逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
- 新标点和合本 - 使那素无仇恨、无心杀了人的,可以逃到这三城之中的一座城,就得存活:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使那素无仇恨、无意中杀了邻舍的凶手,可以逃到这三座城中的一座,就得存活:
- 和合本2010(神版-简体) - 使那素无仇恨、无意中杀了邻舍的凶手,可以逃到这三座城中的一座,就得存活:
- 当代译本 - 供素无冤仇却误杀他人者逃往避难。
- 圣经新译本 - 让那些素无仇恨、无心误杀人的,可以逃到那里去;逃到这三座城的一座去的,都可以活着:
- 中文标准译本 - 好让那从前没有仇恨、不是故意杀害邻人的凶手,可以逃往那里。他逃到其中的一座城,就可以存活:
- 现代标点和合本 - 使那素无仇恨无心杀了人的,可以逃到这三城之中的一座城,就得存活:
- 和合本(拼音版) - 使那素无仇恨、无心杀了人的,可以逃到这三城之中的一座城,就得存活。
- New International Version - to which anyone who had killed a person could flee if they had unintentionally killed a neighbor without malice aforethought. They could flee into one of these cities and save their life.
- New International Reader's Version - Suppose someone killed a person they didn’t hate and without meaning to do it. That person could run to one of those cities and stay alive.
- English Standard Version - that the manslayer might flee there, anyone who kills his neighbor unintentionally, without being at enmity with him in time past; he may flee to one of these cities and save his life:
- New Living Translation - Anyone who killed another person unintentionally, without previous hostility, could flee there to live in safety.
- Christian Standard Bible - Someone could flee there who committed manslaughter, killing his neighbor accidentally without previously hating him. He could flee to one of these cities and stay alive:
- New American Standard Bible - for one to flee there who unintentionally killed his neighbor, without having hatred for him in time past; and by fleeing to one of these cities he might live:
- New King James Version - that the manslayer might flee there, who kills his neighbor unintentionally, without having hated him in time past, and that by fleeing to one of these cities he might live:
- Amplified Bible - so that someone who committed manslaughter could flee there, [that is, a person] who killed his neighbor unintentionally and without previously having hostility toward him, and that by escaping to one of these cities he might [claim the right of asylum and] save his life:
- American Standard Version - that the manslayer might flee thither, that slayeth his neighbor unawares, and hated him not in time past; and that fleeing unto one of these cities he might live:
- King James Version - That the slayer might flee thither, which should kill his neighbour unawares, and hated him not in times past; and that fleeing unto one of these cities he might live:
- New English Translation - Anyone who accidentally killed someone without hating him at the time of the accident could flee to one of those cities and be safe.
- World English Bible - that the man slayer might flee there, who kills his neighbor unintentionally and didn’t hate him in time past, and that fleeing to one of these cities he might live:
- 新標點和合本 - 使那素無仇恨、無心殺了人的,可以逃到這三城之中的一座城,就得存活:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使那素無仇恨、無意中殺了鄰舍的兇手,可以逃到這三座城中的一座,就得存活:
- 和合本2010(神版-繁體) - 使那素無仇恨、無意中殺了鄰舍的兇手,可以逃到這三座城中的一座,就得存活:
- 當代譯本 - 供素無冤仇卻誤殺他人者逃往避難。
- 聖經新譯本 - 讓那些素無仇恨、無心誤殺人的,可以逃到那裡去;逃到這三座城的一座去的,都可以活著:
- 呂振中譯本 - 讓不知不覺、素來沒有仇恨、殺死鄰舍的兇手、得以逃到那三個地方去;逃到一座這樣的城,就可以活着:
- 中文標準譯本 - 好讓那從前沒有仇恨、不是故意殺害鄰人的凶手,可以逃往那裡。他逃到其中的一座城,就可以存活:
- 現代標點和合本 - 使那素無仇恨無心殺了人的,可以逃到這三城之中的一座城,就得存活:
- 文理和合譯本 - 使素無仇怨、而誤殺人者、可逃入之、以保其生、
- 文理委辦譯本 - 使無讎怨而誤殺人者、可遁於彼、保其餘生。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使素與人無仇而誤殺之者、可逃於彼、逃入其邑、即可保全生命、
- Nueva Versión Internacional - para que en alguna de ellas pudiera refugiarse el que, sin premeditación ni rencor alguno, hubiera matado a su prójimo. De este modo tendría a dónde huir para ponerse a salvo.
