Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • 新标点和合本 - 你要敬畏耶和华你的 神,侍奉他,指着他的名起誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要敬畏耶和华—你的上帝,事奉他,奉他的名起誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要敬畏耶和华—你的 神,事奉他,奉他的名起誓。
  • 当代译本 - 要敬畏你们的上帝耶和华,事奉祂,凭祂的名起誓。
  • 圣经新译本 - 你要敬畏耶和华你的 神,要事奉他,奉他的名起誓。
  • 中文标准译本 - 你要敬畏耶和华你的神,唯独服事他,指着他的名起誓。
  • 现代标点和合本 - 你要敬畏耶和华你的神,侍奉他,指着他的名起誓。
  • 和合本(拼音版) - 你要敬畏耶和华你的上帝,侍奉他,指着他的名起誓。
  • New International Version - Fear the Lord your God, serve him only and take your oaths in his name.
  • New International Reader's Version - Worship the Lord your God. He is the only one you should serve. When you make promises, do so in his name.
  • English Standard Version - It is the Lord your God you shall fear. Him you shall serve and by his name you shall swear.
  • New Living Translation - You must fear the Lord your God and serve him. When you take an oath, you must use only his name.
  • The Message - Deeply respect God, your God. Serve and worship him exclusively. Back up your promises with his name only. Don’t fool around with other gods, the gods of your neighbors, because God, your God, who is alive among you is a jealous God. Don’t provoke him, igniting his hot anger that would burn you right off the face of the Earth. Don’t push God, your God, to the wall as you did that day at Massah, the Testing-Place. Carefully keep the commands of God, your God, all the requirements and regulations he gave you. Do what is right; do what is good in God’s sight so you’ll live a good life and be able to march in and take this pleasant land that God so solemnly promised through your ancestors, throwing out your enemies left and right—exactly as God said.
  • Christian Standard Bible - Fear the Lord your God, worship him, and take your oaths in his name.
  • New American Standard Bible - You shall fear only the Lord your God; and you shall worship Him and swear by His name.
  • New King James Version - You shall fear the Lord your God and serve Him, and shall take oaths in His name.
  • Amplified Bible - You shall fear [only] the Lord your God; and you shall serve Him [with awe-filled reverence and profound respect] and swear [oaths] by His name [alone].
  • American Standard Version - Thou shalt fear Jehovah thy God; and him shalt thou serve, and shalt swear by his name.
  • King James Version - Thou shalt fear the Lord thy God, and serve him, and shalt swear by his name.
  • New English Translation - You must revere the Lord your God, serve him, and take oaths using only his name.
  • World English Bible - You shall fear Yahweh your God; and you shall serve him, and shall swear by his name.
  • 新標點和合本 - 你要敬畏耶和華-你的神,事奉他,指着他的名起誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要敬畏耶和華-你的上帝,事奉他,奉他的名起誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要敬畏耶和華—你的 神,事奉他,奉他的名起誓。
  • 當代譯本 - 要敬畏你們的上帝耶和華,事奉祂,憑祂的名起誓。
  • 聖經新譯本 - 你要敬畏耶和華你的 神,要事奉他,奉他的名起誓。
  • 呂振中譯本 - 你要敬畏的、是永恆主你的上帝;你要事奉的乃是他;你指着來起誓的必須是他的名。
  • 中文標準譯本 - 你要敬畏耶和華你的神,唯獨服事他,指著他的名起誓。
  • 現代標點和合本 - 你要敬畏耶和華你的神,侍奉他,指著他的名起誓。
  • 文理和合譯本 - 宜寅畏爾上帝耶和華、而崇事之、指其名而發誓、
  • 文理委辦譯本 - 當畏爾上帝耶和華而奉事之、指其名而發誓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當畏主爾之天主而奉事之、指其名而發誓、
  • Nueva Versión Internacional - »Teme al Señor tu Dios, sírvele solamente a él, y jura solo en su nombre.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 하나님 여호와를 경배하고 그를 섬기십시오. 그리고 맹세할 때는 여호와의 이름으로만 맹세해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Бойся Господа, твоего Бога, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • Восточный перевод - Бойся Вечного, Бога твоего, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бойся Вечного, Бога твоего, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бойся Вечного, Бога твоего, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est l’Eternel ton Dieu que tu dois craindre, c’est à lui que tu rendras un culte, et c’est par son nom que tu prêteras serment .
  • リビングバイブル - 満ち足りたときにこそ、主を大切にし、心からお仕えしなさい。また、その方以外のどんな名にかけても誓わないようにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Temam o Senhor, o seu Deus e só a ele prestem culto e jurem somente pelo seu nome.
