逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华从火焰中对你们说话,你们只听见声音,却没有看见形像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华从火焰中对你们说话,你们听见说话的声音,只有声音,却没有看见形像。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华从火焰中对你们说话,你们听见说话的声音,只有声音,却没有看见形像。
- 当代译本 - 耶和华在火焰中对你们说话,你们只听见祂的声音,却看不见祂的形象。
- 圣经新译本 - 耶和华从火中对你们说话;你们只听见声音,却没有看见形象;只有声音,
- 中文标准译本 - 耶和华从火焰中对你们说话,你们听到了说话的声音,没有看到形象,只有声音。
- 现代标点和合本 - 耶和华从火焰中对你们说话,你们只听见声音,却没有看见形像。
- 和合本(拼音版) - 耶和华从火焰中对你们说话,你们只听见声音,却没有看见形像。
- New International Version - Then the Lord spoke to you out of the fire. You heard the sound of words but saw no form; there was only a voice.
- New International Reader's Version - Then the Lord spoke to you out of the fire. You heard the sound of his words. But you didn’t see any shape or form. You only heard a voice.
- English Standard Version - Then the Lord spoke to you out of the midst of the fire. You heard the sound of words, but saw no form; there was only a voice.
- New Living Translation - And the Lord spoke to you from the heart of the fire. You heard the sound of his words but didn’t see his form; there was only a voice.
- Christian Standard Bible - Then the Lord spoke to you from the fire. You kept hearing the sound of the words, but didn’t see a form; there was only a voice.
- New American Standard Bible - Then the Lord spoke to you from the midst of the fire; you heard the sound of words, but you saw no form—there was only a voice.
- New King James Version - And the Lord spoke to you out of the midst of the fire. You heard the sound of the words, but saw no form; you only heard a voice.
- Amplified Bible - Then the Lord spoke to you from the midst of the fire; you heard the sound of the words, but you saw no form—there was only a voice.
- American Standard Version - And Jehovah spake unto you out of the midst of the fire: ye heard the voice of words, but ye saw no form; only ye heard a voice.
- King James Version - And the Lord spake unto you out of the midst of the fire: ye heard the voice of the words, but saw no similitude; only ye heard a voice.
- New English Translation - Then the Lord spoke to you from the middle of the fire; you heard speech but you could not see anything – only a voice was heard.
- World English Bible - Yahweh spoke to you out of the middle of the fire: you heard the voice of words, but you saw no form; you only heard a voice.
- 新標點和合本 - 耶和華從火焰中對你們說話,你們只聽見聲音,卻沒有看見形像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華從火焰中對你們說話,你們聽見說話的聲音,只有聲音,卻沒有看見形像。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華從火焰中對你們說話,你們聽見說話的聲音,只有聲音,卻沒有看見形像。
- 當代譯本 - 耶和華在火焰中對你們說話,你們只聽見祂的聲音,卻看不見祂的形像。
- 聖經新譯本 - 耶和華從火中對你們說話;你們只聽見聲音,卻沒有看見形象;只有聲音,
- 呂振中譯本 - 永恆主從火中對你們講話;你們聽見聲音,卻沒有看見形像;只有聲音而已。
- 中文標準譯本 - 耶和華從火焰中對你們說話,你們聽到了說話的聲音,沒有看到形象,只有聲音。
- 現代標點和合本 - 耶和華從火焰中對你們說話,你們只聽見聲音,卻沒有看見形像。
- 文理和合譯本 - 耶和華由火中諭爾、爾聞其聲、不見其象、
- 文理委辦譯本 - 耶和華由火中諭爾、惟聞其聲、不睹其像、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主由火中諭爾、爾惟聞語聲、不見形像、但聞聲音、
- Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor les habló desde el fuego, y ustedes oyeron el sonido de las palabras, pero no vieron forma alguna; solo se oía una voz.
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 여러분에게 불꽃 가운데서 말씀하셨으나 오직 소리뿐이므로 여러분이 그의 음성을 들어도 그 모습은 보지 못했습니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Господь заговорил с вами из пламени. Вы слышали звук слов, но не видели образа – был только голос.
- Восточный перевод - Тогда Вечный заговорил с вами из пламени. Вы слышали слова, но не видели образа – только Его голос был слышен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный заговорил с вами из пламени. Вы слышали слова, но не видели образа – только Его голос был слышен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный заговорил с вами из пламени. Вы слышали слова, но не видели образа – только Его голос был слышен.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel vous a parlé du milieu du feu, vous avez entendu ses paroles, mais vous n’avez vu aucune forme ; il n’y avait qu’une voix.
- リビングバイブル - その時、炎の中から主の声が聞こえたのです。お姿は全く見えません。
- Nova Versão Internacional - Então o Senhor falou a vocês do meio do fogo. Vocês ouviram as palavras, mas não viram forma alguma; apenas se ouvia a voz.
- Hoffnung für alle - Aus dem Feuer sprach der Herr, euer Gott, zu euch. Seine Gestalt habt ihr nicht gesehen, nur seine Stimme konntet ihr hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับท่านจากเปลวไฟ ท่านได้ยินพระดำรัสแต่ไม่ได้เห็นรูปพรรณสัณฐานของพระองค์ มีแต่พระสุรเสียงเท่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับพวกท่านจากกลางเพลิง ท่านก็ได้ยินเสียงพูดแต่ไม่เห็นรูปลักษณ์ของพระองค์ มีเพียงแต่เสียงเท่านั้น
交叉引用
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Cô-lô-se 1:15 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của Đức Chúa Trời vô hình. Ngài có trước mọi vật trong vũ trụ,
- Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
- Ma-thi-ơ 3:3 - Tiên tri Y-sai đã nói về Giăng: “Người là tiếng gọi nơi đồng hoang: ‘Chuẩn bị đường cho Chúa Hằng Hữu đến! Dọn sạch đường chờ đón Ngài.’”
- Xuất Ai Cập 20:22 - Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se nói lại với người Ít-ra-ên như sau: “Các ngươi đã nghe thấy rõ ràng Ta nói vọng xuống với các ngươi từ trên trời.
- Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
- 1 Các Vua 19:12 - Sau trận động đất, có một đám lửa bùng cháy, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong đám lửa. Sau đám lửa, có một tiếng nói êm dịu nhẹ nhàng.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
- Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
- Y-sai 40:6 - Có tiếng gọi: “Hãy kêu lên!” Tôi hỏi: “Tôi phải nói gì?” “Hãy nói lớn rằng loài người giống như cây cỏ. Sắc đẹp của nó sẽ chóng phai tàn như hoa trong đồng nội.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:22 - Đó là mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho anh em vang ra từ trong đám lửa trên núi có mây đen bao bọc. Rồi Ngài viết những điều ấy vào hai bảng đá, trao cho tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:4 - Từ trong đám lửa trên núi, Chúa Hằng Hữu đã đối diện nói chuyện với anh em.