Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
  • 新标点和合本 - 说:“我现在一百二十岁了,不能照常出入;耶和华也曾对我说:‘你必不得过这约旦河。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“我已经一百二十岁了,现在不能照常出入。耶和华曾对我说:‘你不得过这约旦河。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“我已经一百二十岁了,现在不能照常出入。耶和华曾对我说:‘你不得过这约旦河。’
  • 当代译本 - “我现在已经一百二十岁了,无法再继续带领你们,耶和华曾说我不得过约旦河。
  • 圣经新译本 - 对他们说:“我现今一百二十岁,不能再照常出入了;耶和华也曾对我说:你必不得过这约旦河。
  • 中文标准译本 - 他对他们说:“我现在已经一百二十岁,不能再出入了,耶和华也对我说:‘你不能过这约旦河。’
  • 现代标点和合本 - 说:“我现在一百二十岁了,不能照常出入。耶和华也曾对我说:‘你必不得过这约旦河。’
  • 和合本(拼音版) - 说:“我现在一百二十岁了,不能照常出入,耶和华也曾对我说:‘你必不得过这约旦河。’
  • New International Version - “I am now a hundred and twenty years old and I am no longer able to lead you. The Lord has said to me, ‘You shall not cross the Jordan.’
  • New International Reader's Version - He said, “I am now 120 years old. I’m not able to lead you anymore. The Lord has said to me, ‘You will not go across the Jordan River.’
  • English Standard Version - And he said to them, “I am 120 years old today. I am no longer able to go out and come in. The Lord has said to me, ‘You shall not go over this Jordan.’
  • New Living Translation - he said, “I am now 120 years old, and I am no longer able to lead you. The Lord has told me, ‘You will not cross the Jordan River.’
  • Christian Standard Bible - saying, “I am now 120 years old; I can no longer act as your leader. The Lord has told me, ‘You will not cross the Jordan.’
  • New American Standard Bible - And he said to them, “I am 120 years old today; I am no longer able to go out and come in, and the Lord has told me, ‘You shall not cross this Jordan.’
  • New King James Version - And he said to them: “I am one hundred and twenty years old today. I can no longer go out and come in. Also the Lord has said to me, ‘You shall not cross over this Jordan.’
  • Amplified Bible - And he said to them, “I am a hundred and twenty years old today; I am no longer able to come in and go out [as your spiritual and military leader], and the Lord has said to me, ‘You shall not cross this Jordan.’
  • American Standard Version - And he said unto them, I am a hundred and twenty years old this day; I can no more go out and come in: and Jehovah hath said unto me, Thou shalt not go over this Jordan.
  • King James Version - And he said unto them, I am an hundred and twenty years old this day; I can no more go out and come in: also the Lord hath said unto me, Thou shalt not go over this Jordan.
  • New English Translation - He said to them, “Today I am a hundred and twenty years old. I am no longer able to get about, and the Lord has said to me, ‘You will not cross the Jordan.’
  • World English Bible - He said to them, “I am one hundred twenty years old today. I can no more go out and come in. Yahweh has said to me, ‘You shall not go over this Jordan.’
  • 新標點和合本 - 說:「我現在一百二十歲了,不能照常出入;耶和華也曾對我說:『你必不得過這約旦河。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「我已經一百二十歲了,現在不能照常出入。耶和華曾對我說:『你不得過這約旦河。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「我已經一百二十歲了,現在不能照常出入。耶和華曾對我說:『你不得過這約旦河。』
  • 當代譯本 - 「我現在已經一百二十歲了,無法再繼續帶領你們,耶和華曾說我不得過約旦河。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:“我現今一百二十歲,不能再照常出入了;耶和華也曾對我說:你必不得過這約旦河。
  • 呂振中譯本 - 對他們說 :『我今日一百二十歲了,再也不能照常出入了;永恆主也曾對我說:「你必不得過這 約但 河。」
  • 中文標準譯本 - 他對他們說:「我現在已經一百二十歲,不能再出入了,耶和華也對我說:『你不能過這約旦河。』
  • 現代標點和合本 - 說:「我現在一百二十歲了,不能照常出入。耶和華也曾對我說:『你必不得過這約旦河。』
  • 文理和合譯本 - 我今百有二十歲矣、不復能出入於爾中、耶和華亦曾諭我曰、爾不得渡此約但、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我今日一百有二十歲矣、不能復治斯民、耶和華嘗有諭言、不許我濟約但。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日一百有二十歲矣、不能復出入、主亦曾諭我曰、爾必不得渡此 約但 、
  • Nueva Versión Internacional - «Ya tengo ciento veinte años de edad, y no puedo seguir siendo su líder. Además, el Señor me ha dicho que no voy a cruzar el Jordán,
  • 현대인의 성경 - “이제 내 나이가 120세나 되어 더 이상 여러분을 인도할 수 없게 되었습니다. 그리고 여호와께서도 내가 요단강을 건너가지 못할 것이라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Господь сказал мне: «Ты не перейдешь через Иордан».
