逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trên đó, anh em sẽ dâng lễ thiêu lên Ngài.
- 新标点和合本 - 要用没有凿过的石头筑耶和华你 神的坛,在坛上要将燔祭献给耶和华你的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要用没有凿过的石头筑耶和华—你上帝的坛,在坛上将燔祭献给耶和华—你的上帝,
- 和合本2010(神版-简体) - 要用没有凿过的石头筑耶和华—你 神的坛,在坛上将燔祭献给耶和华—你的 神,
- 当代译本 - 要用未凿过的石头为你们的上帝耶和华筑一座坛,在上面献燔祭给祂;
- 圣经新译本 - 你要用没有凿过的整块石头筑耶和华你的 神的坛;在坛上你要献上燔祭给耶和华你的 神;
- 中文标准译本 - 要用完整的石头为耶和华你的神筑祭坛,并在其上向耶和华你的神献燔祭,
- 现代标点和合本 - 要用没有凿过的石头筑耶和华你神的坛,在坛上要将燔祭献给耶和华你的神。
- 和合本(拼音版) - 要用没有凿过的石头筑耶和华你上帝的坛,在坛上要将燔祭献给耶和华你的上帝。
- New International Version - Build the altar of the Lord your God with fieldstones and offer burnt offerings on it to the Lord your God.
- New International Reader's Version - Use stones you find in the fields to build his altar. Then offer burnt offerings on it to the Lord your God.
- English Standard Version - you shall build an altar to the Lord your God of uncut stones. And you shall offer burnt offerings on it to the Lord your God,
- New Living Translation - Build the altar of uncut stones, and use it to offer burnt offerings to the Lord your God.
- Christian Standard Bible - Use uncut stones to build the altar of the Lord your God and offer burnt offerings to the Lord your God on it.
- New American Standard Bible - You shall build the altar of the Lord your God of uncut stones, and you shall offer on it burnt offerings to the Lord your God;
- New King James Version - You shall build with whole stones the altar of the Lord your God, and offer burnt offerings on it to the Lord your God.
- Amplified Bible - You shall build the altar of the Lord your God with whole [uncut] stones, and offer burnt offerings on it to the Lord your God;
- American Standard Version - Thou shalt build the altar of Jehovah thy God of unhewn stones; and thou shalt offer burnt-offerings thereon unto Jehovah thy God:
- King James Version - Thou shalt build the altar of the Lord thy God of whole stones: and thou shalt offer burnt offerings thereon unto the Lord thy God:
- New English Translation - You must build the altar of the Lord your God with whole stones and offer burnt offerings on it to the Lord your God.
- World English Bible - You shall build Yahweh your God’s altar of uncut stones. You shall offer burnt offerings on it to Yahweh your God.
- 新標點和合本 - 要用沒有鑿過的石頭築耶和華-你神的壇,在壇上要將燔祭獻給耶和華-你的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要用沒有鑿過的石頭築耶和華-你上帝的壇,在壇上將燔祭獻給耶和華-你的上帝,
- 和合本2010(神版-繁體) - 要用沒有鑿過的石頭築耶和華—你 神的壇,在壇上將燔祭獻給耶和華—你的 神,
- 當代譯本 - 要用未鑿過的石頭為你們的上帝耶和華築一座壇,在上面獻燔祭給祂;
- 聖經新譯本 - 你要用沒有鑿過的整塊石頭築耶和華你的 神的壇;在壇上你要獻上燔祭給耶和華你的 神;
- 呂振中譯本 - 你要用沒有鑿過的整塊石頭為永恆主你的上帝築祭壇;在祭壇上向永恆主你的上帝獻上燔祭;
- 中文標準譯本 - 要用完整的石頭為耶和華你的神築祭壇,並在其上向耶和華你的神獻燔祭,
- 現代標點和合本 - 要用沒有鑿過的石頭築耶和華你神的壇,在壇上要將燔祭獻給耶和華你的神。
- 文理和合譯本 - 建爾上帝耶和華之壇、必以未經雕鑿之石在壇之上、獻燔祭於爾上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 毋雕鏤石、以築斯壇、必獻燔祭於其上、奉事爾上帝耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當以未經雕鑿之石、建主爾天主之祭臺、臺上獻火焚祭於主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - porque el altar del Señor deberá construirse con piedras del campo. Quemarás sobre él ofrendas al Señor tu Dios;
- Новый Русский Перевод - Построй жертвенник Господу, твоему Богу, из нетесаных камней и приноси на нем всесожжения Господу, твоему Богу.
- Восточный перевод - Постройте жертвенник Вечному, вашему Богу, из нетёсаных камней и приносите на нём всесожжения Вечному, вашему Богу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Постройте жертвенник Вечному, вашему Богу, из нетёсаных камней и приносите на нём всесожжения Вечному, вашему Богу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Постройте жертвенник Вечному, вашему Богу, из нетёсаных камней и приносите на нём всесожжения Вечному, вашему Богу.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est en pierres brutes que vous bâtirez l’autel de l’Eternel votre Dieu, et vous lui offrirez sur cet autel des holocaustes
- Nova Versão Internacional - Façam o altar do Senhor, o seu Deus, com pedras brutas, e sobre ele ofereçam holocaustos ao Senhor, o seu Deus.
- Hoffnung für alle - die nicht mit dem Meißel bearbeitet worden sind. Bringt auf dem Altar Brandopfer dar!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสร้างแท่นบูชาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านด้วยหินที่พบในท้องทุ่ง และถวายเครื่องเผาบูชาแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านบนแท่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงสร้างแท่นบูชาแด่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านด้วยศิลาที่ไม่ต้องสกัด และจงมอบสัตว์ที่จะเผาเป็นของถวายบนแท่นนั้นแด่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
- Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
- Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
- Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
- Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
- Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
- Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
- Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
- Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”