Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • 新标点和合本 - 你身所生的,地所产的,以及牛犊、羊羔,都必受咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你身所生的,你地所产的,以及牛犊、羔羊,都必受诅咒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你身所生的,你地所产的,以及牛犊、羔羊,都必受诅咒。
  • 当代译本 - “妇女所生的,土地所产的,牛羊所生的都必受咒诅。
  • 圣经新译本 - 你身所生的、土地所出的、牛生殖的和羊所产的,都必受咒诅。
  • 中文标准译本 - 你腹中的胎儿、土地的出产, 你的牛犊和羊羔,都受诅咒。
  • 现代标点和合本 - 你身所生的,地所产的,以及牛犊、羊羔,都必受咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 你身所生的、地所产的,以及牛犊、羊羔都必受咒诅。
  • New International Version - The fruit of your womb will be cursed, and the crops of your land, and the calves of your herds and the lambs of your flocks.
  • New International Reader's Version - Your children will be cursed. Your crops will be cursed. Your calves and lambs will be cursed.
  • English Standard Version - Cursed shall be the fruit of your womb and the fruit of your ground, the increase of your herds and the young of your flock.
  • New Living Translation - Your children and your crops will be cursed. The offspring of your herds and flocks will be cursed.
  • Christian Standard Bible - Your offspring will be cursed, and your land’s produce, the young of your herds, and the newborn of your flocks.
  • New American Standard Bible - “Cursed will be the children of your womb, the produce of your ground, the newborn of your herd, and the offspring of your flock.
  • New King James Version - “Cursed shall be the fruit of your body and the produce of your land, the increase of your cattle and the offspring of your flocks.
  • Amplified Bible - “The offspring of your body and the produce of your land, the offspring of your herd and the young of your flock will be cursed.
  • American Standard Version - Cursed shall be the fruit of thy body, and the fruit of thy ground, the increase of thy cattle, and the young of thy flock.
  • King James Version - Cursed shall be the fruit of thy body, and the fruit of thy land, the increase of thy kine, and the flocks of thy sheep.
  • New English Translation - Your children will be cursed, as well as the produce of your soil, the calves of your herds, and the lambs of your flocks.
  • World English Bible - The fruit of your body, the fruit of your ground, the increase of your livestock, and the young of your flock will be cursed.
  • 新標點和合本 - 你身所生的,地所產的,以及牛犢、羊羔,都必受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你身所生的,你地所產的,以及牛犢、羔羊,都必受詛咒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你身所生的,你地所產的,以及牛犢、羔羊,都必受詛咒。
  • 當代譯本 - 「婦女所生的,土地所產的,牛羊所生的都必受咒詛。
  • 聖經新譯本 - 你身所生的、土地所出的、牛生殖的和羊所產的,都必受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 你腹中的果子、你土地上的果實、你幼小的牛和肥嫩的羊、必都受咒詛。
  • 中文標準譯本 - 你腹中的胎兒、土地的出產, 你的牛犢和羊羔,都受詛咒。
  • 現代標點和合本 - 你身所生的,地所產的,以及牛犢、羊羔,都必受咒詛。
  • 文理和合譯本 - 身之所生、土之所產、畜之所出、牛羣之犢、羊羣之羔、並皆受詛、
  • 文理委辦譯本 - 身之所生、土之所產、牛羊所出、俱服咒詛。
  • Nueva Versión Internacional - »Malditos serán el fruto de tu vientre, tus cosechas, los terneritos de tus manadas y los corderitos de tus rebaños.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 자식과 농사와 가축이 저주를 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода – телят и ягнят.
  • Восточный перевод - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода: телят и ягнят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода: телят и ягнят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода: телят и ягнят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu maudira vos enfants et vos récoltes, et les portées de vos troupeaux de gros et de petit bétail.
  • Nova Versão Internacional - Os filhos do seu ventre serão amaldiçoados, como também as colheitas da sua terra, e os bezerros e os cordeiros dos seus rebanhos.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet keine Kinder bekommen, eure Felder werden Missernten bringen und eure Rinder-, Schaf- und Ziegenherden werden dahinschwinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะถูกสาปแช่งโดยให้มีลูกหลานน้อย และให้ท้องทุ่งของท่านไม่เกิดผล และฝูงวัวฝูงแพะแกะก็ไม่มีลูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​หลาน​ที่​เกิด​จาก​ท่าน​จะ​ถูก​แช่ง​สาป รวม​ทั้ง​พืช​ผล​ที่​ได้​จาก​ไร่​นา ลูก​โค​และ​ลูก​แกะ​จาก​ฝูง
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 2:12 - Chúng kêu gào mẹ: “Chúng con đói và khát!” Chúng sống tàn tạ trong đường phố như cuộc sống của thương binh trong trận chiến. Chúng thở hổn hển rồi tắt hơi trong vòng tay của mẹ.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • 新标点和合本 - 你身所生的,地所产的,以及牛犊、羊羔,都必受咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你身所生的,你地所产的,以及牛犊、羔羊,都必受诅咒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你身所生的,你地所产的,以及牛犊、羔羊,都必受诅咒。
  • 当代译本 - “妇女所生的,土地所产的,牛羊所生的都必受咒诅。
  • 圣经新译本 - 你身所生的、土地所出的、牛生殖的和羊所产的,都必受咒诅。
  • 中文标准译本 - 你腹中的胎儿、土地的出产, 你的牛犊和羊羔,都受诅咒。
  • 现代标点和合本 - 你身所生的,地所产的,以及牛犊、羊羔,都必受咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 你身所生的、地所产的,以及牛犊、羊羔都必受咒诅。
  • New International Version - The fruit of your womb will be cursed, and the crops of your land, and the calves of your herds and the lambs of your flocks.
