Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:59 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就必将奇异的灾害,就是严重持久的灾害和长期难治的疾病,加在你和你后裔的身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就必将奇异的灾害,就是严重持久的灾害和长期难治的疾病,加在你和你后裔的身上。
  • 当代译本 - 祂必使你们及子孙遭遇严重而长久的灾难和疾病,
  • 圣经新译本 - 耶和华就必使你和你的后裔遭受奇灾,就是大而长久的灾,毒而长久的病。
  • 中文标准译本 - 耶和华就会用奇特的灾害责打你和你的后裔,那是持久严重的灾害和持久恶性的疾病。
  • New International Version - the Lord will send fearful plagues on you and your descendants, harsh and prolonged disasters, and severe and lingering illnesses.
  • New International Reader's Version - he will send terrible plagues on you and your children after you. He’ll send horrible and lasting troubles. He’ll make you very sick for a long time.
  • English Standard Version - then the Lord will bring on you and your offspring extraordinary afflictions, afflictions severe and lasting, and sicknesses grievous and lasting.
  • New Living Translation - then the Lord will overwhelm you and your children with indescribable plagues. These plagues will be intense and without relief, making you miserable and unbearably sick.
  • Christian Standard Bible - he will bring wondrous plagues on you and your descendants, severe and lasting plagues, and terrible and chronic sicknesses.
  • New American Standard Bible - then the Lord will bring extraordinary plagues on you and your descendants, severe and lasting plagues, and miserable and chronic sicknesses.
  • New King James Version - then the Lord will bring upon you and your descendants extraordinary plagues—great and prolonged plagues—and serious and prolonged sicknesses.
  • Amplified Bible - then the Lord will bring extraordinary plagues on you and your descendants, even severe and lasting plagues, and miserable and chronic sicknesses.
  • American Standard Version - then Jehovah will make thy plagues wonderful, and the plagues of thy seed, even great plagues, and of long continuance, and sore sicknesses, and of long continuance.
  • King James Version - Then the Lord will make thy plagues wonderful, and the plagues of thy seed, even great plagues, and of long continuance, and sore sicknesses, and of long continuance.
  • New English Translation - then the Lord will increase your punishments and those of your descendants – great and long-lasting afflictions and severe, enduring illnesses.
  • World English Bible - then Yahweh will make your plagues and the plagues of your offspring fearful, even great plagues, and of long duration, and severe sicknesses, and of long duration.
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就必將奇異的災害,就是嚴重持久的災害和長期難治的疾病,加在你和你後裔的身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就必將奇異的災害,就是嚴重持久的災害和長期難治的疾病,加在你和你後裔的身上。
  • 當代譯本 - 祂必使你們及子孫遭遇嚴重而長久的災難和疾病,
  • 聖經新譯本 - 耶和華就必使你和你的後裔遭受奇災,就是大而長久的災,毒而長久的病。
  • 呂振中譯本 - 那麼、永恆主就必使你所受的疫災、和你苗裔所受的疫災非常怪異,就是大而長期的疫災、惡而長期的病症。
  • 中文標準譯本 - 耶和華就會用奇特的災害責打你和你的後裔,那是持久嚴重的災害和持久惡性的疾病。
  • 文理和合譯本 - 則耶和華必使爾遘奇異之災、至重至久之殃、艱苦纏綿之病、爰及苗裔、
  • 文理委辦譯本 - 則耶和華必降災於爾、爰及子孫、實屬非常之事、即至久至重之殃、纏綿艱苦之病、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主必以至重至久之異災、至重至久之異災、至重至久之疾病、加諸爾身與爾子孫之身、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor enviará contra ti y contra tus descendientes plagas terribles y persistentes, y enfermedades malignas e incurables.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분과 여러분의 자녀들에게 무서운 재앙과 질병을 끊임없이 보내실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - то Господь наведет на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • Восточный перевод - то Вечный наведёт на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Вечный наведёт на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Вечный наведёт на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors l’Eternel interviendra de façon prodigieuse pour vous frapper, vous et vos descendants, de plaies intenses et tenaces, il vous infligera des maladies graves et persistantes.
  • Nova Versão Internacional - ele enviará pestes terríveis sobre vocês e sobre os seus descendentes, desgraças horríveis e prolongadas, doenças graves e persistentes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงส่งภัยพิบัติอันน่าสะพรึงกลัว ภัยพิบัติอันรุนแรงและเนิ่นนาน โรคภัยอันร้ายแรงและเรื้อรังมาเหนือท่านและวงศ์วานของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​ภัยพิบัติ​อัน​ร้าย​แรง​เกิด​แก่​ท่าน​และ​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน เป็น​ภัยพิบัติ​ที่​รุนแรง​และ​ต่อ​เนื่อง​เป็น​เวลา​นาน รวม​ถึง​โรค​ระบาด​ร้าย​ที่​ยาก​ต่อ​การ​ยับยั้ง
交叉引用
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:46 - Những lời nguyền rủa này sẽ đổ trên anh em và con cháu anh em mãi mãi, đó là một điềm dữ, một điều kinh khiếp hãi hùng.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • 1 Các Vua 16:3 - nên Ta sẽ tận diệt ngươi và cả gia đình ngươi. Nhà ngươi sẽ như nhà Giê-rô-bô-am, con Nê-bát;
  • 1 Các Vua 16:4 - ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng sẽ bị chim ăn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华就必将奇异的灾害,就是严重持久的灾害和长期难治的疾病,加在你和你后裔的身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华就必将奇异的灾害,就是严重持久的灾害和长期难治的疾病,加在你和你后裔的身上。
  • 当代译本 - 祂必使你们及子孙遭遇严重而长久的灾难和疾病,
  • 圣经新译本 - 耶和华就必使你和你的后裔遭受奇灾,就是大而长久的灾,毒而长久的病。
  • 中文标准译本 - 耶和华就会用奇特的灾害责打你和你的后裔,那是持久严重的灾害和持久恶性的疾病。
  • New International Version - the Lord will send fearful plagues on you and your descendants, harsh and prolonged disasters, and severe and lingering illnesses.
