Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • 新标点和合本 - 你且由着我,我要灭绝他们,将他们的名从天下涂抹,使你的后裔比他们成为更大更强的国。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你且由着我,我要除灭他们,从天下涂去他们的名,我要使你成为比他们更大更强的国。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你且由着我,我要除灭他们,从天下涂去他们的名,我要使你成为比他们更大更强的国。’
  • 当代译本 - 不要拦我,我要毁灭他们,从世上抹去他们的名字。我要使你成为一个比他们更强大的民族。’
  • 圣经新译本 - 你不要管我,我要消灭他们,把他们的名字从天下除去;我要使你成为一个比他们更强更大的国。’
  • 中文标准译本 - 任凭我吧,我要除灭他们,从天下抹掉他们的名号!我却要使你成为一个比他们强盛的民族。”
  • 现代标点和合本 - 你且由着我,我要灭绝他们,将他们的名从天下涂抹,使你的后裔比他们成为更大更强的国。’
  • 和合本(拼音版) - 你且由着我,我要灭绝他们,将他们的名从天下涂抹,使你的后裔比他们成为更大更强的国。’
  • New International Version - Let me alone, so that I may destroy them and blot out their name from under heaven. And I will make you into a nation stronger and more numerous than they.”
  • New International Reader's Version - Do not try to stop me. I am going to destroy them. I will wipe them out from the earth. Then I will make you into a great nation. Your people will be stronger than they were. There will be more of you than there were of them.”
  • English Standard Version - Let me alone, that I may destroy them and blot out their name from under heaven. And I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • New Living Translation - Leave me alone so I may destroy them and erase their name from under heaven. Then I will make a mighty nation of your descendants, a nation larger and more powerful than they are.’
  • Christian Standard Bible - Leave me alone, and I will destroy them and blot out their name under heaven. Then I will make you into a nation stronger and more numerous than they.’
  • New American Standard Bible - Leave Me alone, that I may destroy them and wipe out their name from under heaven; and I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • New King James Version - Let Me alone, that I may destroy them and blot out their name from under heaven; and I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • Amplified Bible - Let Me alone, so that I may destroy them and wipe out their name from under heaven; and I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • American Standard Version - let me alone, that I may destroy them, and blot out their name from under heaven; and I will make of thee a nation mightier and greater than they.
  • King James Version - Let me alone, that I may destroy them, and blot out their name from under heaven: and I will make of thee a nation mightier and greater than they.
  • New English Translation - Stand aside and I will destroy them, obliterating their very name from memory, and I will make you into a stronger and more numerous nation than they are.”
  • World English Bible - Leave me alone, that I may destroy them, and blot out their name from under the sky; and I will make of you a nation mightier and greater than they.”
  • 新標點和合本 - 你且由着我,我要滅絕他們,將他們的名從天下塗抹,使你的後裔比他們成為更大更強的國。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你且由着我,我要除滅他們,從天下塗去他們的名,我要使你成為比他們更大更強的國。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你且由着我,我要除滅他們,從天下塗去他們的名,我要使你成為比他們更大更強的國。』
  • 當代譯本 - 不要攔我,我要毀滅他們,從世上抹去他們的名字。我要使你成為一個比他們更強大的民族。』
  • 聖經新譯本 - 你不要管我,我要消滅他們,把他們的名字從天下除去;我要使你成為一個比他們更強更大的國。’
  • 呂振中譯本 - 你且由着我;我要消滅他們,將他們的名從天下塗抹掉;我要使你成為比他們強比他們繁盛的國。」
  • 中文標準譯本 - 任憑我吧,我要除滅他們,從天下抹掉他們的名號!我卻要使你成為一個比他們強盛的民族。」
  • 現代標點和合本 - 你且由著我,我要滅絕他們,將他們的名從天下塗抹,使你的後裔比他們成為更大更強的國。』
  • 文理和合譯本 - 爾且聽我、我殲滅之、塗其名於天下、使爾後裔為國、較彼尤大且強、
  • 文理委辦譯本 - 爾勿禱我、我盡滅之、塗抹其名於天下、我將使爾裔、較彼昌大眾多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾姑聽我、我殲滅之、塗其名於天下、使爾後裔成為大族、較彼強大、
  • Nueva Versión Internacional - Déjame que lo destruya y borre hasta el recuerdo de su nombre. De ti, en cambio, haré una nación más fuerte y numerosa que la de ellos”.
