - When I went up on the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant that the Lord had made with you, I stayed on the mountain forty days and forty nights; I ate no bread and drank no water.
  • New International Reader's Version - I went up the mountain. I went there to receive the tablets of the covenant law. They were made out of stone. It was the covenant the Lord had made with you. I stayed on the mountain for 40 days and 40 nights. I didn’t eat any food or drink any water.
  • English Standard Version - When I went up the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant that the Lord made with you, I remained on the mountain forty days and forty nights. I neither ate bread nor drank water.
  • New Living Translation - This happened when I was on the mountain receiving the tablets of stone inscribed with the words of the covenant that the Lord had made with you. I was there for forty days and forty nights, and all that time I ate no food and drank no water.
  • Christian Standard Bible - When I went up the mountain to receive the stone tablets, the tablets of the covenant the Lord made with you, I stayed on the mountain forty days and forty nights. I did not eat food or drink water.
  • New American Standard Bible - When I went up to the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant which the Lord made with you, then I remained on the mountain for forty days and nights; I neither ate bread nor drank water.
  • New King James Version - When I went up into the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant which the Lord made with you, then I stayed on the mountain forty days and forty nights. I neither ate bread nor drank water.
  • Amplified Bible - When I went up the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant which the Lord made with you, I remained on the mountain forty days and forty nights; I did not eat food or drink water.
  • American Standard Version - When I was gone up into the mount to receive the tables of stone, even the tables of the covenant which Jehovah made with you, then I abode in the mount forty days and forty nights; I did neither eat bread nor drink water.
  • King James Version - When I was gone up into the mount to receive the tables of stone, even the tables of the covenant which the Lord made with you, then I abode in the mount forty days and forty nights, I neither did eat bread nor drink water:
  • New English Translation - When I went up the mountain to receive the stone tablets, the tablets of the covenant that the Lord made with you, I remained there forty days and nights, eating and drinking nothing.
  • World English Bible - When I had gone up onto the mountain to receive the stone tablets, even the tablets of the covenant which Yahweh made with you, then I stayed on the mountain forty days and forty nights. I neither ate bread nor drank water.
  • 新標點和合本 - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 當代譯本 - 那時,我上山去接受耶和華與你們立約的石版,在山上待了四十晝夜,沒吃也沒喝。
  • 聖經新譯本 - 那時,我上了山,要領受石版,就是耶和華與你們立約的石版;那時我在山上住了四十晝夜,不吃不喝。
  • 呂振中譯本 - 我上了山、要領受石版、就是永恆主同你們立約的約版;那時我在山上住了四十晝又四十夜;飯沒有喫,水也沒有喝。
  • 中文標準譯本 - 當時我上了山,去領受石版,就是耶和華與你們立約的石版。我留在山上四十晝夜,不吃飯不喝水。
  • 現代標點和合本 - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 文理和合譯本 - 當時我登山受石版、即耶和華與爾所立之約、居山四十晝夜、不食不飲、
  • 文理委辦譯本 - 當時我陟山、受其石碑、即耶和華與爾所立之約、居山凡歷四旬晝夜、不食餅、不飲水、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我登山受其石板、即主與爾立約之板、居山四十晝夜、不食餠、不飲水、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando subí a la montaña para recibir las tablas de piedra, es decir, las tablas del pacto que el Señor había hecho contigo, me quedé en la montaña cuarenta días y cuarenta noches, y no comí pan ni bebí agua.
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 여호와께서 여러분과 맺은 계약을 기록한 돌판을 받으려고 산으로 올라가 40일 동안 밤낮 거기에 머물러 있으면서 아무것도 먹지 않고 마시지도 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки завета, который Господь заключил с вами, я провел на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • Восточный перевод - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки священного соглашения, которое Вечный заключил с вами, я провёл на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки священного соглашения, которое Вечный заключил с вами, я провёл на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки священного соглашения, которое Вечный заключил с вами, я провёл на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand j’étais monté sur la montagne pour recevoir les tablettes de pierre de l’alliance que l’Eternel avait conclue avec vous, je suis resté là-haut durant quarante jours et quarante nuits sans manger ni boire .
  • リビングバイブル - あの時、私は、主があなたがたと結ばれる契約の板を受け取りに山へ登って、飲まず食わずで四十日間も待っていました。
  • Nova Versão Internacional - Quando subi o monte para receber as tábuas de pedra, as tábuas da aliança que o Senhor tinha feito com vocês, fiquei no monte quarenta dias e quarenta noites; não comi pão, nem bebi água.
