逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- 新标点和合本 - 你头上的天要变为铜,脚下的地要变为铁。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你头上的天要变成铜,下面的地要化为铁。
- 和合本2010(神版-简体) - 你头上的天要变成铜,下面的地要化为铁。
- 当代译本 - “耶和华要使你们头顶的天如铜,脚下的地如铁。
- 圣经新译本 - 你头上的天必变成铜,你脚下的地必变成铁。
- 中文标准译本 - 你头上的天将成为铜,你脚下的地将成为铁。
- 现代标点和合本 - 你头上的天要变为铜,脚下的地要变为铁。
- 和合本(拼音版) - 你头上的天要变为铜,脚下的地要变为铁。
- New International Version - The sky over your head will be bronze, the ground beneath you iron.
- New International Reader's Version - The sky above you will be like bronze. The ground beneath you will be like iron.
- English Standard Version - And the heavens over your head shall be bronze, and the earth under you shall be iron.
- New Living Translation - The skies above will be as unyielding as bronze, and the earth beneath will be as hard as iron.
- The Message - The sky over your head will become an iron roof, the ground under your feet, a slab of concrete. From out of the skies God will rain ash and dust down on you until you suffocate.
- Christian Standard Bible - The sky above you will be bronze, and the earth beneath you iron.
- New American Standard Bible - The heaven which is over your head shall be bronze, and the earth which is under you, iron.
- New King James Version - And your heavens which are over your head shall be bronze, and the earth which is under you shall be iron.
- Amplified Bible - The heaven which is over your head shall be bronze [giving no rain and blocking all prayers], and the earth which is under you, iron [hard to plow and yielding no produce].
- American Standard Version - And thy heaven that is over thy head shall be brass, and the earth that is under thee shall be iron.
- King James Version - And thy heaven that is over thy head shall be brass, and the earth that is under thee shall be iron.
- New English Translation - The sky above your heads will be bronze and the earth beneath you iron.
- World English Bible - Your sky that is over your head will be bronze, and the earth that is under you will be iron.
- 新標點和合本 - 你頭上的天要變為銅,腳下的地要變為鐵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你頭上的天要變成銅,下面的地要化為鐵。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你頭上的天要變成銅,下面的地要化為鐵。
- 當代譯本 - 「耶和華要使你們頭頂的天如銅,腳下的地如鐵。
- 聖經新譯本 - 你頭上的天必變成銅,你腳下的地必變成鐵。
- 呂振中譯本 - 你頭上的天必變為銅,你腳下的地必變為鐵。
- 中文標準譯本 - 你頭上的天將成為銅,你脚下的地將成為鐵。
- 現代標點和合本 - 你頭上的天要變為銅,腳下的地要變為鐵。
- 文理和合譯本 - 覆爾之天如銅、載爾之地如鐵、
- 文理委辦譯本 - 爾所覆之天、所載之地、必堅若銅鐵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾頭上之天將若銅、爾足下之地將若鐵、
- Nueva Versión Internacional - Sobre tu cabeza, el cielo será como bronce; bajo tus pies, la tierra será como hierro.
- 현대인의 성경 - 그리고 하늘에서 비가 내리지 않아 여러분의 땅이 쇳덩이처럼 굳어질 것이며
- Новый Русский Перевод - Небо над твоей головой станет медью, земля под тобой – железом .
- Восточный перевод - Небо над твоей головой станет медью, земля под тобой – железом .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небо над твоей головой станет медью, земля под тобой – железом .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небо над твоей головой станет медью, земля под тобой – железом .
- La Bible du Semeur 2015 - Le ciel au-dessus de vos têtes sera aussi dur que du bronze, et la terre sous vos pieds sera comme du fer.
- リビングバイブル - また、天は青銅のように堅く閉じて雨を降らせず、地は鉄のように堅くしまり、作物を実らせません。
- Nova Versão Internacional - O céu sobre a sua cabeça será como bronze; o chão debaixo de vocês, como ferro.
- Hoffnung für alle - Der Himmel über euch wird verschlossen sein, als wäre er aus Eisen, und der Ackerboden hart wie Stein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องฟ้าเหนือศีรษะของท่านจะเป็นเหมือนทองสัมฤทธิ์ และแผ่นดินเบื้องล่างจะเป็นเหมือนเหล็ก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท้องฟ้าที่อยู่เหนือศีรษะท่านจะเป็นดั่งแผ่นทองสัมฤทธิ์ พื้นดินที่อยู่ใต้ท่านจะเป็นดั่งแผ่นเหล็ก
交叉引用
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- A-mốt 4:7 - “Ta giữ mưa không cho rơi lúc mùa màng các ngươi cần nước nhất. Rồi Ta cho mưa xuống thành này, trong khi thành kia vẫn hạn hán. Ta cho mưa đổ trên đám ruộng này, trong khi đám ruộng khác khô khan.
- 1 Các Vua 18:2 - Ê-li vâng lời đi gặp A-háp. Lúc ấy, nạn đói đang hoành hành khắp xứ Sa-ma-ri.
- Giê-rê-mi 14:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Giê-rê-mi để giải thích lý do đất nước Giu-đa bị hạn hán:
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 14:3 - Người quyền quý sai đầy tớ đi lấy nước, nhưng tất cả giếng nước đều khô ráo. Các đầy tớ xách bình không trở về, xấu hổ và bối rối, trùm kín đầu mình trong khổ sở.
- Giê-rê-mi 14:4 - Mặt đất khô nẻ, rạn nứt vì không có mưa. Các nhà nông vô cùng khốn đốn; họ cũng phải trùm đầu mình lại.
- Giê-rê-mi 14:5 - Ngay cả nai đẻ con ngoài đồng rồi bỏ con chạy vì không có cỏ.
- Giê-rê-mi 14:6 - Lừa rừng đứng trên nơi cao, thở dốc như chó rừng khát nước. Chúng căng mắt tìm kiếm cỏ, nhưng không tìm được gì.”
- Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.