逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- 新标点和合本 - 要留意遵守耶和华你们 神所吩咐的诫命、法度、律例。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要谨慎遵守耶和华—你们上帝的诫命,和他所吩咐的法度、律例。
- 和合本2010(神版-简体) - 要谨慎遵守耶和华—你们 神的诫命,和他所吩咐的法度、律例。
- 当代译本 - 要谨遵你们的上帝耶和华吩咐你们的诫命、法度和律例。
- 圣经新译本 - 要谨慎遵守耶和华你们的 神吩咐你的诫命、法度和律例。
- 中文标准译本 - 你们要切实谨守耶和华你们神所吩咐你的诫命、法度和律例。
- 现代标点和合本 - 要留意遵守耶和华你们神所吩咐的诫命、法度、律例。
- 和合本(拼音版) - 要留意遵守耶和华你们上帝所吩咐的诫命、法度、律例。
- New International Version - Be sure to keep the commands of the Lord your God and the stipulations and decrees he has given you.
- New International Reader's Version - Be sure to obey the Lord’s commands. Obey the terms and rules he has given you.
- English Standard Version - You shall diligently keep the commandments of the Lord your God, and his testimonies and his statutes, which he has commanded you.
- New Living Translation - You must diligently obey the commands of the Lord your God—all the laws and decrees he has given you.
- Christian Standard Bible - Carefully observe the commands of the Lord your God, the decrees and statutes he has commanded you.
- New American Standard Bible - You shall diligently keep the commandments of the Lord your God, and His provisions and His statutes which He has commanded you.
- New King James Version - You shall diligently keep the commandments of the Lord your God, His testimonies, and His statutes which He has commanded you.
- Amplified Bible - You shall diligently keep [foremost in your thoughts and actively do] the commandments of the Lord your God, and His testimonies and His statutes which He has commanded you.
- American Standard Version - Ye shall diligently keep the commandments of Jehovah your God, and his testimonies, and his statutes, which he hath commanded thee.
- King James Version - Ye shall diligently keep the commandments of the Lord your God, and his testimonies, and his statutes, which he hath commanded thee.
- New English Translation - Keep his commandments very carefully, as well as the stipulations and statutes he commanded you to observe.
- World English Bible - You shall diligently keep the commandments of Yahweh your God, and his testimonies, and his statutes, which he has commanded you.
- 新標點和合本 - 要留意遵守耶和華-你們神所吩咐的誡命、法度、律例。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要謹慎遵守耶和華-你們上帝的誡命,和他所吩咐的法度、律例。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要謹慎遵守耶和華—你們 神的誡命,和他所吩咐的法度、律例。
- 當代譯本 - 要謹遵你們的上帝耶和華吩咐你們的誡命、法度和律例。
- 聖經新譯本 - 要謹慎遵守耶和華你們的 神吩咐你的誡命、法度和律例。
- 呂振中譯本 - 要謹慎遵守永恆主你們的上帝所吩咐你的誡命、法令、律例。
- 中文標準譯本 - 你們要切實謹守耶和華你們神所吩咐你的誡命、法度和律例。
- 現代標點和合本 - 要留意遵守耶和華你們神所吩咐的誡命、法度、律例。
- 文理和合譯本 - 爾上帝耶和華所諭爾之誡命法度典章、爾當恪守、
- 文理委辦譯本 - 爾上帝耶和華所垂之誡命、法度禮儀、爾當恪守。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當恪守主爾之天主所命爾之誡命律法禮儀、
- Nueva Versión Internacional - Cumple cuidadosamente los mandamientos del Señor tu Dios, y los mandatos y preceptos que te ha dado.
- 현대인의 성경 - 여러분은 여호와 하나님이 여러분에게 명령하신 모든 것을 충실히 지키고 여호와께서 보시기에 옳고 선한 일을 해야 합니다. 그러면 여러분이 복을 받아 여호와께서 여러분의 조상들에게 약속하신 좋은 땅에 들어가 그것을 점령하고
- Новый Русский Перевод - Неуклонно соблюдайте повеления Господа, вашего Бога, Его заповеди и установления, которые Он дал вам.
- Восточный перевод - Неуклонно соблюдай повеления Вечного, Бога твоего, Его заповеди и установления, которые Он дал тебе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неуклонно соблюдай повеления Вечного, Бога твоего, Его заповеди и установления, которые Он дал тебе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неуклонно соблюдай повеления Вечного, Бога твоего, Его заповеди и установления, которые Он дал тебе.
- La Bible du Semeur 2015 - mais vous aurez soin d’obéir aux commandements, aux lois et aux ordonnances que l’Eternel votre Dieu vous a donnés.
- リビングバイブル - 主の命令には、どんなことでも進んで従いなさい。
- Nova Versão Internacional - Obedeçam cuidadosamente aos mandamentos do Senhor, o seu Deus, e aos preceitos e decretos que ele ordenou a vocês.
- Hoffnung für alle - Beachtet genau seine Gebote, Weisungen und Ordnungen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปฏิบัติตามพระบัญชา ข้อกำหนด และกฎหมายที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานแก่ท่านอย่างเคร่งครัด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงรักษาพระบัญญัติ พันธสัญญา และกฎเกณฑ์ของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านอย่างเคร่งครัดตามคำบัญชาของพระองค์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:1 - “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bảo tôi dạy anh em các luật lệ sẽ được áp dụng trong lãnh thổ chúng ta sẽ chiếm cứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
- Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:22 - Nếu anh em thận trọng tuân hành các mệnh lệnh này, kính yêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, khắng khít với Ngài,
- Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.