Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • 新标点和合本 - 我祈祷耶和华说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓。他们是你的产业,是你用大力救赎的,用大能从埃及领出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向耶和华祈祷,说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓,你的产业。他们是你用大能救赎,用你强有力的手从埃及领出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向耶和华祈祷,说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓,你的产业。他们是你用大能救赎,用你强有力的手从埃及领出来的。
  • 当代译本 - 向祂祈求说,‘主耶和华啊,求你不要毁灭你的子民!他们是你的产业,是你用大能的手从埃及救赎并带出来的。
  • 圣经新译本 - 我祈求耶和华,说:‘主耶和华啊,求你不要毁灭你的子民,你的产业,就是你藉着你的大能救赎,藉着你有力的手从埃及领出来的。
  • 中文标准译本 - 我向耶和华祷告说: “主耶和华啊,求你不要毁灭你的子民、你的继业,就是凭你的大能所救赎、用大能的手从埃及领出来的。
  • 现代标点和合本 - 我祈祷耶和华说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓!他们是你的产业,是你用大力救赎的,用大能从埃及领出来的。
  • 和合本(拼音版) - 我祈祷耶和华说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓。他们是你的产业,是你用大力救赎的,用大能从埃及领出来的。
  • New International Version - I prayed to the Lord and said, “Sovereign Lord, do not destroy your people, your own inheritance that you redeemed by your great power and brought out of Egypt with a mighty hand.
  • New International Reader's Version - I prayed to him. “Lord and King,” I said, “don’t destroy your people. They belong to you. You set them free by your great power. You used your mighty hand to bring them out of Egypt.
  • English Standard Version - And I prayed to the Lord, ‘O Lord God, do not destroy your people and your heritage, whom you have redeemed through your greatness, whom you have brought out of Egypt with a mighty hand.
  • New Living Translation - I prayed to the Lord and said, ‘O Sovereign Lord, do not destroy them. They are your own people. They are your special possession, whom you redeemed from Egypt by your mighty power and your strong hand.
  • Christian Standard Bible - I prayed to the Lord: Lord God, do not annihilate your people, your inheritance, whom you redeemed through your greatness and brought out of Egypt with a strong hand.
  • New American Standard Bible - And I prayed to the Lord and said, ‘Lord God, do not destroy Your people, Your inheritance, whom You have redeemed through Your greatness, whom You have brought out of Egypt with a mighty hand!
  • New King James Version - Therefore I prayed to the Lord, and said: ‘O Lord God, do not destroy Your people and Your inheritance whom You have redeemed through Your greatness, whom You have brought out of Egypt with a mighty hand.
  • Amplified Bible - Then I prayed to the Lord and said, ‘O Lord God, do not destroy Your people, even Your inheritance, whom You have redeemed through Your greatness, whom You have brought from Egypt with a mighty hand.
  • American Standard Version - And I prayed unto Jehovah, and said, O Lord Jehovah, destroy not thy people and thine inheritance, that thou hast redeemed through thy greatness, that thou hast brought forth out of Egypt with a mighty hand.
  • King James Version - I prayed therefore unto the Lord, and said, O Lord God, destroy not thy people and thine inheritance, which thou hast redeemed through thy greatness, which thou hast brought forth out of Egypt with a mighty hand.
  • New English Translation - I prayed to him: O, Lord God, do not destroy your people, your valued property that you have powerfully redeemed, whom you brought out of Egypt by your strength.
  • World English Bible - I prayed to Yahweh, and said, “Lord Yahweh, don’t destroy your people and your inheritance that you have redeemed through your greatness, that you have brought out of Egypt with a mighty hand.
