逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- 新标点和合本 - 以色列啊,你是有福的! 谁像你这蒙耶和华所拯救的百姓呢? 他是你的盾牌,帮助你, 是你威荣的刀剑。 你的仇敌必投降你; 你必踏在他们的高处。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列啊,你有福了! 蒙耶和华拯救的百姓啊,谁能像你? 他是帮助你的盾牌, 是你威荣的刀剑。 你的仇敌要屈身就你; 你却要践踏他们的背脊 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列啊,你有福了! 蒙耶和华拯救的百姓啊,谁能像你? 他是帮助你的盾牌, 是你威荣的刀剑。 你的仇敌要屈身就你; 你却要践踏他们的背脊 。”
- 当代译本 - 以色列啊,你多么有福! 蒙耶和华拯救之人啊,谁能像你? 祂是你的盾牌,你得胜的宝剑。 敌人要向你屈服,被你践踏。”
- 圣经新译本 - 以色列啊,你是有福的; 有谁像你呢? 你这蒙耶和华拯救的子民, 他是帮助你的盾牌, 他是你威严的刀剑。 你的仇敌必向你屈服; 你必践踏他们的背脊。”
- 中文标准译本 - 以色列啊,你多么有福! 有谁比得上你这蒙耶和华拯救的子民? 耶和华是帮助你的盾牌, 是你威荣的刀剑; 你的仇敌要向你卑躬屈膝, 你必践踏他们的背脊 。”
- 现代标点和合本 - 以色列啊,你是有福的! 谁像你这蒙耶和华所拯救的百姓呢? 他是你的盾牌,帮助你, 是你威荣的刀剑。 你的仇敌必投降你, 你必踏在他们的高处。”
- 和合本(拼音版) - 以色列啊,你是有福的! 谁像你这蒙耶和华所拯救的百姓呢? 他是你的盾牌,帮助你, 是你威荣的刀剑; 你的仇敌必投降你, 你必踏在他们的高处。”
- New International Version - Blessed are you, Israel! Who is like you, a people saved by the Lord? He is your shield and helper and your glorious sword. Your enemies will cower before you, and you will tread on their heights.”
- New International Reader's Version - Israel, how blessed you are! Who is like you? The Lord has saved you. He keeps you safe. He helps you. He’s like a glorious sword to you. Your enemies will bow down to you in fear. You will walk on the highest places of their lands.”
- English Standard Version - Happy are you, O Israel! Who is like you, a people saved by the Lord, the shield of your help, and the sword of your triumph! Your enemies shall come fawning to you, and you shall tread upon their backs.”
- New Living Translation - How blessed you are, O Israel! Who else is like you, a people saved by the Lord? He is your protecting shield and your triumphant sword! Your enemies will cringe before you, and you will stomp on their backs!”
- The Message - Lucky Israel! Who has it as good as you? A people saved by God! The Shield who defends you, the Sword who brings triumph. Your enemies will come crawling on their bellies and you’ll march on their backs.
- Christian Standard Bible - How happy you are, Israel! Who is like you, a people saved by the Lord? He is the shield that protects you, the sword you boast in. Your enemies will cringe before you, and you will tread on their backs.
- New American Standard Bible - Blessed are you, Israel; Who is like you, a people saved by the Lord, The shield of your help, And He who is the sword of your majesty! So your enemies will cringe before you, And you will trample on their high places.”
- New King James Version - Happy are you, O Israel! Who is like you, a people saved by the Lord, The shield of your help And the sword of your majesty! Your enemies shall submit to you, And you shall tread down their high places.”
- Amplified Bible - Happy and blessed are you, O Israel; Who is like you, a people saved by the Lord, The Shield of your help, And the Sword of your majesty! Your enemies will cringe before you, And you will tread on their high places [tramping down their idolatrous altars].”
- American Standard Version - Happy art thou, O Israel: Who is like unto thee, a people saved by Jehovah, The shield of thy help, And the sword of thy excellency! And thine enemies shall submit themselves unto thee; And thou shalt tread upon their high places.
- King James Version - Happy art thou, O Israel: who is like unto thee, O people saved by the Lord, the shield of thy help, and who is the sword of thy excellency! and thine enemies shall be found liars unto thee; and thou shalt tread upon their high places.
