逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
- 新标点和合本 - “耶和华必将你和你所立的王领到你和你列祖素不认识的国去;在那里你必侍奉木头石头的神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华必将你和你所立统治你的王,领到你和你列祖不认识的国去;在那里你必事奉别神,就是木头和石头。
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华必将你和你所立统治你的王,领到你和你列祖不认识的国去;在那里你必事奉别神,就是木头和石头。
- 当代译本 - “耶和华要带你们和你们立的王,到一个你们和你们祖先都不知道的国家,你们要在那里供奉木石神像。
- 圣经新译本 - 耶和华必把你和你所立统治你的君王,领到你和你的列祖都不认识的国那里去;在那里你必事奉别的神,就是木头石头所做的神。
- 中文标准译本 - 耶和华会把你和你所立的王带到你和你祖先不认识的国家去,你将要在那里服事别的神——那些木头和石头。
- 现代标点和合本 - “耶和华必将你和你所立的王,领到你和你列祖素不认识的国去,在那里你必侍奉木头石头的神。
- 和合本(拼音版) - “耶和华必将你和你所立的王领到你和你列祖素不认识的国去,在那里你必侍奉木头石头的神。
- New International Version - The Lord will drive you and the king you set over you to a nation unknown to you or your ancestors. There you will worship other gods, gods of wood and stone.
- New International Reader's Version - The Lord will drive you out of the land. And he will drive out the king you place over yourselves. All of you will go to another nation. You and your people of long ago didn’t know anything about them. There you will worship other gods. They will be made out of wood and stone.
- English Standard Version - “The Lord will bring you and your king whom you set over you to a nation that neither you nor your fathers have known. And there you shall serve other gods of wood and stone.
- New Living Translation - “The Lord will exile you and your king to a nation unknown to you and your ancestors. There in exile you will worship gods of wood and stone!
- The Message - God will lead you and the king you set over you to a country neither you nor your ancestors have heard of; there you’ll worship other gods, no-gods of wood and stone. Among all the peoples where God will take you, you’ll be treated as a lesson or a proverb—a horror!
- Christian Standard Bible - “The Lord will bring you and your king that you have appointed to a nation neither you nor your ancestors have known, and there you will worship other gods, of wood and stone.
- New American Standard Bible - The Lord will bring you and your king, whom you appoint over you, to a nation that neither you nor your fathers have known, and there you shall serve other gods, made of wood and stone.
- New King James Version - “The Lord will bring you and the king whom you set over you to a nation which neither you nor your fathers have known, and there you shall serve other gods—wood and stone.
- Amplified Bible - The Lord will bring you and your king, whom you appoint over you, to a nation which you and your fathers have never known; there you will [be forced to] serve other gods, [lifeless gods of] wood and stone.
- American Standard Version - Jehovah will bring thee, and thy king whom thou shalt set over thee, unto a nation that thou hast not known, thou nor thy fathers; and there shalt thou serve other gods, wood and stone.
- King James Version - The Lord shall bring thee, and thy king which thou shalt set over thee, unto a nation which neither thou nor thy fathers have known; and there shalt thou serve other gods, wood and stone.
- New English Translation - The Lord will force you and your king whom you will appoint over you to go away to a people whom you and your ancestors have not known, and you will serve other gods of wood and stone there.
- World English Bible - Yahweh will bring you, and your king whom you will set over yourselves, to a nation that you have not known, you nor your fathers. There you will serve other gods of wood and stone.
- 新標點和合本 - 「耶和華必將你和你所立的王領到你和你列祖素不認識的國去;在那裏你必事奉木頭石頭的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華必將你和你所立統治你的王,領到你和你列祖不認識的國去;在那裏你必事奉別神,就是木頭和石頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華必將你和你所立統治你的王,領到你和你列祖不認識的國去;在那裏你必事奉別神,就是木頭和石頭。
- 當代譯本 - 「耶和華要帶你們和你們立的王,到一個你們和你們祖先都不知道的國家,你們要在那裡供奉木石神像。
- 聖經新譯本 - 耶和華必把你和你所立統治你的君王,領到你和你的列祖都不認識的國那裡去;在那裡你必事奉別的神,就是木頭石頭所做的神。
- 呂振中譯本 - 『永恆主必將你和你所立來管你的王領到你和你列祖素來不認識的國去;在那裏你必事奉別的神、是木頭石頭的。
- 中文標準譯本 - 耶和華會把你和你所立的王帶到你和你祖先不認識的國家去,你將要在那裡服事別的神——那些木頭和石頭。
- 現代標點和合本 - 「耶和華必將你和你所立的王,領到你和你列祖素不認識的國去,在那裡你必侍奉木頭石頭的神。
- 文理和合譯本 - 耶和華必以爾及爾所立之王、徙至爾與爾祖素所未識之國、在彼奉事木石之神、
- 文理委辦譯本 - 耶和華將遷爾、及爾所立之王、至爾與爾祖所未識之國、在彼爾奉事他上帝、木石所作者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必以爾及爾所立治爾之王、攜至爾與爾祖素未識之國、在彼爾必奉事異邦之神、木石所作者、
- Nueva Versión Internacional - »El Señor hará que tú y el rey que hayas elegido para gobernarte sean deportados a un país que ni tú ni tus antepasados conocieron. Allí adorarás a otros dioses, dioses de madera y de piedra.
