Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 那时,耶和华你的 神必怜恤你,救回你这被掳的子民;耶和华你的 神要回转过来,从分散你到的万民中将你招聚回来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝就必怜悯你,使你这被掳的子民归回。耶和华—你的上帝必转回,从分散你到的万民中把你召集回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神就必怜悯你,使你这被掳的子民归回。耶和华—你的 神必转回,从分散你到的万民中把你召集回来。
  • 当代译本 - 祂必改变你们被掳的境遇,怜悯你们,把你们从祂驱逐你们去的列国招聚回来。
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华你的 神就必使你这被掳的人回归,他必怜悯你;耶和华你的 神必从你被分散到的万民中,把你再召集回来。
  • 中文标准译本 - 那时你的神耶和华必使你们被掳之人回归 ,他必怜悯你,从他驱散你到的万民那里招聚你回来。
  • 现代标点和合本 - 那时耶和华你的神必怜恤你,救回你这被掳的子民。耶和华你的神要回转过来,从分散你到的万民中将你招聚回来。
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶和华你的上帝必怜恤你,救回你这被掳的子民,耶和华你的上帝要回转过来,从分散你到的万民中将你招聚回来。
  • New International Version - then the Lord your God will restore your fortunes and have compassion on you and gather you again from all the nations where he scattered you.
  • New International Reader's Version - When all that happens, the Lord your God will bless you with great success again. He will be very kind to you. He’ll bring you back from all the nations where he scattered you.
  • English Standard Version - then the Lord your God will restore your fortunes and have mercy on you, and he will gather you again from all the peoples where the Lord your God has scattered you.
  • New Living Translation - then the Lord your God will restore your fortunes. He will have mercy on you and gather you back from all the nations where he has scattered you.
  • Christian Standard Bible - then he will restore your fortunes, have compassion on you, and gather you again from all the peoples where the Lord your God has scattered you.
  • New American Standard Bible - then the Lord your God will restore you from captivity, and have compassion on you, and will gather you again from all the peoples where the Lord your God has scattered you.
  • New King James Version - that the Lord your God will bring you back from captivity, and have compassion on you, and gather you again from all the nations where the Lord your God has scattered you.
  • Amplified Bible - then the Lord your God will restore your fortunes [in your return from exile], and have compassion on you, and will gather you together again from all the peoples (nations) where He has scattered you.
  • American Standard Version - that then Jehovah thy God will turn thy captivity, and have compassion upon thee, and will return and gather thee from all the peoples, whither Jehovah thy God hath scattered thee.
  • King James Version - That then the Lord thy God will turn thy captivity, and have compassion upon thee, and will return and gather thee from all the nations, whither the Lord thy God hath scattered thee.
  • New English Translation - the Lord your God will reverse your captivity and have pity on you. He will turn and gather you from all the peoples among whom he has scattered you.
  • World English Bible - that then Yahweh your God will release you from captivity, have compassion on you, and will return and gather you from all the peoples where Yahweh your God has scattered you.
  • 新標點和合本 - 那時,耶和華-你的神必憐恤你,救回你這被擄的子民;耶和華-你的神要回轉過來,從分散你到的萬民中將你招聚回來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝就必憐憫你,使你這被擄的子民歸回。耶和華-你的上帝必轉回,從分散你到的萬民中把你召集回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神就必憐憫你,使你這被擄的子民歸回。耶和華—你的 神必轉回,從分散你到的萬民中把你召集回來。
  • 當代譯本 - 祂必改變你們被擄的境遇,憐憫你們,把你們從祂驅逐你們去的列國招聚回來。
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華你的 神就必使你這被擄的人回歸,他必憐憫你;耶和華你的 神必從你被分散到的萬民中,把你再召集回來。
  • 呂振中譯本 - 那麼永恆主你的上帝就必使你恢復故業,就必憐憫你,將你從永恆主你的上帝分散你到的萬族之民中再招集回來。
  • 中文標準譯本 - 那時你的神耶和華必使你們被擄之人回歸 ,他必憐憫你,從他驅散你到的萬民那裡招聚你回來。
  • 現代標點和合本 - 那時耶和華你的神必憐恤你,救回你這被擄的子民。耶和華你的神要回轉過來,從分散你到的萬民中將你招聚回來。
  • 文理和合譯本 - 則爾上帝耶和華將矜恤爾、返爾俘囚、自散爾而至之列邦集爾、
  • 文理委辦譯本 - 則爾上帝耶和華將矜憫爾曹、使被虜者得返故土、昔散爾於列邦、今必使爾復集。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主爾之天主將矜恤爾、返爾俘囚、主爾之天主散爾於列邦、必由彼聚爾返、
  • Nueva Versión Internacional - entonces el Señor tu Dios restaurará tu buena fortuna y se compadecerá de ti. ¡Volverá a reunirte de todas las naciones por donde te haya dispersado!