- New English Translation - You have joy, Israel! Who is like you? You are a people delivered by the Lord, your protective shield and your exalted sword. May your enemies cringe before you; may you trample on their backs.
- World English Bible - You are happy, Israel! Who is like you, a people saved by Yahweh, the shield of your help, the sword of your excellency? Your enemies will submit themselves to you. You will tread on their high places.”
- 新標點和合本 - 以色列啊,你是有福的! 誰像你這蒙耶和華所拯救的百姓呢? 他是你的盾牌,幫助你, 是你威榮的刀劍。 你的仇敵必投降你; 你必踏在他們的高處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列啊,你有福了! 蒙耶和華拯救的百姓啊,誰能像你? 他是幫助你的盾牌, 是你威榮的刀劍。 你的仇敵要屈身就你; 你卻要踐踏他們的背脊 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列啊,你有福了! 蒙耶和華拯救的百姓啊,誰能像你? 他是幫助你的盾牌, 是你威榮的刀劍。 你的仇敵要屈身就你; 你卻要踐踏他們的背脊 。」
- 當代譯本 - 以色列啊,你多麼有福! 蒙耶和華拯救之人啊,誰能像你? 祂是你的盾牌,你得勝的寶劍。 敵人要向你屈服,被你踐踏。」
- 聖經新譯本 - 以色列啊,你是有福的; 有誰像你呢? 你這蒙耶和華拯救的子民, 他是幫助你的盾牌, 他是你威嚴的刀劍。 你的仇敵必向你屈服; 你必踐踏他們的背脊。”
- 呂振中譯本 - 以色列 啊,你有福; 誰能比得上你 這蒙永恆主拯救的人民呢? 他是 幫助你、的盾牌, 是令你得勝昂首、的刀劍。 你的仇敵必屈身投降你; 你必踐踏他們的背脊。』
- 中文標準譯本 - 以色列啊,你多麼有福! 有誰比得上你這蒙耶和華拯救的子民? 耶和華是幫助你的盾牌, 是你威榮的刀劍; 你的仇敵要向你卑躬屈膝, 你必踐踏他們的背脊 。」
- 現代標點和合本 - 以色列啊,你是有福的! 誰像你這蒙耶和華所拯救的百姓呢? 他是你的盾牌,幫助你, 是你威榮的刀劍。 你的仇敵必投降你, 你必踏在他們的高處。」
- 文理和合譯本 - 以色列歟、爾有福祉、何民若爾、為耶和華所拯、彼乃護爾之干、榮爾之刃、敵必屈伏於爾、爾將履其崇邱、
- 文理委辦譯本 - 以色列族有福祉、誰能頡頏、蒙耶和華拯救、彼可儗干、以範衛爾、亦可儗戈、使爾得勝、敵必諂媚於爾前、爾將履其崇邱。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 乎、爾有福祉、何民若爾、為主所救、主護爾如盾、使爾以刃獲勝有榮、敵必諂媚於爾、 或作爾敵必服爾 爾必履其山岡、
- Nueva Versión Internacional - ¡Sonríele a la vida, Israel! ¿Quién como tú, pueblo rescatado por el Señor? Él es tu escudo y tu ayuda; él es tu espada victoriosa. Tus enemigos se doblegarán ante ti; sus espaldas te servirán de tapete».
- 현대인의 성경 - 이스라엘이여, 너는 정말 행복한 자이다. 너처럼 여호와의 구원을 받은 민족이 어디 있느냐? 그는 너의 방패와 칼이 되어 너를 지키고 너에게 승리를 주시는 분이시니 네 원수들이 네 앞에서 굴복할 것이며 네가 그들을 짓밟으리라.”
- Новый Русский Перевод - Блажен ты, Израиль! Кто подобен тебе, народу, спасенному Господом? Он тебе щит и помощник и славный твой меч. Враги твои будут пресмыкаться пред тобой, а ты будешь попирать их высоты .