- 현대인의 성경 - “여호와께서 여러분과 여러분의 조상들이 알지 못하는 외국 땅으로 여러분과 여러분의 왕을 끌고 갈 것이며 거기서 여러분은 나무나 돌로 만든 다른 신들을 섬기게 될 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Господь уведет тебя и царя, которого ты поставишь над собой, к народу неизвестному ни тебе, ни твоим отцам. Там ты будешь служить другим богам, богам из дерева и камня.
- Восточный перевод - Вечный уведёт тебя и царя, которого ты поставишь над собой, к народу неизвестному ни тебе, ни твоим предкам. Там ты будешь служить другим богам, богам из дерева и камня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный уведёт тебя и царя, которого ты поставишь над собой, к народу неизвестному ни тебе, ни твоим предкам. Там ты будешь служить другим богам, богам из дерева и камня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный уведёт тебя и царя, которого ты поставишь над собой, к народу неизвестному ни тебе, ни твоим предкам. Там ты будешь служить другим богам, богам из дерева и камня.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel vous exilera – avec le roi que vous aurez établi sur vous – chez un peuple que ni vous, ni vos ancêtres n’auront connu ; et là, vous serez asservis à d’autres dieux qui ne sont que du bois et de la pierre .
- リビングバイブル - 主は、あなたも王も国外追放にし、先祖のだれも知らなかった地へ追いやります。そこでは、木や石の神々を拝むしかありません。
- Nova Versão Internacional - “O Senhor os levará, e também o rei que os governar, a uma nação que vocês e seus antepassados nunca conheceram. Lá vocês adorarão outros deuses, deuses de madeira e de pedra.
- Hoffnung für alle - Der Herr bringt euch und den König, den ihr eingesetzt habt, zu einem Volk, das weder ihr noch eure Vorfahren gekannt habt. Dort dient ihr anderen Göttern aus Holz und Stein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงเนรเทศท่านและกษัตริย์ซึ่งท่านเลือกให้ปกครองท่านนั้นไปยังชนชาติซึ่งท่านหรือบรรพบุรุษไม่เคยรู้จัก ท่านจะนมัสการพระอื่นๆ ซึ่งสร้างขึ้นจากไม้และหินที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้ท่านและกษัตริย์ที่ท่านแต่งตั้งให้อยู่เหนือท่าน ไปอยู่ใต้การควบคุมของประชาชาติหนึ่งซึ่งท่านและบรรพบุรุษของท่านไม่รู้จักมาก่อน และ ณ ที่นั้นท่านจะบูชาบรรดาเทพเจ้าซึ่งทำด้วยไม้และหิน
交叉引用
- 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
- 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
- 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
- Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
- Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
- Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
- Giê-rê-mi 22:25 - Ta sẽ phó ngươi cho bọn tìm giết ngươi, là bọn mà ngươi khiếp sợ—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và quân đội Ba-by-lôn hùng mạnh.
- Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
- Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
- Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
- Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
- Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
- Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
- Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
- Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
- 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
- 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
- Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
- Giê-rê-mi 22:12 - Hắn sẽ chết tại đất lưu đày và sẽ chẳng còn thấy quê hương mình nữa.”
- 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- 2 Sử Ký 36:6 - Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, tấn công Giê-ru-sa-lem rồi Giu-đa, bắt vua xiềng lại bằng xích đồng và giải về Ba-by-lôn.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- Giê-rê-mi 16:13 - Vì thế, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi quê hương, đem các ngươi đến một xứ xa lạ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa hề biết. Tại đó, các ngươi sẽ phục vụ các tà thần suốt ngày và đêm—và Ta sẽ không còn ban ơn cho các ngươi nữa!’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
- 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.