  • 현대인의 성경 - 그러면 여러분의 하나님 여호와께서 여러분을 불쌍히 여기셔서 여러분을 흩어 버리신 모든 나라에서 다시 모으실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - то Господь, твой Бог, восстановит тебя, помилует и вновь соберет из всех народов, среди которых Он тебя рассеял.
  • Восточный перевод - то Вечный, ваш Бог, восстановит вас, помилует и вновь соберёт из всех народов, среди которых Он вас рассеял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Вечный, ваш Бог, восстановит вас, помилует и вновь соберёт из всех народов, среди которых Он вас рассеял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Вечный, ваш Бог, восстановит вас, помилует и вновь соберёт из всех народов, среди которых Он вас рассеял.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors l’Eternel votre Dieu aura compassion de vous : il vous restaurera et vous rassemblera pour vous faire revenir de chez tous les peuples parmi lesquels il vous aura dispersés.
  • リビングバイブル - そうすれば主は、囚われの身から救い出してくださいます。あなたをかわいそうに思い、いったんは散り散りに追いやった国々から集めてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - então o Senhor, o seu Deus, trará restauração a vocês , terá compaixão de vocês e os reunirá novamente de todas as nações por onde os tiver espalhado.
  • Hoffnung für alle - dann wird der Herr euer Schicksal zum Guten wenden. Er wird sich über euch erbarmen und euch aus allen Ländern zurückbringen, in die er euch vertrieben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านก็จะทรงให้ท่านกลับรุ่งเรืองขึ้นอีกครั้งหนึ่ง พระองค์จะทรงเอ็นดูสงสารท่าน และรวบรวมท่านกลับคืนมาจากชนชาติต่างๆ ซึ่งพระองค์ทรงกระจายท่านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​จะ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​ท่าน​คืน​สู่​สภาพ​เดิม และ​มี​เมตตา​ต่อ​ท่าน พระ​องค์​จะ​รวบรวม​พวก​ท่าน​จาก​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เพื่อ​ให้​มา​อยู่​ร่วม​กัน​อีก หลัง​จาก​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ทำ​ให้​ท่าน​กระจัด​กระจาย​กัน​ออก​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 32:42 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Thi Thiên 126:4 - Chúa Hằng Hữu, xin đưa dẫn dân lưu đày chúng con trở về, như các dòng suối làm cho hoang mạc xanh tươi trở lại.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 那时,耶和华你的 神必怜恤你,救回你这被掳的子民;耶和华你的 神要回转过来,从分散你到的万民中将你招聚回来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝就必怜悯你,使你这被掳的子民归回。耶和华—你的上帝必转回,从分散你到的万民中把你召集回来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神就必怜悯你,使你这被掳的子民归回。耶和华—你的 神必转回,从分散你到的万民中把你召集回来。
  • 当代译本 - 祂必改变你们被掳的境遇,怜悯你们,把你们从祂驱逐你们去的列国招聚回来。
  • 圣经新译本 - 那时,耶和华你的 神就必使你这被掳的人回归,他必怜悯你;耶和华你的 神必从你被分散到的万民中,把你再召集回来。
  • 中文标准译本 - 那时你的神耶和华必使你们被掳之人回归 ,他必怜悯你,从他驱散你到的万民那里招聚你回来。
  • 现代标点和合本 - 那时耶和华你的神必怜恤你,救回你这被掳的子民。耶和华你的神要回转过来,从分散你到的万民中将你招聚回来。
  • 和合本(拼音版) - 那时,耶和华你的上帝必怜恤你,救回你这被掳的子民,耶和华你的上帝要回转过来,从分散你到的万民中将你招聚回来。
  • New International Version - then the Lord your God will restore your fortunes and have compassion on you and gather you again from all the nations where he scattered you.