- 현대인의 성경 - 이것은 아무 원한이 없이 과실로 사람을 죽인 자가 이 곳으로 안전하게 도피할 수 있도록 하기 위해서였다.
- Новый Русский Перевод - куда мог убежать всякий, кто убьет человека неумышленно, не питая к убитому ненависти. Он мог убежать в один из этих городов и тем спасти свою жизнь.
- Восточный перевод - куда мог убежать всякий, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти. Он мог убежать в один из этих городов и тем спасти свою жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - куда мог убежать всякий, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти. Он мог убежать в один из этих городов и тем спасти свою жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - куда мог убежать всякий, кто убьёт человека неумышленно, не питая к убитому ненависти. Он мог убежать в один из этих городов и тем спасти свою жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - pour servir de refuge à celui qui aurait tué quelqu’un involontairement sans lui avoir porté de haine ; le meurtrier pourra s’enfuir dans l’une de ces villes et il aura la vie sauve.
- リビングバイブル - 過って人を殺した者が逃げ込むための町です。
- Nova Versão Internacional - para onde poderia fugir quem tivesse matado alguém sem intenção e sem premeditação. O perseguido poderia fugir para uma dessas cidades a fim de salvar sua vida.
- Hoffnung für alle - als Zufluchtsorte für Totschläger. Wenn jemand einen anderen versehentlich und nicht aus Feindschaft getötet hatte, konnte er in eine dieser Städte fliehen und so sein Leben retten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สำหรับเป็นเมืองลี้ภัยของผู้ที่ฆ่าคนตายโดยไม่เจตนาและไม่ได้วางแผนการร้ายไว้ล่วงหน้า เขาจะได้หนีไปเมืองลี้ภัยเมืองใดเมืองหนึ่งเพื่อรักษาชีวิตของตนไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อให้คนไปหลบซ่อนอยู่ได้ในกรณีฆ่าคนโดยไม่มีเจตนา เพราะไม่เคยเป็นศัตรูกันมาก่อน เขาจะหนีไปอยู่ที่เมืองใดเมืองหนึ่งเพื่อเอาชีวิตรอด
交叉引用
- Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
- Dân Số Ký 35:16 - Nhưng nếu ai dùng khí cụ bằng sắt đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
- Dân Số Ký 35:17 - Hoặc nếu ai cầm đá đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
- Dân Số Ký 35:18 - Hoặc nếu ai dùng khí giới bằng gỗ đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
- Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
- Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
- Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
- Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
- Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
- Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
- Dân Số Ký 35:25 - để giải cứu người ngộ sát khỏi tay người báo thù, và cho người ấy ở lại trong thành trú ẩn người ấy đã trốn đến. Người ấy cứ tiếp tục ở đó cho đến khi thầy thượng tế qua đời.
- Dân Số Ký 35:26 - Nhưng nếu người ấy ra khỏi ranh giới của thành trú ẩn,
- Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
- Dân Số Ký 35:28 - Người ấy phải ở lại trong thành ẩn náu, đến khi thầy thượng tế qua đời mới được trở về nhà mình.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Dân Số Ký 35:11 - các ngươi sẽ chọn những thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát.
- Dân Số Ký 35:12 - Những thành này là nơi họ ẩn náu tránh người báo thù, vì họ phải được sống còn đến ngày ra tòa.
- Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tiêu diệt các dân tộc kia để cho anh em chiếm cứ đất đai của họ, và khi anh em vào ở trong các thành phố, nhà cửa của họ rồi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:2 - anh em phải nhớ dành riêng ba thành nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho những người ngộ sát trú ẩn. Chia toàn lãnh thổ ra làm ba phần và giữa mỗi phần sẽ có một thành trú ẩn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:3 - Anh em phải đắp đường sá và chia lãng thổ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em làm sản nghiệp thành ba phần, để kẻ giết người có thể ẩn náu tại đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:5 - Thí dụ trường hợp một người vào rừng đốn củi với một người láng giềng. Khi người này vung rìu đốn cây, chẳng may lưỡi rìu tuột khỏi cán văng trúng người láng giềng gây thiệt mạng. Người này có thể chạy vào một thành trú ẩn để bảo tồn mạng mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:7 - Đó là lý do vì sao tôi phán dặn anh em phải dành riêng ra ba thành trú ẩn này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:9 - bởi vì anh em có yêu kính Chúa, đi theo đường lối Ngài dạy, tuân hành các điều răn luật lệ của Ngài—những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay—thì anh em sẽ lập thêm ba thành trú ẩn nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.