Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi khắc vào các bia đá này mọi luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời cho anh em đất đai phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • 新标点和合本 - 把这律法的一切话写在石头上。你过了河,可以进入耶和华你 神所赐你流奶与蜜之地,正如耶和华你列祖之 神所应许你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当你过了河,进入耶和华—你上帝所赐给你流奶与蜜之地,正如耶和华—你列祖的上帝所应许你的,你要把这律法的一切话写在石头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当你过了河,进入耶和华—你 神所赐给你流奶与蜜之地,正如耶和华—你列祖的 神所应许你的,你要把这律法的一切话写在石头上。
  • 当代译本 - 你们渡过约旦河,进入你们祖先的上帝耶和华应许要赐给你们的奶蜜之乡后,要把这律法一字不漏地写在大石上。
  • 圣经新译本 - 你过河以后,要把这律法的一切话都写在石头上面,使你可以进入耶和华你的 神赐给你的土地,就是流奶与蜜的地,正如耶和华你列祖的 神应许你的。
  • 中文标准译本 - 你过去之后,要把这律法的一切话语写在上面;这样你就能进入你的神耶和华赐给你的那地——流奶与蜜之地,正如你祖先的神耶和华向你所应许的。
  • 现代标点和合本 - 把这律法的一切话写在石头上。你过了河,可以进入耶和华你神所赐你流奶与蜜之地,正如耶和华你列祖之神所应许你的。
  • 和合本(拼音版) - 把这律法的一切话写在石头上。你过了河,可以进入耶和华你上帝所赐你流奶与蜜之地,正如耶和华你列祖之上帝所应许你的。
  • New International Version - Write on them all the words of this law when you have crossed over to enter the land the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your ancestors, promised you.
  • New International Reader's Version - Write all the words of this law on them. Do it when you have crossed over into the land the Lord your God is giving you. It’s a land that has plenty of milk and honey. The Lord is the God of your people of long ago. He promised you that you would enter the land.
  • English Standard Version - And you shall write on them all the words of this law, when you cross over to enter the land that the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, as the Lord, the God of your fathers, has promised you.
  • New Living Translation - Write this whole body of instruction on them when you cross the river to enter the land the Lord your God is giving you—a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your ancestors, promised you.
  • Christian Standard Bible - Write all the words of this law on the stones after you cross to enter the land the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, as the Lord, the God of your ancestors, has promised you.
  • New American Standard Bible - and write on them all the words of this Law, when you cross over, so that you may enter the land which the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your fathers, promised you.
  • New King James Version - You shall write on them all the words of this law, when you have crossed over, that you may enter the land which the Lord your God is giving you, ‘a land flowing with milk and honey,’ just as the Lord God of your fathers promised you.
  • Amplified Bible - You shall write on the stones all the words of this law when you cross over, so that you may go into the land which the Lord your God gives you, a land [of plenty] flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your fathers has promised you.
  • American Standard Version - and thou shalt write upon them all the words of this law, when thou art passed over; that thou mayest go in unto the land which Jehovah thy God giveth thee, a land flowing with milk and honey, as Jehovah, the God of thy fathers, hath promised thee.
  • King James Version - And thou shalt write upon them all the words of this law, when thou art passed over, that thou mayest go in unto the land which the Lord thy God giveth thee, a land that floweth with milk and honey; as the Lord God of thy fathers hath promised thee.
  • New English Translation - Then you must inscribe on them all the words of this law when you cross over, so that you may enter the land the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey just as the Lord, the God of your ancestors, said to you.
  • World English Bible - You shall write on them all the words of this law, when you have passed over, that you may go in to the land which Yahweh your God gives you, a land flowing with milk and honey, as Yahweh, the God of your fathers, has promised you.