  • Hoffnung für alle - Ich war gerade auf den Berg gestiegen, um dort vom Herrn die Steintafeln mit den Geboten des Bundes zu empfangen, den er mit euch geschlossen hatte. Vierzig Tage und Nächte blieb ich oben, ohne etwas zu essen und zu trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้าขึ้นไปบนภูเขาเพื่อรับแผ่นศิลาจารึกพันธสัญญาซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำไว้กับพวกท่าน ข้าพเจ้าอยู่บนภูเขาสี่สิบวันสี่สิบคืน ไม่ได้รับประทานอาหารหรือดื่มน้ำเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรา​ขึ้น​ไป​ยัง​ภูเขา​เพื่อ​รับ​แผ่น​ศิลา คือ​แผ่น​พันธ​สัญญา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ไว้​กับ​พวก​ท่าน เรา​อยู่​ที่​ภูเขา 40 วัน 40 คืน​โดย​ไม่​ได้​ดื่ม​หรือ​รับประทาน​สิ่ง​ใด
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 6:22 - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:15 - Tôi vội xuống núi với hai bảng đá trên tay. Lúc ấy lửa vẫn cháy rực trên núi.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • 新标点和合本 - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 当代译本 - 那时,我上山去接受耶和华与你们立约的石版,在山上待了四十昼夜,没吃也没喝。
  • 圣经新译本 - 那时,我上了山,要领受石版,就是耶和华与你们立约的石版;那时我在山上住了四十昼夜,不吃不喝。
  • 中文标准译本 - 当时我上了山,去领受石版,就是耶和华与你们立约的石版。我留在山上四十昼夜,不吃饭不喝水。
  • 现代标点和合本 - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • 和合本(拼音版) - 我上了山,要领受两块石版,就是耶和华与你们立约的版。那时我在山上住了四十昼夜,没有吃饭,也没有喝水。
  • New International Version - When I went up on the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant that the Lord had made with you, I stayed on the mountain forty days and forty nights; I ate no bread and drank no water.
  • New International Reader's Version - I went up the mountain. I went there to receive the tablets of the covenant law. They were made out of stone. It was the covenant the Lord had made with you. I stayed on the mountain for 40 days and 40 nights. I didn’t eat any food or drink any water.
  • English Standard Version - When I went up the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant that the Lord made with you, I remained on the mountain forty days and forty nights. I neither ate bread nor drank water.
  • New Living Translation - This happened when I was on the mountain receiving the tablets of stone inscribed with the words of the covenant that the Lord had made with you. I was there for forty days and forty nights, and all that time I ate no food and drank no water.
  • Christian Standard Bible - When I went up the mountain to receive the stone tablets, the tablets of the covenant the Lord made with you, I stayed on the mountain forty days and forty nights. I did not eat food or drink water.
  • New American Standard Bible - When I went up to the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant which the Lord made with you, then I remained on the mountain for forty days and nights; I neither ate bread nor drank water.
  • New King James Version - When I went up into the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant which the Lord made with you, then I stayed on the mountain forty days and forty nights. I neither ate bread nor drank water.
  • Amplified Bible - When I went up the mountain to receive the tablets of stone, the tablets of the covenant which the Lord made with you, I remained on the mountain forty days and forty nights; I did not eat food or drink water.
  • American Standard Version - When I was gone up into the mount to receive the tables of stone, even the tables of the covenant which Jehovah made with you, then I abode in the mount forty days and forty nights; I did neither eat bread nor drink water.
  • King James Version - When I was gone up into the mount to receive the tables of stone, even the tables of the covenant which the Lord made with you, then I abode in the mount forty days and forty nights, I neither did eat bread nor drink water:
  • New English Translation - When I went up the mountain to receive the stone tablets, the tablets of the covenant that the Lord made with you, I remained there forty days and nights, eating and drinking nothing.
  • World English Bible - When I had gone up onto the mountain to receive the stone tablets, even the tablets of the covenant which Yahweh made with you, then I stayed on the mountain forty days and forty nights. I neither ate bread nor drank water.