  • New International Reader's Version - When all that happens, the Lord your God will bless you with great success again. He will be very kind to you. He’ll bring you back from all the nations where he scattered you.
  • English Standard Version - then the Lord your God will restore your fortunes and have mercy on you, and he will gather you again from all the peoples where the Lord your God has scattered you.
  • New Living Translation - then the Lord your God will restore your fortunes. He will have mercy on you and gather you back from all the nations where he has scattered you.
  • Christian Standard Bible - then he will restore your fortunes, have compassion on you, and gather you again from all the peoples where the Lord your God has scattered you.
  • New American Standard Bible - then the Lord your God will restore you from captivity, and have compassion on you, and will gather you again from all the peoples where the Lord your God has scattered you.
  • New King James Version - that the Lord your God will bring you back from captivity, and have compassion on you, and gather you again from all the nations where the Lord your God has scattered you.
  • Amplified Bible - then the Lord your God will restore your fortunes [in your return from exile], and have compassion on you, and will gather you together again from all the peoples (nations) where He has scattered you.
  • American Standard Version - that then Jehovah thy God will turn thy captivity, and have compassion upon thee, and will return and gather thee from all the peoples, whither Jehovah thy God hath scattered thee.
  • King James Version - That then the Lord thy God will turn thy captivity, and have compassion upon thee, and will return and gather thee from all the nations, whither the Lord thy God hath scattered thee.
  • New English Translation - the Lord your God will reverse your captivity and have pity on you. He will turn and gather you from all the peoples among whom he has scattered you.
  • World English Bible - that then Yahweh your God will release you from captivity, have compassion on you, and will return and gather you from all the peoples where Yahweh your God has scattered you.
  • 新標點和合本 - 那時,耶和華-你的神必憐恤你,救回你這被擄的子民;耶和華-你的神要回轉過來,從分散你到的萬民中將你招聚回來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝就必憐憫你,使你這被擄的子民歸回。耶和華-你的上帝必轉回,從分散你到的萬民中把你召集回來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神就必憐憫你,使你這被擄的子民歸回。耶和華—你的 神必轉回,從分散你到的萬民中把你召集回來。
  • 當代譯本 - 祂必改變你們被擄的境遇,憐憫你們,把你們從祂驅逐你們去的列國招聚回來。
  • 聖經新譯本 - 那時,耶和華你的 神就必使你這被擄的人回歸,他必憐憫你;耶和華你的 神必從你被分散到的萬民中,把你再召集回來。
  • 呂振中譯本 - 那麼永恆主你的上帝就必使你恢復故業,就必憐憫你,將你從永恆主你的上帝分散你到的萬族之民中再招集回來。
  • 中文標準譯本 - 那時你的神耶和華必使你們被擄之人回歸 ,他必憐憫你,從他驅散你到的萬民那裡招聚你回來。
  • 現代標點和合本 - 那時耶和華你的神必憐恤你,救回你這被擄的子民。耶和華你的神要回轉過來,從分散你到的萬民中將你招聚回來。
  • 文理和合譯本 - 則爾上帝耶和華將矜恤爾、返爾俘囚、自散爾而至之列邦集爾、
  • 文理委辦譯本 - 則爾上帝耶和華將矜憫爾曹、使被虜者得返故土、昔散爾於列邦、今必使爾復集。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主爾之天主將矜恤爾、返爾俘囚、主爾之天主散爾於列邦、必由彼聚爾返、
  • Nueva Versión Internacional - entonces el Señor tu Dios restaurará tu buena fortuna y se compadecerá de ti. ¡Volverá a reunirte de todas las naciones por donde te haya dispersado!
