逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta sẽ đem họ vào đất Ta hứa cho tổ tiên họ, một vùng đất phì nhiêu; nhưng khi họ đã no béo liền khinh bỏ Ta, bội ước với Ta, đi thờ các thần khác.
- 新标点和合本 - 因为我将他们领进我向他们列祖起誓应许那流奶与蜜之地,他们在那里吃得饱足,身体肥胖,就必偏向别神,侍奉他们,藐视我,背弃我的约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我将他们领进我向他们列祖起誓应许那流奶与蜜之地,他们在那里吃得饱足,长得肥胖,就偏向别神,事奉它们,藐视我,背弃我的约。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我将他们领进我向他们列祖起誓应许那流奶与蜜之地,他们在那里吃得饱足,长得肥胖,就偏向别神,事奉它们,藐视我,背弃我的约。
- 当代译本 - 因为当我把他们带到我起誓应许他们祖先的奶蜜之乡后,当他们在那里吃饱喝足后,就会嫌弃我,违背我与他们所立的约,去供奉其他神明。
- 圣经新译本 - 因为我把他们领进了我向他们的列祖起誓应许的地,就是流奶与蜜的地,他们在那里吃饱了,发胖了,就必偏向别的神,事奉他们,藐视我,破坏我的约。
- 中文标准译本 - 因为我把他们带到我起誓要给他们先祖的那地——流奶与蜜之地,他们吃得饱足,发胖了,就转向别的神去服事它们,而藐视我,违背我的约。
- 现代标点和合本 - 因为我将他们领进我向他们列祖起誓应许那流奶与蜜之地,他们在那里吃得饱足,身体肥胖,就必偏向别神,侍奉他们,藐视我,背弃我的约。
- 和合本(拼音版) - 因为我将他们领进我向他们列祖起誓应许那流奶与蜜之地,他们在那里吃得饱足,身体肥胖,就必偏向别神侍奉他们,藐视我,背弃我的约。
- New International Version - When I have brought them into the land flowing with milk and honey, the land I promised on oath to their ancestors, and when they eat their fill and thrive, they will turn to other gods and worship them, rejecting me and breaking my covenant.
- New International Reader's Version - I will bring them into a land that has plenty of milk and honey. I promised the land to their people of long ago. In that land they will eat until they have had enough. They will get fat. When they do, they will turn to other gods and worship them. They will turn their backs on me. They will break my covenant.
- English Standard Version - For when I have brought them into the land flowing with milk and honey, which I swore to give to their fathers, and they have eaten and are full and grown fat, they will turn to other gods and serve them, and despise me and break my covenant.
- New Living Translation - For I will bring them into the land I swore to give their ancestors—a land flowing with milk and honey. There they will become prosperous, eat all the food they want, and become fat. But they will begin to worship other gods; they will despise me and break my covenant.
- Christian Standard Bible - When I bring them into the land I swore to give their ancestors, a land flowing with milk and honey, they will eat their fill and prosper. They will turn to other gods and worship them, despising me and breaking my covenant.
- New American Standard Bible - For when I bring them into the land flowing with milk and honey, which I swore to their fathers, and they eat and are satisfied and become prosperous, then they will turn to other gods and serve them, and spurn Me and break My covenant.
- New King James Version - When I have brought them to the land flowing with milk and honey, of which I swore to their fathers, and they have eaten and filled themselves and grown fat, then they will turn to other gods and serve them; and they will provoke Me and break My covenant.
- Amplified Bible - For when I bring them into the land which I have sworn to their fathers, a land [of plenty] flowing with milk and honey, and they have eaten and are satisfied and become prosperous, then they will turn to other gods and serve them, and despise and reject Me and break My covenant.
- American Standard Version - For when I shall have brought them into the land which I sware unto their fathers, flowing with milk and honey, and they shall have eaten and filled themselves, and waxed fat; then will they turn unto other gods, and serve them, and despise me, and break my covenant.
- King James Version - For when I shall have brought them into the land which I sware unto their fathers, that floweth with milk and honey; and they shall have eaten and filled themselves, and waxen fat; then will they turn unto other gods, and serve them, and provoke me, and break my covenant.
- New English Translation - For after I have brought them to the land I promised to their ancestors – one flowing with milk and honey – and they eat their fill and become fat, then they will turn to other gods and worship them; they will reject me and break my covenant.
- World English Bible - For when I have brought them into the land which I swore to their fathers, flowing with milk and honey, and they have eaten and filled themselves, and grown fat, then they will turn to other gods, and serve them, and despise me, and break my covenant.
