逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ mời các dân lên núi cùng nhau dâng lễ vật lên Chúa. Họ hưởng hải sản phong phú và các kho tàng chôn vùi trong cát.”
- 新标点和合本 - 他们要将列邦召到山上, 在那里献公义的祭; 因为他们要吸取海里的丰富, 并沙中所藏的珍宝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要召集万民到山上, 在那里献公义的祭。 因为他们要吸取海里的财富, 沙中隐藏的珍宝。’
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要召集万民到山上, 在那里献公义的祭。 因为他们要吸取海里的财富, 沙中隐藏的珍宝。’
- 当代译本 - 他们要招聚众人上山, 一同献上公义的祭; 他们汲取海里的财富和沙中的宝藏。”
- 圣经新译本 - 他们要把万民召到山上来, 在那里要献上公义的祭; 因为他们要吸取海洋的丰富, 沙土中埋藏着的宝藏。”
- 中文标准译本 - 他们要召唤民众到山上, 在那里献上公义的祭物; 因为他们将吸出海洋中的财富, 取出沙土里的宝藏。”
- 现代标点和合本 - 他们要将列邦召到山上, 在那里献公义的祭。 因为他们要吸取海里的丰富, 并沙中所藏的珍宝。”
- 和合本(拼音版) - 他们要将列邦召到山上, 在那里献公义的祭, 因为他们要吸取海里的丰富, 并沙中所藏的珍宝。
- New International Version - They will summon peoples to the mountain and there offer the sacrifices of the righteous; they will feast on the abundance of the seas, on the treasures hidden in the sand.”
- New International Reader's Version - You will call for other people to go to the mountain. There you will offer the sacrifices of those who do what is right. You will enjoy the many good things your ships bring you. You will enjoy treasures that are hidden in the sand.”
- English Standard Version - They shall call peoples to their mountain; there they offer right sacrifices; for they draw from the abundance of the seas and the hidden treasures of the sand.”
- New Living Translation - They summon the people to the mountain to offer proper sacrifices there. They benefit from the riches of the sea and the hidden treasures in the sand.”
- Christian Standard Bible - They summon the peoples to a mountain; there they offer acceptable sacrifices. For they draw from the wealth of the seas and the hidden treasures of the sand.
- New American Standard Bible - They will call peoples to the mountain; There they will offer righteous sacrifices; For they will draw out the abundance of the seas, And the hidden treasures of the sand.”
- New King James Version - They shall call the peoples to the mountain; There they shall offer sacrifices of righteousness; For they shall partake of the abundance of the seas And of treasures hidden in the sand.”
- Amplified Bible - They will call the peoples to the mountain (Mount Carmel); There they will offer sacrifices of righteousness; For they will draw out the abundance of the seas, And the hidden treasures of the sand.”
- American Standard Version - They shall call the peoples unto the mountain; There shall they offer sacrifices of righteousness: For they shall suck the abundance of the seas, And the hidden treasures of the sand.
- King James Version - They shall call the people unto the mountain; there they shall offer sacrifices of righteousness: for they shall suck of the abundance of the seas, and of treasures hid in the sand.
- New English Translation - They will summon peoples to the mountain, there they will sacrifice proper sacrifices; for they will enjoy the abundance of the seas, and the hidden treasures of the shores.
- World English Bible - They will call the peoples to the mountain. There they will offer sacrifices of righteousness, for they will draw out the abundance of the seas, the hidden treasures of the sand.”