  • New International Reader's Version - Your children will be cursed. Your crops will be cursed. Your calves and lambs will be cursed.
  • English Standard Version - Cursed shall be the fruit of your womb and the fruit of your ground, the increase of your herds and the young of your flock.
  • New Living Translation - Your children and your crops will be cursed. The offspring of your herds and flocks will be cursed.
  • Christian Standard Bible - Your offspring will be cursed, and your land’s produce, the young of your herds, and the newborn of your flocks.
  • New American Standard Bible - “Cursed will be the children of your womb, the produce of your ground, the newborn of your herd, and the offspring of your flock.
  • New King James Version - “Cursed shall be the fruit of your body and the produce of your land, the increase of your cattle and the offspring of your flocks.
  • Amplified Bible - “The offspring of your body and the produce of your land, the offspring of your herd and the young of your flock will be cursed.
  • American Standard Version - Cursed shall be the fruit of thy body, and the fruit of thy ground, the increase of thy cattle, and the young of thy flock.
  • King James Version - Cursed shall be the fruit of thy body, and the fruit of thy land, the increase of thy kine, and the flocks of thy sheep.
  • New English Translation - Your children will be cursed, as well as the produce of your soil, the calves of your herds, and the lambs of your flocks.
  • World English Bible - The fruit of your body, the fruit of your ground, the increase of your livestock, and the young of your flock will be cursed.
  • 新標點和合本 - 你身所生的,地所產的,以及牛犢、羊羔,都必受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你身所生的,你地所產的,以及牛犢、羔羊,都必受詛咒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你身所生的,你地所產的,以及牛犢、羔羊,都必受詛咒。
  • 當代譯本 - 「婦女所生的,土地所產的,牛羊所生的都必受咒詛。
  • 聖經新譯本 - 你身所生的、土地所出的、牛生殖的和羊所產的,都必受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 你腹中的果子、你土地上的果實、你幼小的牛和肥嫩的羊、必都受咒詛。
  • 中文標準譯本 - 你腹中的胎兒、土地的出產, 你的牛犢和羊羔,都受詛咒。
  • 現代標點和合本 - 你身所生的,地所產的,以及牛犢、羊羔,都必受咒詛。
  • 文理和合譯本 - 身之所生、土之所產、畜之所出、牛羣之犢、羊羣之羔、並皆受詛、
  • 文理委辦譯本 - 身之所生、土之所產、牛羊所出、俱服咒詛。
  • Nueva Versión Internacional - »Malditos serán el fruto de tu vientre, tus cosechas, los terneritos de tus manadas y los corderitos de tus rebaños.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 자식과 농사와 가축이 저주를 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода – телят и ягнят.
  • Восточный перевод - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода: телят и ягнят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода: телят и ягнят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети твои будут немногочисленны, твоя земля будет давать скудный урожай, а стада твои и отары принесут мало приплода: телят и ягнят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu maudira vos enfants et vos récoltes, et les portées de vos troupeaux de gros et de petit bétail.
  • Nova Versão Internacional - Os filhos do seu ventre serão amaldiçoados, como também as colheitas da sua terra, e os bezerros e os cordeiros dos seus rebanhos.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet keine Kinder bekommen, eure Felder werden Missernten bringen und eure Rinder-, Schaf- und Ziegenherden werden dahinschwinden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะถูกสาปแช่งโดยให้มีลูกหลานน้อย และให้ท้องทุ่งของท่านไม่เกิดผล และฝูงวัวฝูงแพะแกะก็ไม่มีลูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​หลาน​ที่​เกิด​จาก​ท่าน​จะ​ถูก​แช่ง​สาป รวม​ทั้ง​พืช​ผล​ที่​ได้​จาก​ไร่​นา ลูก​โค​และ​ลูก​แกะ​จาก​ฝูง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ma-la-chi 2:3 - Kìa, Ta sẽ khiển trách con cháu các ngươi, rải phân lên mặt các ngươi (là phân các sinh tế các ngươi dâng trong các kỳ lễ trọng thể), và các ngươi sẽ bị đem đi với phân ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 2:12 - Chúng kêu gào mẹ: “Chúng con đói và khát!” Chúng sống tàn tạ trong đường phố như cuộc sống của thương binh trong trận chiến. Chúng thở hổn hển rồi tắt hơi trong vòng tay của mẹ.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Ô-sê 9:11 - Vinh quang Ép-ra-im như chim tung cánh bay xa, vì không có trẻ con được sinh ra, hoặc tăng trưởng trong lòng mẹ hoặc ngay cả thụ thai nữa.
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Thi Thiên 109:9 - Con cái họ trở thành côi cút, vợ họ lâm vào cảnh góa bụa.
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Thi Thiên 109:11 - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
圣经
资源
计划
奉献