  • 新標點和合本 - 把這律法的一切話寫在石頭上。你過了河,可以進入耶和華-你神所賜你流奶與蜜之地,正如耶和華-你列祖之神所應許你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你過了河,進入耶和華-你上帝所賜給你流奶與蜜之地,正如耶和華-你列祖的上帝所應許你的,你要把這律法的一切話寫在石頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當你過了河,進入耶和華—你 神所賜給你流奶與蜜之地,正如耶和華—你列祖的 神所應許你的,你要把這律法的一切話寫在石頭上。
  • 當代譯本 - 你們渡過約旦河,進入你們祖先的上帝耶和華應許要賜給你們的奶蜜之鄉後,要把這律法一字不漏地寫在大石上。
  • 聖經新譯本 - 你過河以後,要把這律法的一切話都寫在石頭上面,使你可以進入耶和華你的 神賜給你的土地,就是流奶與蜜的地,正如耶和華你列祖的 神應許你的。
  • 呂振中譯本 - 你過去以後、要把這律法的一切話寫在那上頭,好使你進永恆主你的上帝所賜給你的地、流奶與蜜之地,正如永恆主你列祖的上帝對你所應許過的。
  • 中文標準譯本 - 你過去之後,要把這律法的一切話語寫在上面;這樣你就能進入你的神耶和華賜給你的那地——流奶與蜜之地,正如你祖先的神耶和華向你所應許的。
  • 現代標點和合本 - 把這律法的一切話寫在石頭上。你過了河,可以進入耶和華你神所賜你流奶與蜜之地,正如耶和華你列祖之神所應許你的。
  • 文理和合譯本 - 既渡之後、當錄斯律諸言於上、致可入爾上帝耶和華所賜流乳與蜜之地、如爾祖之上帝耶和華所許者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既渡河、已入主爾天主所賜爾流奶與蜜之地、循主爾祖之天主所許爾者、則必以斯律法諸言錄於石、
  • Nueva Versión Internacional - y escribirás sobre ellas todas las palabras de esta ley. Esto lo harás después de cruzar el Jordán y de entrar en la tierra que el Señor tu Dios te da, tierra donde abundan la leche y la miel, tal como el Señor tu Dios se lo prometió a tus antepasados.
  • Новый Русский Перевод - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь, чтобы войти в землю, которую Господь, ваш Бог, дает вам, землю где течет молоко и мед, как Господь, Бог ваших отцов, и обещал вам.
  • Восточный перевод - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь через Иордан, чтобы войти в землю, которую Вечный, ваш Бог, даёт вам, землю, где течёт молоко и мёд, как Вечный, Бог ваших предков, и обещал вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь через Иордан, чтобы войти в землю, которую Вечный, ваш Бог, даёт вам, землю, где течёт молоко и мёд, как Вечный, Бог ваших предков, и обещал вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь через Иордан, чтобы войти в землю, которую Вечный, ваш Бог, даёт вам, землю, где течёт молоко и мёд, как Вечный, Бог ваших предков, и обещал вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que vous aurez traversé le fleuve, vous inscrirez toutes les paroles de cette Loi sur ces pierres. Ainsi vous entrerez dans le pays que l’Eternel votre Dieu vous donne, un pays où ruissellent le lait et le miel, comme l’Eternel, le Dieu de vos pères, vous l’a promis.
  • Nova Versão Internacional - Escrevam nelas todas as palavras desta lei, assim que tiverem atravessado para entrar na terra que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês, terra onde há leite e mel com fartura, como o Senhor, o Deus dos seus antepassados, prometeu a vocês.
  • Hoffnung für alle - und schreibt das ganze Gesetz Wort für Wort darauf. Wenn ihr das tut, werdet ihr das Land in Besitz nehmen, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt. So hat es der Herr, der Gott eurer Vorfahren, versprochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จารึกเนื้อความบทบัญญัตินี้ไว้บนหินเหล่านั้น เมื่อท่านข้ามไปสู่ดินแดนซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานแก่ท่าน ซึ่งเป็นดินแดนที่อุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งตามที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของท่านทรงสัญญาไว้กับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เขียน​กฎ​บัญญัติ​นี้​ทุก​คำ​ไว้​บน​ศิลา เมื่อ​ท่าน​ข้าม​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​ให้​แก่​ท่าน ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำ​นม​และ​น้ำ​ผึ้ง ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​สัญญา​ท่าน​ไว้
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Giê-rê-mi 32:22 - Chúa đã cho dân tộc Ít-ra-ên đất nước này như Ngài hứa với tổ phụ họ từ xưa—là đất tràn đầy sữa và mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giô-suê 8:32 - Giô-suê khắc trên đá bàn thờ bộ luật Môi-se, trước sự chứng kiến của dân chúng Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi khắc vào các bia đá này mọi luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời cho anh em đất đai phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • 新标点和合本 - 把这律法的一切话写在石头上。你过了河,可以进入耶和华你 神所赐你流奶与蜜之地,正如耶和华你列祖之 神所应许你的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当你过了河,进入耶和华—你上帝所赐给你流奶与蜜之地,正如耶和华—你列祖的上帝所应许你的,你要把这律法的一切话写在石头上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当你过了河,进入耶和华—你 神所赐给你流奶与蜜之地,正如耶和华—你列祖的 神所应许你的,你要把这律法的一切话写在石头上。
  • 当代译本 - 你们渡过约旦河,进入你们祖先的上帝耶和华应许要赐给你们的奶蜜之乡后,要把这律法一字不漏地写在大石上。
  • 圣经新译本 - 你过河以后,要把这律法的一切话都写在石头上面,使你可以进入耶和华你的 神赐给你的土地,就是流奶与蜜的地,正如耶和华你列祖的 神应许你的。
  • 中文标准译本 - 你过去之后,要把这律法的一切话语写在上面;这样你就能进入你的神耶和华赐给你的那地——流奶与蜜之地,正如你祖先的神耶和华向你所应许的。
  • 现代标点和合本 - 把这律法的一切话写在石头上。你过了河,可以进入耶和华你神所赐你流奶与蜜之地,正如耶和华你列祖之神所应许你的。
  • 和合本(拼音版) - 把这律法的一切话写在石头上。你过了河,可以进入耶和华你上帝所赐你流奶与蜜之地,正如耶和华你列祖之上帝所应许你的。
  • New International Version - Write on them all the words of this law when you have crossed over to enter the land the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your ancestors, promised you.