  • 新標點和合本 - 我祈禱耶和華說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓。他們是你的產業,是你用大力救贖的,用大能從埃及領出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向耶和華祈禱,說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓,你的產業。他們是你用大能救贖,用你強有力的手從埃及領出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向耶和華祈禱,說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓,你的產業。他們是你用大能救贖,用你強有力的手從埃及領出來的。
  • 當代譯本 - 向祂祈求說,『主耶和華啊,求你不要毀滅你的子民!他們是你的產業,是你用大能的手從埃及救贖並帶出來的。
  • 聖經新譯本 - 我祈求耶和華,說:‘主耶和華啊,求你不要毀滅你的子民,你的產業,就是你藉著你的大能救贖,藉著你有力的手從埃及領出來的。
  • 呂振中譯本 - 我禱告永恆主說:「我主永恆主啊,求你不要毁滅你的人民、你的產業、就是你用你的至大所贖救的、你用大力的手從 埃及 所領出來的。
  • 中文標準譯本 - 我向耶和華禱告說: 「主耶和華啊,求你不要毀滅你的子民、你的繼業,就是憑你的大能所救贖、用大能的手從埃及領出來的。
  • 現代標點和合本 - 我祈禱耶和華說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓!他們是你的產業,是你用大力救贖的,用大能從埃及領出來的。
  • 文理和合譯本 - 我禱耶和華曰、主耶和華歟、勿滅爾民爾業、爾所贖以大威、以大能導出埃及者、
  • 文理委辦譯本 - 禱耶和華曰、我主耶和華、施其巨能、以贖斯民、導出埃及、請勿殲滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禱主曰、主天主歟、斯民為主之民、主得之視為己業、主以大威所贖、施巨能所導出 伊及 者、祈主勿毀滅、
  • Nueva Versión Internacional - Oré al Señor y le dije: “Señor y Dios, ¡no destruyas tu propia heredad, el pueblo que por tu grandeza redimiste y sacaste de Egipto con gran despliegue de fuerza!
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였습니다. ‘주 여호와여, 주께서 큰 힘과 능력으로 이집트에서 인도해 낸 주의 백성을 죽이지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Я молился Господу и говорил: «Владыка Господи, не губи Свой народ, Свое собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • Восточный перевод - Я молился Вечному и говорил: «Владыка Вечный, не губи Свой народ, Своё собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я молился Вечному и говорил: «Владыка Вечный, не губи Свой народ, Своё собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я молился Вечному и говорил: «Владыка Вечный, не губи Свой народ, Своё собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je l’implorais en disant : « Seigneur Eternel, ne détruis pas ton peuple, celui qui t’appartient, que tu as magistralement délivré en le faisant sortir d’Egypte avec puissance.
  • リビングバイブル - 『どうか神、主よ、特別に目をかけてくださった民を滅ぼさないでください。この民は、あなたが驚くべき御力によってエジプトから救い出された、大切な宝ではありませんか。
  • Nova Versão Internacional - Foi quando orei ao Senhor, dizendo: Ó Soberano Senhor, não destruas o teu povo, a tua própria herança! Tu o redimiste com a tua grandeza e o tiraste da terra do Egito com mão poderosa.
  • Hoffnung für alle - Ich flehte ihn an: »Herr, mein Gott, bitte bring dein Volk nicht um! Es gehört doch dir! Du hast es durch deine Macht erlöst, mit starker Hand hast du es aus Ägypten herausgeführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ขออย่าทำลายประชากรของพระองค์อันเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์เองซึ่งทรงไถ่โดยฤทธานุภาพอันยิ่งใหญ่ และทรงนำออกมาจากอียิปต์โดยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า ‘โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ โปรด​อย่า​ทำลาย​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เอง ซึ่ง​เป็น​ทายาท​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​ช่วย​พวก​เขา​ให้​เป็น​อิสระ​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่งใหญ่ และ​พา​พวก​เขา​ออก​จาก​อียิปต์​ด้วย​พลานุภาพ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Nê-hê-mi 1:10 - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • 新标点和合本 - 我祈祷耶和华说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓。他们是你的产业,是你用大力救赎的,用大能从埃及领出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我向耶和华祈祷,说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓,你的产业。他们是你用大能救赎,用你强有力的手从埃及领出来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我向耶和华祈祷,说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓,你的产业。他们是你用大能救赎,用你强有力的手从埃及领出来的。
  • 当代译本 - 向祂祈求说,‘主耶和华啊,求你不要毁灭你的子民!他们是你的产业,是你用大能的手从埃及救赎并带出来的。
  • 圣经新译本 - 我祈求耶和华,说:‘主耶和华啊,求你不要毁灭你的子民,你的产业,就是你藉着你的大能救赎,藉着你有力的手从埃及领出来的。
  • 中文标准译本 - 我向耶和华祷告说: “主耶和华啊,求你不要毁灭你的子民、你的继业,就是凭你的大能所救赎、用大能的手从埃及领出来的。
  • 现代标点和合本 - 我祈祷耶和华说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓!他们是你的产业,是你用大力救赎的,用大能从埃及领出来的。
  • 和合本(拼音版) - 我祈祷耶和华说:‘主耶和华啊,求你不要灭绝你的百姓。他们是你的产业,是你用大力救赎的,用大能从埃及领出来的。
  • New International Version - I prayed to the Lord and said, “Sovereign Lord, do not destroy your people, your own inheritance that you redeemed by your great power and brought out of Egypt with a mighty hand.
