Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
  • 新标点和合本 - “你当知道,耶和华你 神将这美地赐你为业,并不是因你的义;你本是硬着颈项的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你当知道,耶和华—你的上帝将这美地赐你为业,并不是因你的义;你本是硬着颈项的百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你当知道,耶和华—你的 神将这美地赐你为业,并不是因你的义;你本是硬着颈项的百姓。
  • 当代译本 - 你们要知道,耶和华赐给你们那佳美之地不是因为你们公义。其实你们是顽固不化的人。
  • 圣经新译本 - 你要知道,耶和华你的 神把这美地赐给你作产业,并不是因着你的义;你本来是顽固的民族。
  • 中文标准译本 - 所以你要知道:耶和华你的神把这美地赐给你去占有,并不是因为你的义,其实你是硬着颈项的子民。
  • 现代标点和合本 - “你当知道,耶和华你神将这美地赐你为业,并不是因你的义,你本是硬着颈项的百姓。
  • 和合本(拼音版) - “你当知道,耶和华你上帝将这美地赐你为业,并不是因你的义,你本是硬着颈项的百姓。
  • New International Version - Understand, then, that it is not because of your righteousness that the Lord your God is giving you this good land to possess, for you are a stiff-necked people.
  • New International Reader's Version - The Lord your God is giving you this good land to take as your own. But you must understand that it isn’t because you are a godly nation. In fact, you are stubborn.
  • English Standard Version - “Know, therefore, that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stubborn people.
  • New Living Translation - You must recognize that the Lord your God is not giving you this good land because you are good, for you are not—you are a stubborn people.
  • The Message - Know this and don’t ever forget it: It’s not because of any good that you’ve done that God is giving you this good land to own. Anything but! You’re stubborn as mules. Keep in mind and don’t ever forget how angry you made God, your God, in the wilderness. You’ve kicked and screamed against God from the day you left Egypt until you got to this place, rebels all the way. You made God angry at Horeb, made him so angry that he wanted to destroy you. When I climbed the mountain to receive the slabs of stone, the tablets of the covenant that God made with you, I stayed there on the mountain forty days and nights: I ate no food; I drank no water. Then God gave me the two slabs of stone, engraved with the finger of God. They contained word for word everything that God spoke to you on the mountain out of the fire, on the day of the assembly.
  • Christian Standard Bible - Understand that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stiff-necked people.
  • New American Standard Bible - “Know, then, that it is not because of your righteousness that the Lord your God is giving you this good land to possess, for you are a stubborn people.
  • New King James Version - Therefore understand that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stiff-necked people.
  • Amplified Bible - “Know [without any doubt], that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stiff-necked (stubborn, obstinate) people.
  • American Standard Version - Know therefore, that Jehovah thy God giveth thee not this good land to possess it for thy righteousness; for thou art a stiffnecked people.
  • King James Version - Understand therefore, that the Lord thy God giveth thee not this good land to possess it for thy righteousness; for thou art a stiffnecked people.
  • New English Translation - Understand, therefore, that it is not because of your righteousness that the Lord your God is about to give you this good land as a possession, for you are a stubborn people!
  • World English Bible - Know therefore that Yahweh your God doesn’t give you this good land to possess for your righteousness, for you are a stiff-necked people.
  • 新標點和合本 - 「你當知道,耶和華-你神將這美地賜你為業,並不是因你的義;你本是硬着頸項的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你當知道,耶和華-你的上帝將這美地賜你為業,並不是因你的義;你本是硬着頸項的百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你當知道,耶和華—你的 神將這美地賜你為業,並不是因你的義;你本是硬着頸項的百姓。
  • 當代譯本 - 你們要知道,耶和華賜給你們那佳美之地不是因為你們公義。其實你們是頑固不化的人。
  • 聖經新譯本 - 你要知道,耶和華你的 神把這美地賜給你作產業,並不是因著你的義;你本來是頑固的民族。
  • 呂振中譯本 - 『故此你要知道永恆主你的上帝將這美好之地賜給你去取得它,並不是因你的美德;你本是脖子硬的人民。
  • 中文標準譯本 - 所以你要知道:耶和華你的神把這美地賜給你去占有,並不是因為你的義,其實你是硬著頸項的子民。
  • 現代標點和合本 - 「你當知道,耶和華你神將這美地賜你為業,並不是因你的義,你本是硬著頸項的百姓。
  • 文理和合譯本 - 當知爾上帝耶和華非為爾義、錫爾沃壤為業、爾乃強項之民、
  • 文理委辦譯本 - 然爾實強項不馴、爾當知爾上帝耶和華、非為爾義、錫爾腴壤、使爾據之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當知主爾之天主非為爾善、以此美地賜爾為業、爾實為強項之民、
  • Nueva Versión Internacional - Entiende bien que eres un pueblo terco, y que tu justicia y tu rectitud no tienen nada que ver con que el Señor tu Dios te dé en posesión esta buena tierra.