- 新標點和合本 - 他們要將列邦召到山上, 在那裏獻公義的祭; 因為他們要吸取海裏的豐富, 並沙中所藏的珍寶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要召集萬民到山上, 在那裏獻公義的祭。 因為他們要吸取海裏的財富, 沙中隱藏的珍寶。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要召集萬民到山上, 在那裏獻公義的祭。 因為他們要吸取海裏的財富, 沙中隱藏的珍寶。』
- 當代譯本 - 他們要招聚眾人上山, 一同獻上公義的祭; 他們汲取海裡的財富和沙中的寶藏。」
- 聖經新譯本 - 他們要把萬民召到山上來, 在那裡要獻上公義的祭; 因為他們要吸取海洋的豐富, 沙土中埋藏著的寶藏。”
- 呂振中譯本 - 他們必請萬族之民到山上, 在那裏獻正對的祭; 因為他們必吸取海裏所充溢的、 和沙 土 中所掩蓋的寶藏。』
- 中文標準譯本 - 他們要召喚民眾到山上, 在那裡獻上公義的祭物; 因為他們將吸出海洋中的財富, 取出沙土裡的寶藏。」
- 現代標點和合本 - 他們要將列邦召到山上, 在那裡獻公義的祭。 因為他們要吸取海裡的豐富, 並沙中所藏的珍寶。」
- 文理和合譯本 - 必召萬民登山、奉獻義祭、因其必享海中之豐裕、沙中之珍藏、○
- 文理委辦譯本 - 既享海所出之豐盛、沙所藏之貨財、則延民陟山、在彼獻祭為義。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必召民登山、在彼敬虔獻祭、得享海所出之豐裕、及沙所藏之珍奇、○
- Nueva Versión Internacional - Invitarán a los pueblos a subir a la montaña, para ofrecer allí sacrificios de justicia. Disfrutarán de la abundancia del mar y de los tesoros escondidos en la arena».
- 현대인의 성경 - 그들은 외국인을 자기들의 산에 초대하여 의로운 제사를 드릴 것이며 바다의 풍성한 산물과 모래 속에 감추인 보배를 얻으리라.”
- Новый Русский Перевод - Они призовут народы к горе и принесут там жертвы праведности. Они будут наслаждаться изобилием морей, сокровищами, скрытыми в песке.
- Восточный перевод - Они призовут народы к горе и принесут там предписанные жертвы. Они будут наслаждаться изобилием морей, сокровищами, скрытыми в песке.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они призовут народы к горе и принесут там предписанные жертвы. Они будут наслаждаться изобилием морей, сокровищами, скрытыми в песке.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они призовут народы к горе и принесут там предписанные жертвы. Они будут наслаждаться изобилием морей, сокровищами, скрытыми в песке.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils convieront des peuples ╵au haut de leur montagne ; là, ils immoleront ╵des sacrifices ╵conformément aux règles, par mer, ils draineront ╵d’abondantes richesses et ils recueilleront ╵les trésors enfouis ╵dans le sable des plages .
- リビングバイブル - 彼らは人々を集め、共にいけにえをささげて喜びます。 海の富、砂に隠れた宝をも自分の物にするからです。」
- Nova Versão Internacional - Eles convocarão povos para o monte e ali oferecerão sacrifícios de justiça; farão um banquete com a riqueza dos mares, com os tesouros ocultos das praias”.
- Hoffnung für alle - Ihr ladet Völker ein zum heiligen Berg und bringt dort mit aufrichtigem Herzen Opfer dar. Auf See werdet ihr reichen Handel treiben und am Strand verborgene Schätze heben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะเรียกประชากรมาชุมนุมที่ภูเขา และถวายเครื่องบูชาแห่งความชอบธรรมที่นั่น เขาจะเฉลิมฉลองความอุดมสมบูรณ์แห่งท้องทะเล เฉลิมฉลองทรัพย์สมบัติที่ซ่อนไว้ในหาดทราย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สองเผ่านี้จะเรียกบรรดาชนชาติให้มาที่ภูเขาของตน เพื่อถวายเครื่องสักการะที่เหมาะควร พวกเขาได้รับความอุดมจากทะเล และขุดสมบัติที่ถูกซ่อนอยู่ในทราย”
交叉引用
- Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 51:19 - Khi ấy, Chúa mới nhậm tế lễ công chính, cùng sinh tế thiêu và các sinh tế. Rồi người ta sẽ dâng bò đực trên bàn thờ của Chúa.
- Thi Thiên 50:13 - Ta há ăn thịt bò tế lễ chăng? Ta có uống máu dê non rồi sao?
- Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Thi Thiên 51:16 - Tế lễ có nghĩa gì với Chúa, dù con dâng hiến mãi. Sinh tế thiêu Chúa có nhậm đâu.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Xuất Ai Cập 15:17 - Được Chúa đem trồng trên đỉnh núi— là nơi mà Chúa Hằng Hữu đã chọn để ngự trị, là nơi thánh do tay Ngài thiết lập nên.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Thi Thiên 4:5 - Hãy dâng sinh tế xứng đáng, và tin cậy nơi Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.