Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有哪些百姓听见上帝在火中说话的声音,像你听见了还能存活呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 有哪些百姓听见 神在火中说话的声音,像你听见了还能存活呢?
  • 当代译本 - 有哪个民族像你们一样,听见了上帝在火中说话,还活了下来?
  • 圣经新译本 - 有没有一个民族听见 神在火中说话的声音,像你听见的一样,还能活着呢?
  • 中文标准译本 - 是否有哪个民族,听到神从火焰中说话的声音,像你那样听到了还能存活?
  • New International Version - Has any other people heard the voice of God speaking out of fire, as you have, and lived?
  • New International Reader's Version - You heard the voice of God speaking out of fire. And you lived! Has that happened to any other people?
  • English Standard Version - Did any people ever hear the voice of a god speaking out of the midst of the fire, as you have heard, and still live?
  • New Living Translation - Has any nation ever heard the voice of God speaking from fire—as you did—and survived?
  • Christian Standard Bible - Has a people heard God’s voice speaking from the fire as you have, and lived?
  • New American Standard Bible - Has any people heard the voice of God speaking from the midst of the fire, as you have heard it, and survived?
  • New King James Version - Did any people ever hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as you have heard, and live?
  • Amplified Bible - Did [any] people ever hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as you heard, and [still] live?
  • American Standard Version - Did ever a people hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as thou hast heard, and live?
  • King James Version - Did ever people hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as thou hast heard, and live?
  • New English Translation - Have a people ever heard the voice of God speaking from the middle of fire, as you yourselves have, and lived to tell about it?
  • World English Bible - Did a people ever hear the voice of God speaking out of the middle of the fire, as you have heard, and live?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有哪些百姓聽見上帝在火中說話的聲音,像你聽見了還能存活呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有哪些百姓聽見 神在火中說話的聲音,像你聽見了還能存活呢?
  • 當代譯本 - 有哪個民族像你們一樣,聽見了上帝在火中說話,還活了下來?
  • 聖經新譯本 - 有沒有一個民族聽見 神在火中說話的聲音,像你聽見的一樣,還能活著呢?
  • 呂振中譯本 - 有哪一族之民曾聽見一位神 在火中講話的聲音,像你那樣聽見、還能活着呢?
  • 中文標準譯本 - 是否有哪個民族,聽到神從火焰中說話的聲音,像你那樣聽到了還能存活?
  • 文理和合譯本 - 曾有國民、聞上帝出自火中之言、如爾所聞、而猶生存者乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué pueblo ha oído a Dios hablarle en medio del fuego, como lo has oído tú, y ha vivido para contarlo?
  • 현대인의 성경 - 이 세상에 여러분처럼 불 가운데서 말씀하시는 하나님의 음성을 듣고도 살아 남은 민족이 있습니까?
  • Новый Русский Перевод - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога , говорящего из огня, как слышал ты, и остался жив?
  • Восточный перевод - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога, говорящего из огня, как слышали вы, и остался жив?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога, говорящего из огня, как слышали вы, и остался жив?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога, говорящего из огня, как слышали вы, и остался жив?
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple a-t-il entendu comme toi la voix de Dieu parlant au milieu du feu, sans perdre la vie ?
  • リビングバイブル - 全国民が、おそれ多くも炎の中から語られる神の声を聞き、なお生き長らえている民がほかにいるでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Que povo ouviu a voz de Deus falando do meio do fogo, como vocês ouviram, e continua vivo?
  • Hoffnung für alle - Hat je ein Volk Gottes Stimme aus dem Feuer gehört wie ihr, ohne dabei zu sterben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคนชาติใดบ้างที่ยังมีชีวิตอยู่หลังจากได้ยินพระสุรเสียงของพระเจ้าตรัสออกมาจากไฟเหมือนที่ท่านได้ประสบมา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาติ​ใด​ที่​เคย​ได้ยิน​เสียง​เทพเจ้า​เอ่ย​จาก​เพลิง​ไฟ​ดัง​ที่​ท่าน​ได้ยิน และ​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​ได้
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有哪些百姓听见上帝在火中说话的声音,像你听见了还能存活呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 有哪些百姓听见 神在火中说话的声音,像你听见了还能存活呢?
  • 当代译本 - 有哪个民族像你们一样,听见了上帝在火中说话,还活了下来?
  • 圣经新译本 - 有没有一个民族听见 神在火中说话的声音,像你听见的一样,还能活着呢?