  • Восточный перевод - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Вечный сказал мне: «Ты не перейдёшь через Иордан».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Вечный сказал мне: «Ты не перейдёшь через Иордан».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Вечный сказал мне: «Ты не перейдёшь через Иордан».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai maintenant cent vingt ans, je ne pourrai plus marcher à votre tête. L’Eternel m’a dit que je ne traverserai pas le Jourdain que voici .
  • Nova Versão Internacional - “Estou com cento e vinte anos de idade e já não sou capaz de liderá-los. O Senhor me disse: ‘Você não atravessará o Jordão’.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin jetzt 120 Jahre alt und kann euch nicht länger führen. Außerdem hat der Herr mir verboten, den Jordan zu überqueren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ข้าพเจ้าอายุถึง 120 ปีแล้ว ข้าพเจ้าไม่สามารถเป็นผู้นำของท่านได้อีกต่อไป องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เจ้าจะไม่ได้ข้ามแม่น้ำจอร์แดน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บัดนี้​เรา​มี​อายุ 120 ปี​แล้ว เรา​ไม่​สามารถ​เคลื่อน​ไหว​ไป​ไหน​มา​ไหน​อย่าง​คล่องแคล่ว​อีก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เรา​ว่า ‘เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​นี้’
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:48 - Cùng ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:52 - nên con không được vào đất Ta cho Ít-ra-ên, nhưng chỉ được nhìn đất ấy từ xa.”
  • Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
  • Giô-suê 14:11 - Tôi vẫn mạnh khỏe như ngày Môi-se sai tôi đi, khả năng chiến đấu và di chuyển của tôi vẫn như ngày nào.
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:7 - Môi-se qua đời lúc ông được 120 tuổi, nhưng mắt ông không làng, sức ông không giảm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
  • 新标点和合本 - 说:“我现在一百二十岁了,不能照常出入;耶和华也曾对我说:‘你必不得过这约旦河。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“我已经一百二十岁了,现在不能照常出入。耶和华曾对我说:‘你不得过这约旦河。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“我已经一百二十岁了,现在不能照常出入。耶和华曾对我说:‘你不得过这约旦河。’
  • 当代译本 - “我现在已经一百二十岁了,无法再继续带领你们,耶和华曾说我不得过约旦河。
  • 圣经新译本 - 对他们说:“我现今一百二十岁,不能再照常出入了;耶和华也曾对我说:你必不得过这约旦河。
  • 中文标准译本 - 他对他们说:“我现在已经一百二十岁,不能再出入了,耶和华也对我说:‘你不能过这约旦河。’
  • 现代标点和合本 - 说:“我现在一百二十岁了,不能照常出入。耶和华也曾对我说:‘你必不得过这约旦河。’
  • 和合本(拼音版) - 说:“我现在一百二十岁了,不能照常出入,耶和华也曾对我说:‘你必不得过这约旦河。’
  • New International Version - “I am now a hundred and twenty years old and I am no longer able to lead you. The Lord has said to me, ‘You shall not cross the Jordan.’
  • New International Reader's Version - He said, “I am now 120 years old. I’m not able to lead you anymore. The Lord has said to me, ‘You will not go across the Jordan River.’
  • English Standard Version - And he said to them, “I am 120 years old today. I am no longer able to go out and come in. The Lord has said to me, ‘You shall not go over this Jordan.’
  • New Living Translation - he said, “I am now 120 years old, and I am no longer able to lead you. The Lord has told me, ‘You will not cross the Jordan River.’
  • Christian Standard Bible - saying, “I am now 120 years old; I can no longer act as your leader. The Lord has told me, ‘You will not cross the Jordan.’
  • New American Standard Bible - And he said to them, “I am 120 years old today; I am no longer able to go out and come in, and the Lord has told me, ‘You shall not cross this Jordan.’
  • New King James Version - And he said to them: “I am one hundred and twenty years old today. I can no longer go out and come in. Also the Lord has said to me, ‘You shall not cross over this Jordan.’
  • Amplified Bible - And he said to them, “I am a hundred and twenty years old today; I am no longer able to come in and go out [as your spiritual and military leader], and the Lord has said to me, ‘You shall not cross this Jordan.’
  • American Standard Version - And he said unto them, I am a hundred and twenty years old this day; I can no more go out and come in: and Jehovah hath said unto me, Thou shalt not go over this Jordan.
  • King James Version - And he said unto them, I am an hundred and twenty years old this day; I can no more go out and come in: also the Lord hath said unto me, Thou shalt not go over this Jordan.
