Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
  • 新标点和合本 - 耶和华也向亚伦甚是发怒,要灭绝他;那时我又为亚伦祈祷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华也向亚伦非常生气,甚至要除灭他;那时我也为亚伦祈祷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华也向亚伦非常生气,甚至要除灭他;那时我也为亚伦祈祷。
  • 当代译本 - 耶和华对亚伦非常愤怒,以致要杀掉他,于是我也为他祈求。
  • 圣经新译本 - 耶和华也向亚伦发怒,要消灭他;那时候我也为亚伦祈祷。
  • 中文标准译本 - 耶和华也对亚伦大大发怒,要除灭他,那时我也为亚伦代祷。
  • 现代标点和合本 - 耶和华也向亚伦甚是发怒,要灭绝他,那时我又为亚伦祈祷。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华也向亚伦甚是发怒,要灭绝他,那时我又为亚伦祈祷。
  • New International Version - And the Lord was angry enough with Aaron to destroy him, but at that time I prayed for Aaron too.
  • New International Reader's Version - And he was so angry with Aaron he wanted to destroy him too. But at that time I prayed for Aaron.
  • English Standard Version - And the Lord was so angry with Aaron that he was ready to destroy him. And I prayed for Aaron also at the same time.
  • New Living Translation - The Lord was so angry with Aaron that he wanted to destroy him, too. But I prayed for Aaron, and the Lord spared him.
  • Christian Standard Bible - The Lord was angry enough with Aaron to destroy him. But I prayed for Aaron at that time also.
  • New American Standard Bible - The Lord was also angry enough with Aaron to destroy him; so I also prayed for Aaron at the same time.
  • New King James Version - And the Lord was very angry with Aaron and would have destroyed him; so I prayed for Aaron also at the same time.
  • Amplified Bible - The Lord was very angry with Aaron, angry [enough] to destroy him, so I also prayed for Aaron at the same time.
  • American Standard Version - And Jehovah was very angry with Aaron to destroy him: and I prayed for Aaron also at the same time.
  • King James Version - And the Lord was very angry with Aaron to have destroyed him: and I prayed for Aaron also the same time.
  • New English Translation - The Lord was also angry enough at Aaron to kill him, but at that time I prayed for him too.
  • World English Bible - Yahweh was angry enough with Aaron to destroy him. I prayed for Aaron also at the same time.
  • 新標點和合本 - 耶和華也向亞倫甚是發怒,要滅絕他;那時我又為亞倫祈禱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華也向亞倫非常生氣,甚至要除滅他;那時我也為亞倫祈禱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華也向亞倫非常生氣,甚至要除滅他;那時我也為亞倫祈禱。
  • 當代譯本 - 耶和華對亞倫非常憤怒,以致要殺掉他,於是我也為他祈求。
  • 聖經新譯本 - 耶和華也向亞倫發怒,要消滅他;那時候我也為亞倫祈禱。
  • 呂振中譯本 - 永恆主也非常惱怒 亞倫 ,要消滅他;那時候我也為 亞倫 禱告。
  • 中文標準譯本 - 耶和華也對亞倫大大發怒,要除滅他,那時我也為亞倫代禱。
  • 現代標點和合本 - 耶和華也向亞倫甚是發怒,要滅絕他,那時我又為亞倫祈禱。
  • 文理和合譯本 - 時、耶和華甚怒亞倫、將行翦滅、我為之祈、
  • 文理委辦譯本 - 維時耶和華震怒亞倫特甚、欲行翦滅、我代之祈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦甚怒 亞倫 、欲殲滅之、斯時我亦為 亞倫 祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - Así mismo, tan enojado estaba el Señor contra Aarón que quería destruirlo, y también en esa ocasión intercedí por él.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 아론에게 분노하여 그를 죽이려 하시므로 그때도 내가 그를 위해 기도하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - И на Аарона Господь гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Аарона.
  • Восточный перевод - И на Харуна Вечный гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Харуна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И на Харуна Вечный гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Харуна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И на Хоруна Вечный гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Хоруна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il était aussi très irrité contre Aaron, au point de vouloir le détruire, et j’ai aussi prié pour Aaron.
  • リビングバイブル - 一番危なかったのはアロンです。彼のしたことを非常に怒っておられたので、一心に赦しを乞いました。こうして、アロンのいのちは助かったのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor irou-se contra Arão a ponto de querer destruí-lo, mas naquela ocasião também orei por Arão.
  • Hoffnung für alle - Ich betete auch für Aaron, denn der Herr war voller Zorn über ihn und wollte ihn töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอาโรนมากจนจะทรงทำลายเขา แต่ในครั้งนั้นข้าพเจ้าอธิษฐานเผื่ออาโรนด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กริ้ว​อาโรน​มาก​ถึง​กับ​จะ​กำจัด​ท่าน​เสีย เรา​จึง​อธิษฐาน​ให้​อาโรน​ใน​เวลา​นั้น​ด้วย
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng phần A-rôn, vì ông đã làm cho Chúa Hằng Hữu giận quá nên sắp bị giết. Tôi cầu thay cho và ông cũng được tha.