  • 中文标准译本 - 是否有哪个民族,听到神从火焰中说话的声音,像你那样听到了还能存活?
  • New International Version - Has any other people heard the voice of God speaking out of fire, as you have, and lived?
  • New International Reader's Version - You heard the voice of God speaking out of fire. And you lived! Has that happened to any other people?
  • English Standard Version - Did any people ever hear the voice of a god speaking out of the midst of the fire, as you have heard, and still live?
  • New Living Translation - Has any nation ever heard the voice of God speaking from fire—as you did—and survived?
  • Christian Standard Bible - Has a people heard God’s voice speaking from the fire as you have, and lived?
  • New American Standard Bible - Has any people heard the voice of God speaking from the midst of the fire, as you have heard it, and survived?
  • New King James Version - Did any people ever hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as you have heard, and live?
  • Amplified Bible - Did [any] people ever hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as you heard, and [still] live?
  • American Standard Version - Did ever a people hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as thou hast heard, and live?
  • King James Version - Did ever people hear the voice of God speaking out of the midst of the fire, as thou hast heard, and live?
  • New English Translation - Have a people ever heard the voice of God speaking from the middle of fire, as you yourselves have, and lived to tell about it?
  • World English Bible - Did a people ever hear the voice of God speaking out of the middle of the fire, as you have heard, and live?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有哪些百姓聽見上帝在火中說話的聲音,像你聽見了還能存活呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有哪些百姓聽見 神在火中說話的聲音,像你聽見了還能存活呢?
  • 當代譯本 - 有哪個民族像你們一樣,聽見了上帝在火中說話,還活了下來?
  • 聖經新譯本 - 有沒有一個民族聽見 神在火中說話的聲音,像你聽見的一樣,還能活著呢?
  • 呂振中譯本 - 有哪一族之民曾聽見一位神 在火中講話的聲音,像你那樣聽見、還能活着呢?
  • 中文標準譯本 - 是否有哪個民族,聽到神從火焰中說話的聲音,像你那樣聽到了還能存活?
  • 文理和合譯本 - 曾有國民、聞上帝出自火中之言、如爾所聞、而猶生存者乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué pueblo ha oído a Dios hablarle en medio del fuego, como lo has oído tú, y ha vivido para contarlo?
  • 현대인의 성경 - 이 세상에 여러분처럼 불 가운데서 말씀하시는 하나님의 음성을 듣고도 살아 남은 민족이 있습니까?
  • Новый Русский Перевод - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога , говорящего из огня, как слышал ты, и остался жив?
  • Восточный перевод - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога, говорящего из огня, как слышали вы, и остался жив?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога, говорящего из огня, как слышали вы, и остался жив?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве слышал какой-нибудь другой народ голос Бога, говорящего из огня, как слышали вы, и остался жив?
  • La Bible du Semeur 2015 - Un peuple a-t-il entendu comme toi la voix de Dieu parlant au milieu du feu, sans perdre la vie ?
  • リビングバイブル - 全国民が、おそれ多くも炎の中から語られる神の声を聞き、なお生き長らえている民がほかにいるでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Que povo ouviu a voz de Deus falando do meio do fogo, como vocês ouviram, e continua vivo?
  • Hoffnung für alle - Hat je ein Volk Gottes Stimme aus dem Feuer gehört wie ihr, ohne dabei zu sterben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคนชาติใดบ้างที่ยังมีชีวิตอยู่หลังจากได้ยินพระสุรเสียงของพระเจ้าตรัสออกมาจากไฟเหมือนที่ท่านได้ประสบมา?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาติ​ใด​ที่​เคย​ได้ยิน​เสียง​เทพเจ้า​เอ่ย​จาก​เพลิง​ไฟ​ดัง​ที่​ท่าน​ได้ยิน และ​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​ได้
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
  • Xuất Ai Cập 24:11 - Dù đã thấy Đức Chúa Trời, các lãnh đạo Ít-ra-ên không bị tiêu diệt, mà lại còn được ăn uống tự nhiên!
  • Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • Thẩm Phán 6:22 - Bấy giờ Ghi-đê-ôn mới nhận ra rằng đó là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu. Ông liền kêu lên: “Ô lạy Đức Chúa Trời Hằng Hữu! Tôi đã thấy thiên sứ của Ngài mặt đối mặt!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
圣经
资源
计划
奉献