  • New English Translation - He said to them, “Today I am a hundred and twenty years old. I am no longer able to get about, and the Lord has said to me, ‘You will not cross the Jordan.’
  • World English Bible - He said to them, “I am one hundred twenty years old today. I can no more go out and come in. Yahweh has said to me, ‘You shall not go over this Jordan.’
  • 新標點和合本 - 說:「我現在一百二十歲了,不能照常出入;耶和華也曾對我說:『你必不得過這約旦河。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「我已經一百二十歲了,現在不能照常出入。耶和華曾對我說:『你不得過這約旦河。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「我已經一百二十歲了,現在不能照常出入。耶和華曾對我說:『你不得過這約旦河。』
  • 當代譯本 - 「我現在已經一百二十歲了,無法再繼續帶領你們,耶和華曾說我不得過約旦河。
  • 聖經新譯本 - 對他們說:“我現今一百二十歲,不能再照常出入了;耶和華也曾對我說:你必不得過這約旦河。
  • 呂振中譯本 - 對他們說 :『我今日一百二十歲了,再也不能照常出入了;永恆主也曾對我說:「你必不得過這 約但 河。」
  • 中文標準譯本 - 他對他們說:「我現在已經一百二十歲,不能再出入了,耶和華也對我說:『你不能過這約旦河。』
  • 現代標點和合本 - 說:「我現在一百二十歲了,不能照常出入。耶和華也曾對我說:『你必不得過這約旦河。』
  • 文理和合譯本 - 我今百有二十歲矣、不復能出入於爾中、耶和華亦曾諭我曰、爾不得渡此約但、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我今日一百有二十歲矣、不能復治斯民、耶和華嘗有諭言、不許我濟約但。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日一百有二十歲矣、不能復出入、主亦曾諭我曰、爾必不得渡此 約但 、
  • Nueva Versión Internacional - «Ya tengo ciento veinte años de edad, y no puedo seguir siendo su líder. Además, el Señor me ha dicho que no voy a cruzar el Jordán,
  • 현대인의 성경 - “이제 내 나이가 120세나 되어 더 이상 여러분을 인도할 수 없게 되었습니다. 그리고 여호와께서도 내가 요단강을 건너가지 못할 것이라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Господь сказал мне: «Ты не перейдешь через Иордан».
  • Восточный перевод - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Вечный сказал мне: «Ты не перейдёшь через Иордан».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Вечный сказал мне: «Ты не перейдёшь через Иордан».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мне уже сто двадцать лет, и я не могу больше вести вас. Вечный сказал мне: «Ты не перейдёшь через Иордан».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai maintenant cent vingt ans, je ne pourrai plus marcher à votre tête. L’Eternel m’a dit que je ne traverserai pas le Jourdain que voici .
  • Nova Versão Internacional - “Estou com cento e vinte anos de idade e já não sou capaz de liderá-los. O Senhor me disse: ‘Você não atravessará o Jordão’.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin jetzt 120 Jahre alt und kann euch nicht länger führen. Außerdem hat der Herr mir verboten, den Jordan zu überqueren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้ข้าพเจ้าอายุถึง 120 ปีแล้ว ข้าพเจ้าไม่สามารถเป็นผู้นำของท่านได้อีกต่อไป องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า ‘เจ้าจะไม่ได้ข้ามแม่น้ำจอร์แดน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บัดนี้​เรา​มี​อายุ 120 ปี​แล้ว เรา​ไม่​สามารถ​เคลื่อน​ไหว​ไป​ไหน​มา​ไหน​อย่าง​คล่องแคล่ว​อีก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​เรา​ว่า ‘เจ้า​จะ​ไม่​ได้​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​นี้’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:23 - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:22 - Tôi phải qua đời ở bên này sông, còn anh em sẽ vượt sông Giô-đan, chiếm hữu vùng đất tốt đẹp đó.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:14 - Vì Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, có cho tôi biết những ngày tôi sống trên đất không còn bao lâu nữa,
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:48 - Cùng ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:52 - nên con không được vào đất Ta cho Ít-ra-ên, nhưng chỉ được nhìn đất ấy từ xa.”
  • Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
  • Giô-suê 14:11 - Tôi vẫn mạnh khỏe như ngày Môi-se sai tôi đi, khả năng chiến đấu và di chuyển của tôi vẫn như ngày nào.
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • 1 Các Vua 3:7 - Bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã cho con làm vua kế vị Đa-vít, cha con, dù con chỉ là một đứa trẻ chưa rõ đường đi nước bước.
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:7 - Môi-se qua đời lúc ông được 120 tuổi, nhưng mắt ông không làng, sức ông không giảm.
圣经
资源
计划
奉献