  • 현대인의 성경 - 네가 나를 말릴 생각은 하지 말아라. 내가 그들을 완전히 멸망시켜 세상에서 그들의 이름까지 없애 버리고 대신 너를 통해 그들보다 크고 강한 나라를 세우겠다.’
  • Новый Русский Перевод - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру их имя из поднебесной. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • Восточный перевод - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру память о них из-под небес. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру память о них из-под небес. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру память о них из-под небес. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • La Bible du Semeur 2015 - Laisse-moi faire : je vais les détruire et j’effacerai tout souvenir d’eux de dessous le ciel, mais je ferai de toi le père d’un peuple plus puissant et plus nombreux que celui-ci. »
  • Nova Versão Internacional - Deixe que eu os destrua e apague o nome deles de debaixo do céu. E farei de você uma nação mais forte e mais numerosa do que eles’.
  • Hoffnung für alle - Versuch nicht, mich aufzuhalten, denn ich will sie vernichten und jede Spur von ihnen auslöschen. Deine Nachkommen aber werde ich zu einem Volk machen, das noch größer und mächtiger ist als sie.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ามาห้ามเรา เพราะเราจะทำลายและลบชื่อพวกเขาออกจากใต้ฟ้า และเราจะทำให้เจ้าเป็นชนชาติที่เข้มแข็งและมีจำนวนมากมายกว่าพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปล่อย​ให้​เป็น​เรื่อง​ของ​เรา เรา​จะ​ได้​กำจัด​พวก​เขา และ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เขา​สาบสูญ​ไป​จาก​โลก เรา​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​เข้มแข็ง​กว่า​และ​มี​จำนวน​คน​มาก​กว่า​พวก​เขา​เกิด​ขึ้น​มา​จาก​ตัว​เจ้า’
交叉引用
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Lu-ca 11:7 - Nhưng người ấy trả lời vọng ra: ‘Đừng làm phiền tôi! Cửa khóa rồi, các con tôi đang ngủ với tôi. Không thể nào dậy lấy bánh cho anh!’
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • 新标点和合本 - 你且由着我,我要灭绝他们,将他们的名从天下涂抹,使你的后裔比他们成为更大更强的国。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你且由着我,我要除灭他们,从天下涂去他们的名,我要使你成为比他们更大更强的国。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你且由着我,我要除灭他们,从天下涂去他们的名,我要使你成为比他们更大更强的国。’
  • 当代译本 - 不要拦我,我要毁灭他们,从世上抹去他们的名字。我要使你成为一个比他们更强大的民族。’
  • 圣经新译本 - 你不要管我,我要消灭他们,把他们的名字从天下除去;我要使你成为一个比他们更强更大的国。’
  • 中文标准译本 - 任凭我吧,我要除灭他们,从天下抹掉他们的名号!我却要使你成为一个比他们强盛的民族。”
  • 现代标点和合本 - 你且由着我,我要灭绝他们,将他们的名从天下涂抹,使你的后裔比他们成为更大更强的国。’
  • 和合本(拼音版) - 你且由着我,我要灭绝他们,将他们的名从天下涂抹,使你的后裔比他们成为更大更强的国。’
  • New International Version - Let me alone, so that I may destroy them and blot out their name from under heaven. And I will make you into a nation stronger and more numerous than they.”
  • New International Reader's Version - Do not try to stop me. I am going to destroy them. I will wipe them out from the earth. Then I will make you into a great nation. Your people will be stronger than they were. There will be more of you than there were of them.”
  • English Standard Version - Let me alone, that I may destroy them and blot out their name from under heaven. And I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • New Living Translation - Leave me alone so I may destroy them and erase their name from under heaven. Then I will make a mighty nation of your descendants, a nation larger and more powerful than they are.’
  • Christian Standard Bible - Leave me alone, and I will destroy them and blot out their name under heaven. Then I will make you into a nation stronger and more numerous than they.’
  • New American Standard Bible - Leave Me alone, that I may destroy them and wipe out their name from under heaven; and I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • New King James Version - Let Me alone, that I may destroy them and blot out their name from under heaven; and I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • Amplified Bible - Let Me alone, so that I may destroy them and wipe out their name from under heaven; and I will make of you a nation mightier and greater than they.’
  • American Standard Version - let me alone, that I may destroy them, and blot out their name from under heaven; and I will make of thee a nation mightier and greater than they.