  • 현대인의 성경 - 내가 다시 말하지만 여러분의 하나님 여호와께서 이 좋은 땅을 여러분에게 주시는 것은 여러분이 선해서가 아닙니다. 오히려 여러분은 악하고 고집 센 백성입니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, пойми, что не за твою праведность Господь, твой Бог, отдает тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ. ( Исх. 32:1-35 )
  • Восточный перевод - Итак, пойми, что не за твою праведность Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, пойми, что не за твою праведность Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, пойми, что не за твою праведность Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sache donc bien que ce n’est pas parce que tu es juste que l’Eternel ton Dieu te donne ce bon pays en possession ; en fait, tu es un peuple rebelle.
  • リビングバイブル - くり返しますが、主があの良い地を下さるのは、あなたがたが正しいからではありません。それどころか、あなたがたは強情な民です。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, esteja certo de que não é por causa de sua justiça que o Senhor, o seu Deus, lhe dá esta boa terra para dela tomar posse, pois você é um povo obstinado.
  • Hoffnung für alle - Begreift doch: Ihr habt dieses gute Land nicht verdient! Im Gegenteil, ihr seid ein widerspenstiges Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พึงเข้าใจเถิดว่าที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานดินแดนอันอุดมสมบูรณ์นี้ให้ท่านครอบครอง ไม่ใช่เพราะความชอบธรรมของท่าน เพราะที่จริงท่านเป็นประชากรที่ดื้อรั้นหัวแข็ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​รู้​ไว้​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ไม่​ได้​มอบ​แผ่นดิน​อัน​อุดม​นี้​แก่​ท่าน​เพื่อ​ยึดครอง​เนื่องจาก​ความ​ชอบธรรม​ของ​ท่าน แท้​จริง​แล้ว ท่าน​เป็น​คน​หัวรั้น
交叉引用
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
  • 新标点和合本 - “你当知道,耶和华你 神将这美地赐你为业,并不是因你的义;你本是硬着颈项的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你当知道,耶和华—你的上帝将这美地赐你为业,并不是因你的义;你本是硬着颈项的百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你当知道,耶和华—你的 神将这美地赐你为业,并不是因你的义;你本是硬着颈项的百姓。
  • 当代译本 - 你们要知道,耶和华赐给你们那佳美之地不是因为你们公义。其实你们是顽固不化的人。
  • 圣经新译本 - 你要知道,耶和华你的 神把这美地赐给你作产业,并不是因着你的义;你本来是顽固的民族。
  • 中文标准译本 - 所以你要知道:耶和华你的神把这美地赐给你去占有,并不是因为你的义,其实你是硬着颈项的子民。
  • 现代标点和合本 - “你当知道,耶和华你神将这美地赐你为业,并不是因你的义,你本是硬着颈项的百姓。
  • 和合本(拼音版) - “你当知道,耶和华你上帝将这美地赐你为业,并不是因你的义,你本是硬着颈项的百姓。
  • New International Version - Understand, then, that it is not because of your righteousness that the Lord your God is giving you this good land to possess, for you are a stiff-necked people.
  • New International Reader's Version - The Lord your God is giving you this good land to take as your own. But you must understand that it isn’t because you are a godly nation. In fact, you are stubborn.
  • English Standard Version - “Know, therefore, that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stubborn people.
  • New Living Translation - You must recognize that the Lord your God is not giving you this good land because you are good, for you are not—you are a stubborn people.
  • The Message - Know this and don’t ever forget it: It’s not because of any good that you’ve done that God is giving you this good land to own. Anything but! You’re stubborn as mules. Keep in mind and don’t ever forget how angry you made God, your God, in the wilderness. You’ve kicked and screamed against God from the day you left Egypt until you got to this place, rebels all the way. You made God angry at Horeb, made him so angry that he wanted to destroy you. When I climbed the mountain to receive the slabs of stone, the tablets of the covenant that God made with you, I stayed there on the mountain forty days and nights: I ate no food; I drank no water. Then God gave me the two slabs of stone, engraved with the finger of God. They contained word for word everything that God spoke to you on the mountain out of the fire, on the day of the assembly.
  • Christian Standard Bible - Understand that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stiff-necked people.
  • New American Standard Bible - “Know, then, that it is not because of your righteousness that the Lord your God is giving you this good land to possess, for you are a stubborn people.