  • 新標點和合本 - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 當代譯本 - 那時,我上山去接受耶和華與你們立約的石版,在山上待了四十晝夜,沒吃也沒喝。
  • 聖經新譯本 - 那時,我上了山,要領受石版,就是耶和華與你們立約的石版;那時我在山上住了四十晝夜,不吃不喝。
  • 呂振中譯本 - 我上了山、要領受石版、就是永恆主同你們立約的約版;那時我在山上住了四十晝又四十夜;飯沒有喫,水也沒有喝。
  • 中文標準譯本 - 當時我上了山,去領受石版,就是耶和華與你們立約的石版。我留在山上四十晝夜,不吃飯不喝水。
  • 現代標點和合本 - 我上了山,要領受兩塊石版,就是耶和華與你們立約的版。那時我在山上住了四十晝夜,沒有吃飯,也沒有喝水。
  • 文理和合譯本 - 當時我登山受石版、即耶和華與爾所立之約、居山四十晝夜、不食不飲、
  • 文理委辦譯本 - 當時我陟山、受其石碑、即耶和華與爾所立之約、居山凡歷四旬晝夜、不食餅、不飲水、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我登山受其石板、即主與爾立約之板、居山四十晝夜、不食餠、不飲水、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando subí a la montaña para recibir las tablas de piedra, es decir, las tablas del pacto que el Señor había hecho contigo, me quedé en la montaña cuarenta días y cuarenta noches, y no comí pan ni bebí agua.
  • 현대인의 성경 - 그때 나는 여호와께서 여러분과 맺은 계약을 기록한 돌판을 받으려고 산으로 올라가 40일 동안 밤낮 거기에 머물러 있으면서 아무것도 먹지 않고 마시지도 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки завета, который Господь заключил с вами, я провел на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • Восточный перевод - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки священного соглашения, которое Вечный заключил с вами, я провёл на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки священного соглашения, которое Вечный заключил с вами, я провёл на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда я поднялся на гору, чтобы получить каменные плитки, плитки священного соглашения, которое Вечный заключил с вами, я провёл на горе сорок дней и сорок ночей; я не ел хлеба и не пил воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand j’étais monté sur la montagne pour recevoir les tablettes de pierre de l’alliance que l’Eternel avait conclue avec vous, je suis resté là-haut durant quarante jours et quarante nuits sans manger ni boire .
  • リビングバイブル - あの時、私は、主があなたがたと結ばれる契約の板を受け取りに山へ登って、飲まず食わずで四十日間も待っていました。
  • Nova Versão Internacional - Quando subi o monte para receber as tábuas de pedra, as tábuas da aliança que o Senhor tinha feito com vocês, fiquei no monte quarenta dias e quarenta noites; não comi pão, nem bebi água.
  • Hoffnung für alle - Ich war gerade auf den Berg gestiegen, um dort vom Herrn die Steintafeln mit den Geboten des Bundes zu empfangen, den er mit euch geschlossen hatte. Vierzig Tage und Nächte blieb ich oben, ohne etwas zu essen und zu trinken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้าขึ้นไปบนภูเขาเพื่อรับแผ่นศิลาจารึกพันธสัญญาซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำไว้กับพวกท่าน ข้าพเจ้าอยู่บนภูเขาสี่สิบวันสี่สิบคืน ไม่ได้รับประทานอาหารหรือดื่มน้ำเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เรา​ขึ้น​ไป​ยัง​ภูเขา​เพื่อ​รับ​แผ่น​ศิลา คือ​แผ่น​พันธ​สัญญา​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ไว้​กับ​พวก​ท่าน เรา​อยู่​ที่​ภูเขา 40 วัน 40 คืน​โดย​ไม่​ได้​ดื่ม​หรือ​รับประทาน​สิ่ง​ใด
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 6:22 - Tiên tri đáp: “Không. Khi bắt được tù binh vua có giết không? Hãy dọn bánh cho họ ăn, nước cho họ uống, rồi tha họ về.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:15 - Tôi vội xuống núi với hai bảng đá trên tay. Lúc ấy lửa vẫn cháy rực trên núi.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 24:15 - Rồi, Môi-se lên núi, đi khuất vào đám mây.
  • Xuất Ai Cập 24:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Lên đây với Ta và đợi cho đến khi Ta giao cho bảng đá ghi khắc các luật lệ và điều răn để con dùng giáo hóa dân chúng.”
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
圣经
资源
计划
奉献