  • King James Version - Let me alone, that I may destroy them, and blot out their name from under heaven: and I will make of thee a nation mightier and greater than they.
  • New English Translation - Stand aside and I will destroy them, obliterating their very name from memory, and I will make you into a stronger and more numerous nation than they are.”
  • World English Bible - Leave me alone, that I may destroy them, and blot out their name from under the sky; and I will make of you a nation mightier and greater than they.”
  • 新標點和合本 - 你且由着我,我要滅絕他們,將他們的名從天下塗抹,使你的後裔比他們成為更大更強的國。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你且由着我,我要除滅他們,從天下塗去他們的名,我要使你成為比他們更大更強的國。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你且由着我,我要除滅他們,從天下塗去他們的名,我要使你成為比他們更大更強的國。』
  • 當代譯本 - 不要攔我,我要毀滅他們,從世上抹去他們的名字。我要使你成為一個比他們更強大的民族。』
  • 聖經新譯本 - 你不要管我,我要消滅他們,把他們的名字從天下除去;我要使你成為一個比他們更強更大的國。’
  • 呂振中譯本 - 你且由着我;我要消滅他們,將他們的名從天下塗抹掉;我要使你成為比他們強比他們繁盛的國。」
  • 中文標準譯本 - 任憑我吧,我要除滅他們,從天下抹掉他們的名號!我卻要使你成為一個比他們強盛的民族。」
  • 現代標點和合本 - 你且由著我,我要滅絕他們,將他們的名從天下塗抹,使你的後裔比他們成為更大更強的國。』
  • 文理和合譯本 - 爾且聽我、我殲滅之、塗其名於天下、使爾後裔為國、較彼尤大且強、
  • 文理委辦譯本 - 爾勿禱我、我盡滅之、塗抹其名於天下、我將使爾裔、較彼昌大眾多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾姑聽我、我殲滅之、塗其名於天下、使爾後裔成為大族、較彼強大、
  • Nueva Versión Internacional - Déjame que lo destruya y borre hasta el recuerdo de su nombre. De ti, en cambio, haré una nación más fuerte y numerosa que la de ellos”.
  • 현대인의 성경 - 네가 나를 말릴 생각은 하지 말아라. 내가 그들을 완전히 멸망시켜 세상에서 그들의 이름까지 없애 버리고 대신 너를 통해 그들보다 크고 강한 나라를 세우겠다.’
  • Новый Русский Перевод - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру их имя из поднебесной. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • Восточный перевод - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру память о них из-под небес. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру память о них из-под небес. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оставь Меня, Я истреблю их и сотру память о них из-под небес. А от тебя Я произведу народ сильнее и многочисленнее этого».
  • La Bible du Semeur 2015 - Laisse-moi faire : je vais les détruire et j’effacerai tout souvenir d’eux de dessous le ciel, mais je ferai de toi le père d’un peuple plus puissant et plus nombreux que celui-ci. »
  • Nova Versão Internacional - Deixe que eu os destrua e apague o nome deles de debaixo do céu. E farei de você uma nação mais forte e mais numerosa do que eles’.
  • Hoffnung für alle - Versuch nicht, mich aufzuhalten, denn ich will sie vernichten und jede Spur von ihnen auslöschen. Deine Nachkommen aber werde ich zu einem Volk machen, das noch größer und mächtiger ist als sie.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ามาห้ามเรา เพราะเราจะทำลายและลบชื่อพวกเขาออกจากใต้ฟ้า และเราจะทำให้เจ้าเป็นชนชาติที่เข้มแข็งและมีจำนวนมากมายกว่าพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปล่อย​ให้​เป็น​เรื่อง​ของ​เรา เรา​จะ​ได้​กำจัด​พวก​เขา และ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เขา​สาบสูญ​ไป​จาก​โลก เรา​จะ​ให้​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​เข้มแข็ง​กว่า​และ​มี​จำนวน​คน​มาก​กว่า​พวก​เขา​เกิด​ขึ้น​มา​จาก​ตัว​เจ้า’
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
  • Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
  • Lu-ca 11:7 - Nhưng người ấy trả lời vọng ra: ‘Đừng làm phiền tôi! Cửa khóa rồi, các con tôi đang ngủ với tôi. Không thể nào dậy lấy bánh cho anh!’
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
圣经
资源
计划
奉献