Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • 新标点和合本 - 恐怕你心里说:‘这货财是我力量、我能力得来的。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你心里说:‘这财富是我的力量、我手的能力得来的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你心里说:‘这财富是我的力量、我手的能力得来的。’
  • 当代译本 - 你们切勿以为是凭自己的双手和能力致富的。
  • 圣经新译本 - 恐怕你心里说:‘这财富是我的力量,是我手的能力使我得着的。’
  • 中文标准译本 - 你或许心里想:“是我的力量、我手的能力为自己获取了这财富。”
  • 现代标点和合本 - 恐怕你心里说:‘这货财是我力量,我能力得来的。’
  • 和合本(拼音版) - 恐怕你心里说:‘这货财是我力量、我能力得来的。’
  • New International Version - You may say to yourself, “My power and the strength of my hands have produced this wealth for me.”
  • New International Reader's Version - You might say to yourself, “My power and my strong hands have made me rich.”
  • English Standard Version - Beware lest you say in your heart, ‘My power and the might of my hand have gotten me this wealth.’
  • New Living Translation - He did all this so you would never say to yourself, ‘I have achieved this wealth with my own strength and energy.’
  • The Message - If you start thinking to yourselves, “I did all this. And all by myself. I’m rich. It’s all mine!”—well, think again. Remember that God, your God, gave you the strength to produce all this wealth so as to confirm the covenant that he promised to your ancestors—as it is today.
  • Christian Standard Bible - You may say to yourself, ‘My power and my own ability have gained this wealth for me,’
  • New American Standard Bible - Otherwise, you may say in your heart, ‘My power and the strength of my hand made me this wealth.’
  • New King James Version - then you say in your heart, ‘My power and the might of my hand have gained me this wealth.’
  • Amplified Bible - Otherwise, you may say in your heart, ‘My power and the strength of my hand made me this wealth.’
  • American Standard Version - and lest thou say in thy heart, My power and the might of my hand hath gotten me this wealth.
  • King James Version - And thou say in thine heart, My power and the might of mine hand hath gotten me this wealth.
  • New English Translation - Be careful not to say, “My own ability and skill have gotten me this wealth.”
  • World English Bible - and lest you say in your heart, “My power and the might of my hand has gotten me this wealth.”
  • 新標點和合本 - 恐怕你心裏說:『這貨財是我力量、我能力得來的。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你心裏說:『這財富是我的力量、我手的能力得來的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你心裏說:『這財富是我的力量、我手的能力得來的。』
  • 當代譯本 - 你們切勿以為是憑自己的雙手和能力致富的。
  • 聖經新譯本 - 恐怕你心裡說:‘這財富是我的力量,是我手的能力使我得著的。’
  • 呂振中譯本 - 恐怕你富足了 ,你心裏就說:「這資財是我的力量我手的力氣給我得來的。」
  • 中文標準譯本 - 你或許心裡想:「是我的力量、我手的能力為自己獲取了這財富。」
  • 現代標點和合本 - 恐怕你心裡說:『這貨財是我力量,我能力得來的。』
  • 文理和合譯本 - 恐爾自謂、得此貨財、乃我之能、與我之力、
  • 文理委辦譯本 - 恐爾意謂由己力己能、獲此貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾意謂我獲此財、盡由己力己能、
  • Nueva Versión Internacional - No se te ocurra pensar: “Esta riqueza es fruto de mi poder y de la fuerza de mis manos”.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 힘과 능력으로 부유해졌다고 생각해서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты будешь процветать, ты можешь сказать про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью моих рук».
  • Восточный перевод - ты не сказал про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью рук».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты не сказал про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью рук».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты не сказал про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью рук».
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends donc garde de ne pas te dire : « C’est par mes propres forces et ma puissance que j’ai acquis toutes ces richesses. »
  • リビングバイブル - そんなやり方をなさったのにはわけがあります。そこまでしなければ、あなたがたは自分の力で豊かになったと思い込むでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Não digam, pois, em seu coração: ‘A minha capacidade e a força das minhas mãos ajuntaram para mim toda esta riqueza’.
  • Hoffnung für alle - Wenn dieses Gute nun kommt, sagt nicht: »Das haben wir aus eigener Kraft geschafft, es ist unsere Leistung!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอาจจะบอกตัวเองว่า “เรามั่งมีขึ้นมาด้วยกำลังและอำนาจของเราเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง มิ​ฉะนั้น​ท่าน​จะ​นึก​ใน​ใจ​ว่า ‘ความ​สามารถ​และ​พลัง​แรง​ของ​เรา​เอง​ทำ​ให้​เรา​มั่งมี​ได้​ถึง​เพียง​นี้’
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:17 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Các dân tộc ấy đông hơn dân ta, làm sao diệt họ được?’