  • 현대인의 성경 - 그러면 여러분의 하나님 여호와께서 여러분을 불쌍히 여기셔서 여러분을 흩어 버리신 모든 나라에서 다시 모으실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - то Господь, твой Бог, восстановит тебя, помилует и вновь соберет из всех народов, среди которых Он тебя рассеял.
  • Восточный перевод - то Вечный, ваш Бог, восстановит вас, помилует и вновь соберёт из всех народов, среди которых Он вас рассеял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Вечный, ваш Бог, восстановит вас, помилует и вновь соберёт из всех народов, среди которых Он вас рассеял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Вечный, ваш Бог, восстановит вас, помилует и вновь соберёт из всех народов, среди которых Он вас рассеял.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors l’Eternel votre Dieu aura compassion de vous : il vous restaurera et vous rassemblera pour vous faire revenir de chez tous les peuples parmi lesquels il vous aura dispersés.
  • リビングバイブル - そうすれば主は、囚われの身から救い出してくださいます。あなたをかわいそうに思い、いったんは散り散りに追いやった国々から集めてくださるのです。
  • Nova Versão Internacional - então o Senhor, o seu Deus, trará restauração a vocês , terá compaixão de vocês e os reunirá novamente de todas as nações por onde os tiver espalhado.
  • Hoffnung für alle - dann wird der Herr euer Schicksal zum Guten wenden. Er wird sich über euch erbarmen und euch aus allen Ländern zurückbringen, in die er euch vertrieben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านก็จะทรงให้ท่านกลับรุ่งเรืองขึ้นอีกครั้งหนึ่ง พระองค์จะทรงเอ็นดูสงสารท่าน และรวบรวมท่านกลับคืนมาจากชนชาติต่างๆ ซึ่งพระองค์ทรงกระจายท่านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​จะ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​ท่าน​คืน​สู่​สภาพ​เดิม และ​มี​เมตตา​ต่อ​ท่าน พระ​องค์​จะ​รวบรวม​พวก​ท่าน​จาก​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​เพื่อ​ให้​มา​อยู่​ร่วม​กัน​อีก หลัง​จาก​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ทำ​ให้​ท่าน​กระจัด​กระจาย​กัน​ออก​ไป​แล้ว
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 32:42 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Như Ta đã giữ đúng lời cảnh cáo giáng họa trên dân này thể nào, Ta cũng sẽ giữ đúng lời hứa ban phước lành cho họ thể ấy.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Thi Thiên 126:4 - Chúa Hằng Hữu, xin đưa dẫn dân lưu đày chúng con trở về, như các dòng suối làm cho hoang mạc xanh tươi trở lại.
  • Rô-ma 11:23 - Còn nếu người Ít-ra-ên từ bỏ lòng vô tín, tin nhận Chúa Cứu Thế, Ngài sẽ tháp họ vào chỗ cũ, vì Đức Chúa Trời có năng quyền tháp họ vào lại cây.
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Y-sai 56:8 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng triệu tập những người Ít-ra-ên bị tản lạc, phán: “Ta cũng sẽ đem về nhiều dân tộc khác, ngoài Ít-ra-ên, dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Rô-ma 11:31 - Cũng thế, ngày nay họ không vâng phục Đức Chúa Trời, nhưng nhờ anh chị em nhận sự thương xót mà họ cũng được sự thương xót.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Thi Thiên 147:2 - Chúa Hằng Hữu thiết lập Giê-ru-sa-lem và Ngài tập họp những người lưu đày trở về Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
圣经
资源
计划
奉献