  • New International Reader's Version - Write all the words of this law on them. Do it when you have crossed over into the land the Lord your God is giving you. It’s a land that has plenty of milk and honey. The Lord is the God of your people of long ago. He promised you that you would enter the land.
  • English Standard Version - And you shall write on them all the words of this law, when you cross over to enter the land that the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, as the Lord, the God of your fathers, has promised you.
  • New Living Translation - Write this whole body of instruction on them when you cross the river to enter the land the Lord your God is giving you—a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your ancestors, promised you.
  • Christian Standard Bible - Write all the words of this law on the stones after you cross to enter the land the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, as the Lord, the God of your ancestors, has promised you.
  • New American Standard Bible - and write on them all the words of this Law, when you cross over, so that you may enter the land which the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your fathers, promised you.
  • New King James Version - You shall write on them all the words of this law, when you have crossed over, that you may enter the land which the Lord your God is giving you, ‘a land flowing with milk and honey,’ just as the Lord God of your fathers promised you.
  • Amplified Bible - You shall write on the stones all the words of this law when you cross over, so that you may go into the land which the Lord your God gives you, a land [of plenty] flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your fathers has promised you.
  • American Standard Version - and thou shalt write upon them all the words of this law, when thou art passed over; that thou mayest go in unto the land which Jehovah thy God giveth thee, a land flowing with milk and honey, as Jehovah, the God of thy fathers, hath promised thee.
  • King James Version - And thou shalt write upon them all the words of this law, when thou art passed over, that thou mayest go in unto the land which the Lord thy God giveth thee, a land that floweth with milk and honey; as the Lord God of thy fathers hath promised thee.
  • New English Translation - Then you must inscribe on them all the words of this law when you cross over, so that you may enter the land the Lord your God is giving you, a land flowing with milk and honey just as the Lord, the God of your ancestors, said to you.
  • World English Bible - You shall write on them all the words of this law, when you have passed over, that you may go in to the land which Yahweh your God gives you, a land flowing with milk and honey, as Yahweh, the God of your fathers, has promised you.
  • 新標點和合本 - 把這律法的一切話寫在石頭上。你過了河,可以進入耶和華-你神所賜你流奶與蜜之地,正如耶和華-你列祖之神所應許你的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當你過了河,進入耶和華-你上帝所賜給你流奶與蜜之地,正如耶和華-你列祖的上帝所應許你的,你要把這律法的一切話寫在石頭上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當你過了河,進入耶和華—你 神所賜給你流奶與蜜之地,正如耶和華—你列祖的 神所應許你的,你要把這律法的一切話寫在石頭上。
  • 當代譯本 - 你們渡過約旦河,進入你們祖先的上帝耶和華應許要賜給你們的奶蜜之鄉後,要把這律法一字不漏地寫在大石上。
  • 聖經新譯本 - 你過河以後,要把這律法的一切話都寫在石頭上面,使你可以進入耶和華你的 神賜給你的土地,就是流奶與蜜的地,正如耶和華你列祖的 神應許你的。
  • 呂振中譯本 - 你過去以後、要把這律法的一切話寫在那上頭,好使你進永恆主你的上帝所賜給你的地、流奶與蜜之地,正如永恆主你列祖的上帝對你所應許過的。
  • 中文標準譯本 - 你過去之後,要把這律法的一切話語寫在上面;這樣你就能進入你的神耶和華賜給你的那地——流奶與蜜之地,正如你祖先的神耶和華向你所應許的。
  • 現代標點和合本 - 把這律法的一切話寫在石頭上。你過了河,可以進入耶和華你神所賜你流奶與蜜之地,正如耶和華你列祖之神所應許你的。
  • 文理和合譯本 - 既渡之後、當錄斯律諸言於上、致可入爾上帝耶和華所賜流乳與蜜之地、如爾祖之上帝耶和華所許者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既渡河、已入主爾天主所賜爾流奶與蜜之地、循主爾祖之天主所許爾者、則必以斯律法諸言錄於石、
  • Nueva Versión Internacional - y escribirás sobre ellas todas las palabras de esta ley. Esto lo harás después de cruzar el Jordán y de entrar en la tierra que el Señor tu Dios te da, tierra donde abundan la leche y la miel, tal como el Señor tu Dios se lo prometió a tus antepasados.