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • 新标点和合本 - 恐怕你心里说:‘这货财是我力量、我能力得来的。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你心里说:‘这财富是我的力量、我手的能力得来的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你心里说:‘这财富是我的力量、我手的能力得来的。’
  • 当代译本 - 你们切勿以为是凭自己的双手和能力致富的。
  • 圣经新译本 - 恐怕你心里说:‘这财富是我的力量,是我手的能力使我得着的。’
  • 中文标准译本 - 你或许心里想:“是我的力量、我手的能力为自己获取了这财富。”
  • 现代标点和合本 - 恐怕你心里说:‘这货财是我力量,我能力得来的。’
  • 和合本(拼音版) - 恐怕你心里说:‘这货财是我力量、我能力得来的。’
  • New International Version - You may say to yourself, “My power and the strength of my hands have produced this wealth for me.”
  • New International Reader's Version - You might say to yourself, “My power and my strong hands have made me rich.”
  • English Standard Version - Beware lest you say in your heart, ‘My power and the might of my hand have gotten me this wealth.’
  • New Living Translation - He did all this so you would never say to yourself, ‘I have achieved this wealth with my own strength and energy.’
  • The Message - If you start thinking to yourselves, “I did all this. And all by myself. I’m rich. It’s all mine!”—well, think again. Remember that God, your God, gave you the strength to produce all this wealth so as to confirm the covenant that he promised to your ancestors—as it is today.
  • Christian Standard Bible - You may say to yourself, ‘My power and my own ability have gained this wealth for me,’
  • New American Standard Bible - Otherwise, you may say in your heart, ‘My power and the strength of my hand made me this wealth.’
  • New King James Version - then you say in your heart, ‘My power and the might of my hand have gained me this wealth.’
  • Amplified Bible - Otherwise, you may say in your heart, ‘My power and the strength of my hand made me this wealth.’
  • American Standard Version - and lest thou say in thy heart, My power and the might of my hand hath gotten me this wealth.
  • King James Version - And thou say in thine heart, My power and the might of mine hand hath gotten me this wealth.
  • New English Translation - Be careful not to say, “My own ability and skill have gotten me this wealth.”
  • World English Bible - and lest you say in your heart, “My power and the might of my hand has gotten me this wealth.”
  • 新標點和合本 - 恐怕你心裏說:『這貨財是我力量、我能力得來的。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你心裏說:『這財富是我的力量、我手的能力得來的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你心裏說:『這財富是我的力量、我手的能力得來的。』
  • 當代譯本 - 你們切勿以為是憑自己的雙手和能力致富的。
  • 聖經新譯本 - 恐怕你心裡說:‘這財富是我的力量,是我手的能力使我得著的。’
  • 呂振中譯本 - 恐怕你富足了 ,你心裏就說:「這資財是我的力量我手的力氣給我得來的。」
  • 中文標準譯本 - 你或許心裡想:「是我的力量、我手的能力為自己獲取了這財富。」
  • 現代標點和合本 - 恐怕你心裡說:『這貨財是我力量,我能力得來的。』
  • 文理和合譯本 - 恐爾自謂、得此貨財、乃我之能、與我之力、
  • 文理委辦譯本 - 恐爾意謂由己力己能、獲此貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾意謂我獲此財、盡由己力己能、
  • Nueva Versión Internacional - No se te ocurra pensar: “Esta riqueza es fruto de mi poder y de la fuerza de mis manos”.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 힘과 능력으로 부유해졌다고 생각해서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ты будешь процветать, ты можешь сказать про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью моих рук».
  • Восточный перевод - ты не сказал про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью рук».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ты не сказал про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью рук».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ты не сказал про себя: «Я заработал это богатство своей силой и мощью рук».
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends donc garde de ne pas te dire : « C’est par mes propres forces et ma puissance que j’ai acquis toutes ces richesses. »
  • リビングバイブル - そんなやり方をなさったのにはわけがあります。そこまでしなければ、あなたがたは自分の力で豊かになったと思い込むでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Não digam, pois, em seu coração: ‘A minha capacidade e a força das minhas mãos ajuntaram para mim toda esta riqueza’.
  • Hoffnung für alle - Wenn dieses Gute nun kommt, sagt nicht: »Das haben wir aus eigener Kraft geschafft, es ist unsere Leistung!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอาจจะบอกตัวเองว่า “เรามั่งมีขึ้นมาด้วยกำลังและอำนาจของเราเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ระวัง มิ​ฉะนั้น​ท่าน​จะ​นึก​ใน​ใจ​ว่า ‘ความ​สามารถ​และ​พลัง​แรง​ของ​เรา​เอง​ทำ​ให้​เรา​มั่งมี​ได้​ถึง​เพียง​นี้’
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Ô-sê 12:8 - Ép-ra-im từng kiêu hãnh: “Ta giàu có rồi! Ta thu thập cho mình nhiều của cải! Không ai bắt ta về tội lừa đảo! Lý lịch của ta trong sạch!”
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Ha-ba-cúc 1:16 - Chúng dâng tế lễ cho lưới, đốt trầm hương cho chài. Vì nghĩ rằng nhờ chài lưới mà giàu có và sống xa hoa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:17 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Các dân tộc ấy đông hơn dân ta, làm sao diệt họ được?’
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:4 - Sau khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi họ đi rồi, anh em đừng nghĩ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đem chúng ta vào chiếm đất này vì chúng ta là người công chính.’ Không, chính vì các dân tộc kia quái ác nên Ngài đuổi họ đi đó thôi.
圣经
资源
计划
奉献