- 新標點和合本 - 因為我將他們領進我向他們列祖起誓應許那流奶與蜜之地,他們在那裏吃得飽足,身體肥胖,就必偏向別神,事奉他們,藐視我,背棄我的約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我將他們領進我向他們列祖起誓應許那流奶與蜜之地,他們在那裏吃得飽足,長得肥胖,就偏向別神,事奉它們,藐視我,背棄我的約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我將他們領進我向他們列祖起誓應許那流奶與蜜之地,他們在那裏吃得飽足,長得肥胖,就偏向別神,事奉它們,藐視我,背棄我的約。
- 當代譯本 - 因為當我把他們帶到我起誓應許他們祖先的奶蜜之鄉後,當他們在那裡吃飽喝足後,就會嫌棄我,違背我與他們所立的約,去供奉其他神明。
- 聖經新譯本 - 因為我把他們領進了我向他們的列祖起誓應許的地,就是流奶與蜜的地,他們在那裡吃飽了,發胖了,就必偏向別的神,事奉他們,藐視我,破壞我的約。
- 呂振中譯本 - 因為我將他 們 領進了我向他 們 列祖起誓應許的土地、流奶與蜜 之地 、以後,他們喫得飽足,發胖起來,就會偏向別的神,去事奉他們、而藐視我,違背我的約。
- 中文標準譯本 - 因為我把他們帶到我起誓要給他們先祖的那地——流奶與蜜之地,他們吃得飽足,發胖了,就轉向別的神去服事它們,而藐視我,違背我的約。
- 現代標點和合本 - 因為我將他們領進我向他們列祖起誓應許那流奶與蜜之地,他們在那裡吃得飽足,身體肥胖,就必偏向別神,侍奉他們,藐視我,背棄我的約。
- 文理和合譯本 - 我所誓許其祖流乳與蜜之地、既導之入、彼得飽食、身體豐肥、斯時也、彼轉從他神、藐視乎我、背我之約、
- 文理委辦譯本 - 昔我與厥祖發誓、將以產乳與蜜之地、錫於斯民、既導之入、使彼食而果腹、身肥體胖、當斯時也、彼從他上帝、而服事之、以干我怒、背我盟約、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我既導之入我所誓許其祖之地、即流乳與蜜之地、彼得食而飽、身肥體胖、斯時也、必從異邦之神而服事之、干犯我怒、違背我約、
- Nueva Versión Internacional - »Cuando yo conduzca a los israelitas a la tierra que juré darles a sus antepasados, tierra donde abundan la leche y la miel, comerán hasta saciarse y engordarán; se irán tras otros dioses y los adorarán, despreciándome y quebrantando mi pacto.
- 현대인의 성경 - 내가 그들의 조상들에게 약속한 대로 기름지고 비옥한 땅으로 그들을 인도한 후 그들이 배불리 먹고 편안히 살게 될 때 그들은 다른 신들을 섬기고 나를 멸시하며 나와 맺은 계약을 어길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Когда Я приведу их в землю, где течет молоко и мед, землю, которую Я с клятвой обещал их отцам, и когда они будут есть досыта и разжиреют, они обратятся к другим богам и станут служить им, отвергая Меня и нарушая Мой завет.
- Восточный перевод - Когда Я приведу их в землю, где течёт молоко и мёд, землю, которую Я с клятвой обещал их предкам, и когда они будут есть досыта и разжиреют, они обратятся к другим богам и станут служить им, отвергая Меня и нарушая Моё священное соглашение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я приведу их в землю, где течёт молоко и мёд, землю, которую Я с клятвой обещал их предкам, и когда они будут есть досыта и разжиреют, они обратятся к другим богам и станут служить им, отвергая Меня и нарушая Моё священное соглашение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я приведу их в землю, где течёт молоко и мёд, землю, которую Я с клятвой обещал их предкам, и когда они будут есть досыта и разжиреют, они обратятся к другим богам и станут служить им, отвергая Меня и нарушая Моё священное соглашение.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, je les ferai entrer dans le pays où ruissellent le lait et le miel, que j’ai promis par serment à leurs ancêtres : ils y mangeront à satiété et vivront dans l’abondance ; alors ils se tourneront vers d’autres dieux et leur rendront un culte, ils m’irriteront et violeront mon alliance.
- リビングバイブル - 彼らの先祖に約束した乳とみつの流れる地で順調にいき、ぜいたくに慣れてくると、彼らはわたしをうとみ、平然と契約を破り、外国の神々を拝むようになるからだ。
- Nova Versão Internacional - Quando eu os tiver introduzido na terra onde há leite e mel com fartura, terra que prometi sob juramento aos seus antepassados, e quando tiverem comido à vontade e tiverem prosperado, eles se voltarão para outros deuses e os adorarão, rejeitando-me e quebrando a minha aliança.
- Hoffnung für alle - Ich bringe die Israeliten jetzt in das Land, das ich ihren Vorfahren versprochen habe, ein Land, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt. Sie werden dort essen, bis sie satt sind, ja, bis sie fett werden! Sie werden mich verachten und sich anderen Göttern zuwenden. Den Bund mit mir werden sie brechen und den Götzen dienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเรานำพวกเขาเข้าสู่ดินแดนอันอุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งที่เราสัญญาด้วยคำปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขา เมื่อพวกเขาอิ่มหมีพีมันและรุ่งเรือง พวกเขาจะหันไปนมัสการพระอื่นแล้วละทิ้งเราและละเมิดพันธสัญญาของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเมื่อเรานำพวกเขาเข้าไปในแผ่นดินอันอุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง ซึ่งเราได้ปฏิญาณไว้ว่าจะให้แก่บรรพบุรุษของพวกเขาแล้ว พวกเขาก็กินจนอิ่มหนำและอ้วนพี และจะหันเข้าหาบรรดาเทพเจ้า และบูชาสิ่งเหล่านั้น และหันหลังให้เราและไม่รักษาพันธสัญญาของเรา
交叉引用
- Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
- Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
- Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- Thi Thiên 17:10 - Chúng đã đóng chặt lòng chai đá. Miệng nói lời khoác lác kiêu căng!
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
- Ô-sê 13:6 - Nhưng khi các ngươi đã được ăn no nê phỉ chí rồi, các ngươi trở nên kiêu ngạo và quên Ta.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:11 - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.