  • New International Reader's Version - I prayed to him. “Lord and King,” I said, “don’t destroy your people. They belong to you. You set them free by your great power. You used your mighty hand to bring them out of Egypt.
  • English Standard Version - And I prayed to the Lord, ‘O Lord God, do not destroy your people and your heritage, whom you have redeemed through your greatness, whom you have brought out of Egypt with a mighty hand.
  • New Living Translation - I prayed to the Lord and said, ‘O Sovereign Lord, do not destroy them. They are your own people. They are your special possession, whom you redeemed from Egypt by your mighty power and your strong hand.
  • Christian Standard Bible - I prayed to the Lord: Lord God, do not annihilate your people, your inheritance, whom you redeemed through your greatness and brought out of Egypt with a strong hand.
  • New American Standard Bible - And I prayed to the Lord and said, ‘Lord God, do not destroy Your people, Your inheritance, whom You have redeemed through Your greatness, whom You have brought out of Egypt with a mighty hand!
  • New King James Version - Therefore I prayed to the Lord, and said: ‘O Lord God, do not destroy Your people and Your inheritance whom You have redeemed through Your greatness, whom You have brought out of Egypt with a mighty hand.
  • Amplified Bible - Then I prayed to the Lord and said, ‘O Lord God, do not destroy Your people, even Your inheritance, whom You have redeemed through Your greatness, whom You have brought from Egypt with a mighty hand.
  • American Standard Version - And I prayed unto Jehovah, and said, O Lord Jehovah, destroy not thy people and thine inheritance, that thou hast redeemed through thy greatness, that thou hast brought forth out of Egypt with a mighty hand.
  • King James Version - I prayed therefore unto the Lord, and said, O Lord God, destroy not thy people and thine inheritance, which thou hast redeemed through thy greatness, which thou hast brought forth out of Egypt with a mighty hand.
  • New English Translation - I prayed to him: O, Lord God, do not destroy your people, your valued property that you have powerfully redeemed, whom you brought out of Egypt by your strength.
  • World English Bible - I prayed to Yahweh, and said, “Lord Yahweh, don’t destroy your people and your inheritance that you have redeemed through your greatness, that you have brought out of Egypt with a mighty hand.
  • 新標點和合本 - 我祈禱耶和華說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓。他們是你的產業,是你用大力救贖的,用大能從埃及領出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我向耶和華祈禱,說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓,你的產業。他們是你用大能救贖,用你強有力的手從埃及領出來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我向耶和華祈禱,說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓,你的產業。他們是你用大能救贖,用你強有力的手從埃及領出來的。
  • 當代譯本 - 向祂祈求說,『主耶和華啊,求你不要毀滅你的子民!他們是你的產業,是你用大能的手從埃及救贖並帶出來的。
  • 聖經新譯本 - 我祈求耶和華,說:‘主耶和華啊,求你不要毀滅你的子民,你的產業,就是你藉著你的大能救贖,藉著你有力的手從埃及領出來的。
  • 呂振中譯本 - 我禱告永恆主說:「我主永恆主啊,求你不要毁滅你的人民、你的產業、就是你用你的至大所贖救的、你用大力的手從 埃及 所領出來的。
  • 中文標準譯本 - 我向耶和華禱告說: 「主耶和華啊,求你不要毀滅你的子民、你的繼業,就是憑你的大能所救贖、用大能的手從埃及領出來的。
  • 現代標點和合本 - 我祈禱耶和華說:『主耶和華啊,求你不要滅絕你的百姓!他們是你的產業,是你用大力救贖的,用大能從埃及領出來的。
  • 文理和合譯本 - 我禱耶和華曰、主耶和華歟、勿滅爾民爾業、爾所贖以大威、以大能導出埃及者、
  • 文理委辦譯本 - 禱耶和華曰、我主耶和華、施其巨能、以贖斯民、導出埃及、請勿殲滅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禱主曰、主天主歟、斯民為主之民、主得之視為己業、主以大威所贖、施巨能所導出 伊及 者、祈主勿毀滅、
  • Nueva Versión Internacional - Oré al Señor y le dije: “Señor y Dios, ¡no destruyas tu propia heredad, el pueblo que por tu grandeza redimiste y sacaste de Egipto con gran despliegue de fuerza!