  • Новый Русский Перевод - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь, чтобы войти в землю, которую Господь, ваш Бог, дает вам, землю где течет молоко и мед, как Господь, Бог ваших отцов, и обещал вам.
  • Восточный перевод - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь через Иордан, чтобы войти в землю, которую Вечный, ваш Бог, даёт вам, землю, где течёт молоко и мёд, как Вечный, Бог ваших предков, и обещал вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь через Иордан, чтобы войти в землю, которую Вечный, ваш Бог, даёт вам, землю, где течёт молоко и мёд, как Вечный, Бог ваших предков, и обещал вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напишите на них все слова этого Закона, когда переправитесь через Иордан, чтобы войти в землю, которую Вечный, ваш Бог, даёт вам, землю, где течёт молоко и мёд, как Вечный, Бог ваших предков, и обещал вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que vous aurez traversé le fleuve, vous inscrirez toutes les paroles de cette Loi sur ces pierres. Ainsi vous entrerez dans le pays que l’Eternel votre Dieu vous donne, un pays où ruissellent le lait et le miel, comme l’Eternel, le Dieu de vos pères, vous l’a promis.
  • Nova Versão Internacional - Escrevam nelas todas as palavras desta lei, assim que tiverem atravessado para entrar na terra que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês, terra onde há leite e mel com fartura, como o Senhor, o Deus dos seus antepassados, prometeu a vocês.
  • Hoffnung für alle - und schreibt das ganze Gesetz Wort für Wort darauf. Wenn ihr das tut, werdet ihr das Land in Besitz nehmen, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt. So hat es der Herr, der Gott eurer Vorfahren, versprochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จารึกเนื้อความบทบัญญัตินี้ไว้บนหินเหล่านั้น เมื่อท่านข้ามไปสู่ดินแดนซึ่งพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านประทานแก่ท่าน ซึ่งเป็นดินแดนที่อุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งตามที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของท่านทรงสัญญาไว้กับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เขียน​กฎ​บัญญัติ​นี้​ทุก​คำ​ไว้​บน​ศิลา เมื่อ​ท่าน​ข้าม​เข้า​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​ให้​แก่​ท่าน ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำ​นม​และ​น้ำ​ผึ้ง ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน​ได้​สัญญา​ท่าน​ไว้
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • 2 Cô-rinh-tô 3:2 - Vì anh chị em là bức thư sống viết trong lòng chúng tôi, mọi người đều thấy và đọc.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Dân Số Ký 13:27 - Họ báo với Môi-se: “Chúng tôi đã vào đất ấy theo lệnh ông sai bảo chúng tôi; thật là đất tràn đầy sữa và mật. Đây là hoa quả của xứ ấy.
  • Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
  • Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Giô-suê 5:6 - Vì người Ít-ra-ên không vâng lời Chúa Hằng Hữu, nên cuộc hành trình của họ phải kéo dài suốt bốn mươi năm trong hoang mạc, cho đến khi toàn thế hệ ấy—những người đủ tuổi chiến đấu lúc ra khỏi Ai Cập—chết đi. Chúa đã thề không cho họ vào đất hứa, một vùng đất phì nhiêu màu mỡ, là đất mà Chúa Hằng Hữu đã long trọng hứa ban cho tổ phụ họ và dân Chúa.
  • Giê-rê-mi 32:22 - Chúa đã cho dân tộc Ít-ra-ên đất nước này như Ngài hứa với tổ phụ họ từ xưa—là đất tràn đầy sữa và mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giô-suê 8:32 - Giô-suê khắc trên đá bàn thờ bộ luật Môi-se, trước sự chứng kiến của dân chúng Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
圣经
资源
计划
奉献