  • New King James Version - Therefore understand that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stiff-necked people.
  • Amplified Bible - “Know [without any doubt], that the Lord your God is not giving you this good land to possess because of your righteousness, for you are a stiff-necked (stubborn, obstinate) people.
  • American Standard Version - Know therefore, that Jehovah thy God giveth thee not this good land to possess it for thy righteousness; for thou art a stiffnecked people.
  • King James Version - Understand therefore, that the Lord thy God giveth thee not this good land to possess it for thy righteousness; for thou art a stiffnecked people.
  • New English Translation - Understand, therefore, that it is not because of your righteousness that the Lord your God is about to give you this good land as a possession, for you are a stubborn people!
  • World English Bible - Know therefore that Yahweh your God doesn’t give you this good land to possess for your righteousness, for you are a stiff-necked people.
  • 新標點和合本 - 「你當知道,耶和華-你神將這美地賜你為業,並不是因你的義;你本是硬着頸項的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你當知道,耶和華-你的上帝將這美地賜你為業,並不是因你的義;你本是硬着頸項的百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你當知道,耶和華—你的 神將這美地賜你為業,並不是因你的義;你本是硬着頸項的百姓。
  • 當代譯本 - 你們要知道,耶和華賜給你們那佳美之地不是因為你們公義。其實你們是頑固不化的人。
  • 聖經新譯本 - 你要知道,耶和華你的 神把這美地賜給你作產業,並不是因著你的義;你本來是頑固的民族。
  • 呂振中譯本 - 『故此你要知道永恆主你的上帝將這美好之地賜給你去取得它,並不是因你的美德;你本是脖子硬的人民。
  • 中文標準譯本 - 所以你要知道:耶和華你的神把這美地賜給你去占有,並不是因為你的義,其實你是硬著頸項的子民。
  • 現代標點和合本 - 「你當知道,耶和華你神將這美地賜你為業,並不是因你的義,你本是硬著頸項的百姓。
  • 文理和合譯本 - 當知爾上帝耶和華非為爾義、錫爾沃壤為業、爾乃強項之民、
  • 文理委辦譯本 - 然爾實強項不馴、爾當知爾上帝耶和華、非為爾義、錫爾腴壤、使爾據之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當知主爾之天主非為爾善、以此美地賜爾為業、爾實為強項之民、
  • Nueva Versión Internacional - Entiende bien que eres un pueblo terco, y que tu justicia y tu rectitud no tienen nada que ver con que el Señor tu Dios te dé en posesión esta buena tierra.
  • 현대인의 성경 - 내가 다시 말하지만 여러분의 하나님 여호와께서 이 좋은 땅을 여러분에게 주시는 것은 여러분이 선해서가 아닙니다. 오히려 여러분은 악하고 고집 센 백성입니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, пойми, что не за твою праведность Господь, твой Бог, отдает тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ. ( Исх. 32:1-35 )
  • Восточный перевод - Итак, пойми, что не за твою праведность Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, пойми, что не за твою праведность Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, пойми, что не за твою праведность Вечный, твой Бог, отдаёт тебе во владение эту благодатную землю, ведь ты – упрямый народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sache donc bien que ce n’est pas parce que tu es juste que l’Eternel ton Dieu te donne ce bon pays en possession ; en fait, tu es un peuple rebelle.
  • リビングバイブル - くり返しますが、主があの良い地を下さるのは、あなたがたが正しいからではありません。それどころか、あなたがたは強情な民です。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, esteja certo de que não é por causa de sua justiça que o Senhor, o seu Deus, lhe dá esta boa terra para dela tomar posse, pois você é um povo obstinado.
  • Hoffnung für alle - Begreift doch: Ihr habt dieses gute Land nicht verdient! Im Gegenteil, ihr seid ein widerspenstiges Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พึงเข้าใจเถิดว่าที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานดินแดนอันอุดมสมบูรณ์นี้ให้ท่านครอบครอง ไม่ใช่เพราะความชอบธรรมของท่าน เพราะที่จริงท่านเป็นประชากรที่ดื้อรั้นหัวแข็ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​รู้​ไว้​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ไม่​ได้​มอบ​แผ่นดิน​อัน​อุดม​นี้​แก่​ท่าน​เพื่อ​ยึดครอง​เนื่องจาก​ความ​ชอบธรรม​ของ​ท่าน แท้​จริง​แล้ว ท่าน​เป็น​คน​หัวรั้น
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 48:3 - Từ lâu Ta đã báo cho các ngươi những việc sẽ xảy ra. Thình lình Ta hành động, và tất cả điều báo trước của Ta thành hiện thực.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
圣经
资源
计划
奉献