  • 新标点和合本 - 耶和华也向亚伦甚是发怒,要灭绝他;那时我又为亚伦祈祷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华也向亚伦非常生气,甚至要除灭他;那时我也为亚伦祈祷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华也向亚伦非常生气,甚至要除灭他;那时我也为亚伦祈祷。
  • 当代译本 - 耶和华对亚伦非常愤怒,以致要杀掉他,于是我也为他祈求。
  • 圣经新译本 - 耶和华也向亚伦发怒,要消灭他;那时候我也为亚伦祈祷。
  • 中文标准译本 - 耶和华也对亚伦大大发怒,要除灭他,那时我也为亚伦代祷。
  • 现代标点和合本 - 耶和华也向亚伦甚是发怒,要灭绝他,那时我又为亚伦祈祷。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华也向亚伦甚是发怒,要灭绝他,那时我又为亚伦祈祷。
  • New International Version - And the Lord was angry enough with Aaron to destroy him, but at that time I prayed for Aaron too.
  • New International Reader's Version - And he was so angry with Aaron he wanted to destroy him too. But at that time I prayed for Aaron.
  • English Standard Version - And the Lord was so angry with Aaron that he was ready to destroy him. And I prayed for Aaron also at the same time.
  • New Living Translation - The Lord was so angry with Aaron that he wanted to destroy him, too. But I prayed for Aaron, and the Lord spared him.
  • Christian Standard Bible - The Lord was angry enough with Aaron to destroy him. But I prayed for Aaron at that time also.
  • New American Standard Bible - The Lord was also angry enough with Aaron to destroy him; so I also prayed for Aaron at the same time.
  • New King James Version - And the Lord was very angry with Aaron and would have destroyed him; so I prayed for Aaron also at the same time.
  • Amplified Bible - The Lord was very angry with Aaron, angry [enough] to destroy him, so I also prayed for Aaron at the same time.
  • American Standard Version - And Jehovah was very angry with Aaron to destroy him: and I prayed for Aaron also at the same time.
  • King James Version - And the Lord was very angry with Aaron to have destroyed him: and I prayed for Aaron also the same time.
  • New English Translation - The Lord was also angry enough at Aaron to kill him, but at that time I prayed for him too.
  • World English Bible - Yahweh was angry enough with Aaron to destroy him. I prayed for Aaron also at the same time.
  • 新標點和合本 - 耶和華也向亞倫甚是發怒,要滅絕他;那時我又為亞倫祈禱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華也向亞倫非常生氣,甚至要除滅他;那時我也為亞倫祈禱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華也向亞倫非常生氣,甚至要除滅他;那時我也為亞倫祈禱。
  • 當代譯本 - 耶和華對亞倫非常憤怒,以致要殺掉他,於是我也為他祈求。
  • 聖經新譯本 - 耶和華也向亞倫發怒,要消滅他;那時候我也為亞倫祈禱。
  • 呂振中譯本 - 永恆主也非常惱怒 亞倫 ,要消滅他;那時候我也為 亞倫 禱告。
  • 中文標準譯本 - 耶和華也對亞倫大大發怒,要除滅他,那時我也為亞倫代禱。
  • 現代標點和合本 - 耶和華也向亞倫甚是發怒,要滅絕他,那時我又為亞倫祈禱。
  • 文理和合譯本 - 時、耶和華甚怒亞倫、將行翦滅、我為之祈、
  • 文理委辦譯本 - 維時耶和華震怒亞倫特甚、欲行翦滅、我代之祈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主亦甚怒 亞倫 、欲殲滅之、斯時我亦為 亞倫 祈禱、
  • Nueva Versión Internacional - Así mismo, tan enojado estaba el Señor contra Aarón que quería destruirlo, y también en esa ocasión intercedí por él.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 아론에게 분노하여 그를 죽이려 하시므로 그때도 내가 그를 위해 기도하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - И на Аарона Господь гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Аарона.
  • Восточный перевод - И на Харуна Вечный гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Харуна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И на Харуна Вечный гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Харуна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И на Хоруна Вечный гневался так, что готов был истребить его, но я молился и за Хоруна.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il était aussi très irrité contre Aaron, au point de vouloir le détruire, et j’ai aussi prié pour Aaron.
  • リビングバイブル - 一番危なかったのはアロンです。彼のしたことを非常に怒っておられたので、一心に赦しを乞いました。こうして、アロンのいのちは助かったのです。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor irou-se contra Arão a ponto de querer destruí-lo, mas naquela ocasião também orei por Arão.
  • Hoffnung für alle - Ich betete auch für Aaron, denn der Herr war voller Zorn über ihn und wollte ihn töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธอาโรนมากจนจะทรงทำลายเขา แต่ในครั้งนั้นข้าพเจ้าอธิษฐานเผื่ออาโรนด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กริ้ว​อาโรน​มาก​ถึง​กับ​จะ​กำจัด​ท่าน​เสีย เรา​จึง​อธิษฐาน​ให้​อาโรน​ใน​เวลา​นั้น​ด้วย
  • Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
  • Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
  • Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Hê-bơ-rơ 7:27 - Ngài không giống các thầy thượng tế Do Thái phải dâng sinh tế hằng ngày, trước vì tội họ, sau vì tội dân chúng. Nhưng Ngài hiến thân làm sinh tế chuộc tội, một lần là đủ.
  • Hê-bơ-rơ 7:28 - Trước kia, luật pháp Môi-se bổ nhiệm những người bất toàn giữ chức thượng tế lễ. Nhưng sau này, Đức Chúa Trời dùng lời thề bổ nhiệm Con Ngài, là Đấng trọn vẹn đời đời.
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
圣经
资源
计划
奉献