  • Hoffnung für alle - Nur vor ihm sollt ihr Ehrfurcht haben, nur ihm dienen und nur bei seinem Namen schwören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยำเกรงพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน จงปรนนิบัติพระองค์แต่ผู้เดียว และจงสาบานในพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน จง​รับใช้​พระ​องค์ และ​สาบาน​ด้วย​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Lu-ca 4:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phụng sự Ngài mà thôi.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • 新标点和合本 - 你要敬畏耶和华你的 神,侍奉他,指着他的名起誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要敬畏耶和华—你的上帝,事奉他,奉他的名起誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要敬畏耶和华—你的 神,事奉他,奉他的名起誓。
  • 当代译本 - 要敬畏你们的上帝耶和华,事奉祂,凭祂的名起誓。
  • 圣经新译本 - 你要敬畏耶和华你的 神,要事奉他,奉他的名起誓。
  • 中文标准译本 - 你要敬畏耶和华你的神,唯独服事他,指着他的名起誓。
  • 现代标点和合本 - 你要敬畏耶和华你的神,侍奉他,指着他的名起誓。
  • 和合本(拼音版) - 你要敬畏耶和华你的上帝,侍奉他,指着他的名起誓。
  • New International Version - Fear the Lord your God, serve him only and take your oaths in his name.
  • New International Reader's Version - Worship the Lord your God. He is the only one you should serve. When you make promises, do so in his name.
  • English Standard Version - It is the Lord your God you shall fear. Him you shall serve and by his name you shall swear.
  • New Living Translation - You must fear the Lord your God and serve him. When you take an oath, you must use only his name.
  • The Message - Deeply respect God, your God. Serve and worship him exclusively. Back up your promises with his name only. Don’t fool around with other gods, the gods of your neighbors, because God, your God, who is alive among you is a jealous God. Don’t provoke him, igniting his hot anger that would burn you right off the face of the Earth. Don’t push God, your God, to the wall as you did that day at Massah, the Testing-Place. Carefully keep the commands of God, your God, all the requirements and regulations he gave you. Do what is right; do what is good in God’s sight so you’ll live a good life and be able to march in and take this pleasant land that God so solemnly promised through your ancestors, throwing out your enemies left and right—exactly as God said.
  • Christian Standard Bible - Fear the Lord your God, worship him, and take your oaths in his name.
  • New American Standard Bible - You shall fear only the Lord your God; and you shall worship Him and swear by His name.
  • New King James Version - You shall fear the Lord your God and serve Him, and shall take oaths in His name.
  • Amplified Bible - You shall fear [only] the Lord your God; and you shall serve Him [with awe-filled reverence and profound respect] and swear [oaths] by His name [alone].
  • American Standard Version - Thou shalt fear Jehovah thy God; and him shalt thou serve, and shalt swear by his name.
  • King James Version - Thou shalt fear the Lord thy God, and serve him, and shalt swear by his name.
  • New English Translation - You must revere the Lord your God, serve him, and take oaths using only his name.
  • World English Bible - You shall fear Yahweh your God; and you shall serve him, and shall swear by his name.
  • 新標點和合本 - 你要敬畏耶和華-你的神,事奉他,指着他的名起誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要敬畏耶和華-你的上帝,事奉他,奉他的名起誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要敬畏耶和華—你的 神,事奉他,奉他的名起誓。
  • 當代譯本 - 要敬畏你們的上帝耶和華,事奉祂,憑祂的名起誓。
  • 聖經新譯本 - 你要敬畏耶和華你的 神,要事奉他,奉他的名起誓。
  • 呂振中譯本 - 你要敬畏的、是永恆主你的上帝;你要事奉的乃是他;你指着來起誓的必須是他的名。
  • 中文標準譯本 - 你要敬畏耶和華你的神,唯獨服事他,指著他的名起誓。
  • 現代標點和合本 - 你要敬畏耶和華你的神,侍奉他,指著他的名起誓。
  • 文理和合譯本 - 宜寅畏爾上帝耶和華、而崇事之、指其名而發誓、
  • 文理委辦譯本 - 當畏爾上帝耶和華而奉事之、指其名而發誓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當畏主爾之天主而奉事之、指其名而發誓、
  • Nueva Versión Internacional - »Teme al Señor tu Dios, sírvele solamente a él, y jura solo en su nombre.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 하나님 여호와를 경배하고 그를 섬기십시오. 그리고 맹세할 때는 여호와의 이름으로만 맹세해야 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Бойся Господа, твоего Бога, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • Восточный перевод - Бойся Вечного, Бога твоего, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бойся Вечного, Бога твоего, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бойся Вечного, Бога твоего, служи Ему одному и клянись Его именем.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est l’Eternel ton Dieu que tu dois craindre, c’est à lui que tu rendras un culte, et c’est par son nom que tu prêteras serment .
  • リビングバイブル - 満ち足りたときにこそ、主を大切にし、心からお仕えしなさい。また、その方以外のどんな名にかけても誓わないようにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Temam o Senhor, o seu Deus e só a ele prestem culto e jurem somente pelo seu nome.
  • Hoffnung für alle - Nur vor ihm sollt ihr Ehrfurcht haben, nur ihm dienen und nur bei seinem Namen schwören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยำเกรงพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน จงปรนนิบัติพระองค์แต่ผู้เดียว และจงสาบานในพระนามของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน จง​รับใช้​พระ​องค์ และ​สาบาน​ด้วย​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Giê-rê-mi 4:2 - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
  • Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
  • Thi Thiên 63:11 - Nhưng vua sẽ vui mừng trong Đức Chúa Trời. Ai nhân danh Chúa mà thề, sẽ ngợi khen Ngài, còn bọn dối trá sẽ câm miệng lại.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Lu-ca 4:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phụng sự Ngài mà thôi.’ ”
圣经
资源
计划
奉献