- Восточный перевод - Благословен ты, Исраил! Кто подобен тебе, народу, спасённому Вечным? Он тебе щит и помощник, и славный твой меч. Враги твои будут пресмыкаться пред тобой, а ты будешь попирать их капища .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен ты, Исраил! Кто подобен тебе, народу, спасённому Вечным? Он тебе щит и помощник, и славный твой меч. Враги твои будут пресмыкаться пред тобой, а ты будешь попирать их капища .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен ты, Исроил! Кто подобен тебе, народу, спасённому Вечным? Он тебе щит и помощник, и славный твой меч. Враги твои будут пресмыкаться пред тобой, а ты будешь попирать их капища .
- La Bible du Semeur 2015 - Que tu es heureux, Israël, ╵car qui est comme toi un peuple secouru ╵par l’Eternel lui-même ? Il est le bouclier ╵qui vient à ton secours, il est aussi le glaive ╵qui te mène au triomphe ! Tes ennemis te flatteront, mais toi, tu marcheras ╵sur les hauteurs de leur pays.
- リビングバイブル - 幸せなイスラエル。 これほど主に祝福されるとは。 これほど主に助けられた国がほかにあるでしょうか。 主はあなたを守る盾、あなたを助ける剣です。 敵はあなたの前で小さくなり、 あなたは難なくその背中を踏みつけます。」
- Nova Versão Internacional - Como você é feliz, Israel! Quem é como você, povo salvo pelo Senhor? Ele é o seu abrigo, o seu ajudador e a sua espada gloriosa. Os seus inimigos se encolherão diante de você, mas você pisará as suas colinas”.
- Hoffnung für alle - Ihr Israeliten könnt euch glücklich schätzen! Wer hat es so gut wie ihr? Ihr seid das Volk, das der Herr gerettet hat. Er beschützt euch wie ein Schild, und im Kampf ist er euer Schwert. Er bringt euch zu hohem Ansehen. Eure Feinde müssen sich vor euch verbeugen, und ihr besitzt ihr ganzes Land .«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเอ๋ย! พระพรนี้มีแก่ท่าน ใครเล่าเสมอเหมือนท่าน? ชนชาติซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงช่วยให้รอด พระองค์ทรงเป็นโล่และเป็นผู้ช่วยท่าน และทรงเป็นดาบอันรุ่งโรจน์ของท่าน ศัตรูของท่านจะก้มหัวให้ท่าน และท่านจะย่ำบนที่สูง ของเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ อิสราเอล ท่านช่างมีความสุขอะไรเช่นนี้ ไม่มีใครเป็นอย่างท่าน ชนชาติที่รอดมาด้วยพระผู้เป็นเจ้า องค์ผู้เป็นโล่ป้องกันท่าน และดาบแห่งชัยชนะของท่าน เหล่าศัตรูของท่านจะแสร้งก้มหัวให้ท่าน และท่านจะเหยียบย่ำสถานบูชาบนภูเขาสูงของพวกเขา”
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 22:45 - Tôi ra lệnh, chúng theo răm rắp; người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
- Thẩm Phán 7:20 - Bấy giờ cả ba đội quân Ít-ra-ên đồng loạt thổi kèn, đập vỡ bình. Mỗi người tay trái cầm đuốc, tay phải cầm kèn thổi vang trời. Họ đồng thanh hô to: “Lưỡi gươm vì Chúa Hằng Hữu và vì Ghi-đê-ôn!”
- Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
- Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
- 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
- Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
- Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
- Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Dân Số Ký 24:5 - Lều của Gia-cốp; trại của Ít-ra-ên đẹp mắt thật!
- Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
- Thi Thiên 33:12 - Phước cho nước nào tôn Đức Chúa Trời là Chúa Hằng Hữu, và dân tộc được Ngài chọn làm cơ nghiệp Ngài.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
- Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Thi Thiên 33:20 - Chúng con trông đợi Chúa Hằng Hữu. Đấng cứu hộ, khiên thuẫn chở che.
- Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
- Dân Số Ký 23:21 - Ngài không bắt tội Gia-cốp; cũng chẳng kể Ít-ra-ên là gian tà. Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ở với họ; Ngài là Vua lãnh đạo họ.
- Dân Số Ký 23:22 - Chúa dẫn họ ra khỏi Ai Cập; họ thấy Ngài dũng mãnh như bò rừng.
- Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
- Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
- Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
- Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
- 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.