  • New International Reader's Version - he will send terrible plagues on you and your children after you. He’ll send horrible and lasting troubles. He’ll make you very sick for a long time.
  • English Standard Version - then the Lord will bring on you and your offspring extraordinary afflictions, afflictions severe and lasting, and sicknesses grievous and lasting.
  • New Living Translation - then the Lord will overwhelm you and your children with indescribable plagues. These plagues will be intense and without relief, making you miserable and unbearably sick.
  • Christian Standard Bible - he will bring wondrous plagues on you and your descendants, severe and lasting plagues, and terrible and chronic sicknesses.
  • New American Standard Bible - then the Lord will bring extraordinary plagues on you and your descendants, severe and lasting plagues, and miserable and chronic sicknesses.
  • New King James Version - then the Lord will bring upon you and your descendants extraordinary plagues—great and prolonged plagues—and serious and prolonged sicknesses.
  • Amplified Bible - then the Lord will bring extraordinary plagues on you and your descendants, even severe and lasting plagues, and miserable and chronic sicknesses.
  • American Standard Version - then Jehovah will make thy plagues wonderful, and the plagues of thy seed, even great plagues, and of long continuance, and sore sicknesses, and of long continuance.
  • King James Version - Then the Lord will make thy plagues wonderful, and the plagues of thy seed, even great plagues, and of long continuance, and sore sicknesses, and of long continuance.
  • New English Translation - then the Lord will increase your punishments and those of your descendants – great and long-lasting afflictions and severe, enduring illnesses.
  • World English Bible - then Yahweh will make your plagues and the plagues of your offspring fearful, even great plagues, and of long duration, and severe sicknesses, and of long duration.
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華就必將奇異的災害,就是嚴重持久的災害和長期難治的疾病,加在你和你後裔的身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華就必將奇異的災害,就是嚴重持久的災害和長期難治的疾病,加在你和你後裔的身上。
  • 當代譯本 - 祂必使你們及子孫遭遇嚴重而長久的災難和疾病,
  • 聖經新譯本 - 耶和華就必使你和你的後裔遭受奇災,就是大而長久的災,毒而長久的病。
  • 呂振中譯本 - 那麼、永恆主就必使你所受的疫災、和你苗裔所受的疫災非常怪異,就是大而長期的疫災、惡而長期的病症。
  • 中文標準譯本 - 耶和華就會用奇特的災害責打你和你的後裔,那是持久嚴重的災害和持久惡性的疾病。
  • 文理和合譯本 - 則耶和華必使爾遘奇異之災、至重至久之殃、艱苦纏綿之病、爰及苗裔、
  • 文理委辦譯本 - 則耶和華必降災於爾、爰及子孫、實屬非常之事、即至久至重之殃、纏綿艱苦之病、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主必以至重至久之異災、至重至久之異災、至重至久之疾病、加諸爾身與爾子孫之身、
  • Nueva Versión Internacional - el Señor enviará contra ti y contra tus descendientes plagas terribles y persistentes, y enfermedades malignas e incurables.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분과 여러분의 자녀들에게 무서운 재앙과 질병을 끊임없이 보내실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - то Господь наведет на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • Восточный перевод - то Вечный наведёт на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Вечный наведёт на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Вечный наведёт на тебя и на твоих потомков ужасные несчастья, жестокие и продолжительные бедствия и свирепые, затяжные болезни.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors l’Eternel interviendra de façon prodigieuse pour vous frapper, vous et vos descendants, de plaies intenses et tenaces, il vous infligera des maladies graves et persistantes.
  • Nova Versão Internacional - ele enviará pestes terríveis sobre vocês e sobre os seus descendentes, desgraças horríveis e prolongadas, doenças graves e persistentes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงส่งภัยพิบัติอันน่าสะพรึงกลัว ภัยพิบัติอันรุนแรงและเนิ่นนาน โรคภัยอันร้ายแรงและเรื้อรังมาเหนือท่านและวงศ์วานของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ให้​ภัยพิบัติ​อัน​ร้าย​แรง​เกิด​แก่​ท่าน​และ​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน เป็น​ภัยพิบัติ​ที่​รุนแรง​และ​ต่อ​เนื่อง​เป็น​เวลา​นาน รวม​ถึง​โรค​ระบาด​ร้าย​ที่​ยาก​ต่อ​การ​ยับยั้ง
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:46 - Những lời nguyền rủa này sẽ đổ trên anh em và con cháu anh em mãi mãi, đó là một điềm dữ, một điều kinh khiếp hãi hùng.
  • Ai Ca 1:9 - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • 1 Các Vua 16:3 - nên Ta sẽ tận diệt ngươi và cả gia đình ngươi. Nhà ngươi sẽ như nhà Giê-rô-bô-am, con Nê-bát;
  • 1 Các Vua 16:4 - ai chết trong thành sẽ bị chó ăn, ai chết ngoài đồng sẽ bị chim ăn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Mác 13:19 - Vì lúc ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy trong lịch sử từ khi Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
圣经
资源
计划
奉献