  • 현대인의 성경 - 이렇게 기도하였습니다. ‘주 여호와여, 주께서 큰 힘과 능력으로 이집트에서 인도해 낸 주의 백성을 죽이지 마소서.
  • Новый Русский Перевод - Я молился Господу и говорил: «Владыка Господи, не губи Свой народ, Свое собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • Восточный перевод - Я молился Вечному и говорил: «Владыка Вечный, не губи Свой народ, Своё собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я молился Вечному и говорил: «Владыка Вечный, не губи Свой народ, Своё собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я молился Вечному и говорил: «Владыка Вечный, не губи Свой народ, Своё собственное наследие, которое Ты вызволил Своей великой властью и вывел из Египта могучей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je l’implorais en disant : « Seigneur Eternel, ne détruis pas ton peuple, celui qui t’appartient, que tu as magistralement délivré en le faisant sortir d’Egypte avec puissance.
  • リビングバイブル - 『どうか神、主よ、特別に目をかけてくださった民を滅ぼさないでください。この民は、あなたが驚くべき御力によってエジプトから救い出された、大切な宝ではありませんか。
  • Nova Versão Internacional - Foi quando orei ao Senhor, dizendo: Ó Soberano Senhor, não destruas o teu povo, a tua própria herança! Tu o redimiste com a tua grandeza e o tiraste da terra do Egito com mão poderosa.
  • Hoffnung für alle - Ich flehte ihn an: »Herr, mein Gott, bitte bring dein Volk nicht um! Es gehört doch dir! Du hast es durch deine Macht erlöst, mit starker Hand hast du es aus Ägypten herausgeführt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ขออย่าทำลายประชากรของพระองค์อันเป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์เองซึ่งทรงไถ่โดยฤทธานุภาพอันยิ่งใหญ่ และทรงนำออกมาจากอียิปต์โดยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า ‘โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ โปรด​อย่า​ทำลาย​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เอง ซึ่ง​เป็น​ทายาท​ผู้​สืบ​มรดก​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ได้​ช่วย​พวก​เขา​ให้​เป็น​อิสระ​ด้วย​อานุภาพ​อัน​ยิ่งใหญ่ และ​พา​พวก​เขา​ออก​จาก​อียิปต์​ด้วย​พลานุภาพ​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Y-sai 44:23 - Các tầng trời, hãy ca hát vì Chúa đã làm việc ấy. Đất hãy la lớn tiếng lên! Các núi hãy trổi giọng hòa ca với rừng cây nội cỏ! Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Gia-cốp và được tôn vinh trong Ít-ra-ên.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Nê-hê-mi 1:10 - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
  • Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
  • 1 Các Vua 8:51 - vì họ là dân, là cơ nghiệp của Ngài và được Ngài giải thoát khỏi lò lửa hực của Ai Cập.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Thi Thiên 77:15 - Với cánh tay mạnh mẽ, Chúa cứu chuộc dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp và Giô-sép.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:9 - Nhưng Chúa là phần của Ít-ra-ên, vì Gia-cốp thuộc về Ngài.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
圣经
资源
计划
奉献