Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 新标点和合本 - “‘轻慢父母的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘轻慢父母的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘轻慢父母的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 当代译本 - “‘凡不尊敬父母的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
  • 圣经新译本 - “‘轻慢父母的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
  • 中文标准译本 - ‘蔑视父母的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
  • 现代标点和合本 - “‘轻慢父母的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本(拼音版) - “‘轻慢父母的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • New International Version - “Cursed is anyone who dishonors their father or mother.” Then all the people shall say, “Amen!”
  • New International Reader's Version - “May anyone who brings shame on their father or mother be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
  • English Standard Version - “‘Cursed be anyone who dishonors his father or his mother.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New Living Translation - ‘Cursed is anyone who dishonors father or mother.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
  • Christian Standard Bible - ‘The one who dishonors his father or mother is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
  • New American Standard Bible - ‘Cursed is one who treats his father or mother contemptuously.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New King James Version - ‘Cursed is the one who treats his father or his mother with contempt.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
  • Amplified Bible - ‘Cursed is he who dishonors (treats with contempt) his father or his mother.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • American Standard Version - Cursed be he that setteth light by his father or his mother. And all the people shall say, Amen.
  • King James Version - Cursed be he that setteth light by his father or his mother. And all the people shall say, Amen.
  • New English Translation - ‘Cursed is the one who disrespects his father and mother.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
  • World English Bible - ‘Cursed is he who dishonors his father or his mother.’ All the people shall say, ‘Amen.’
  • 新標點和合本 - 「『輕慢父母的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『輕慢父母的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『輕慢父母的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 當代譯本 - 「『凡不尊敬父母的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
  • 聖經新譯本 - “‘輕慢父母的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
  • 呂振中譯本 - 『「輕慢父親或母親的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
  • 中文標準譯本 - 『蔑視父母的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
  • 現代標點和合本 - 「『輕慢父母的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
  • 文理和合譯本 - 輕視父母者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、藐視父母者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不敬父母者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
  • Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien deshonre a su padre o a su madre”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
  • 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘자기 부모를 얕보고 멸시하는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
  • Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который оскорбит отца или мать». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод - – Проклят человек, который оскорбит отца или мать. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который оскорбит отца или мать. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который оскорбит отца или мать. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui traite son père ou sa mère avec mépris. » Et tout le peuple répondra : « Amen  ! »
  • リビングバイブル - 『親を侮辱する者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem desonrar o seu pai ou a sua mãe’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
  • Hoffnung für alle - Nun rufen die Leviten: ›Verflucht ist, wer seinen Vater oder seine Mutter verachtet!‹ Und das Volk antwortet: ›So soll es sein!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่ไม่ให้เกียรติบิดามารดา” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คน​ที่​ไม่​ให้​เกียรติ​บิดา​มารดา​ของ​ตน​ก็​ถูก​แช่ง​สาป’ แล้ว​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​จะ​พูด​ตอบ​ว่า ‘อาเมน’
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 新标点和合本 - “‘轻慢父母的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘轻慢父母的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘轻慢父母的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 当代译本 - “‘凡不尊敬父母的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
  • 圣经新译本 - “‘轻慢父母的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
  • 中文标准译本 - ‘蔑视父母的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
  • 现代标点和合本 - “‘轻慢父母的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本(拼音版) - “‘轻慢父母的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • New International Version - “Cursed is anyone who dishonors their father or mother.” Then all the people shall say, “Amen!”
  • New International Reader's Version - “May anyone who brings shame on their father or mother be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
  • English Standard Version - “‘Cursed be anyone who dishonors his father or his mother.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New Living Translation - ‘Cursed is anyone who dishonors father or mother.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
  • Christian Standard Bible - ‘The one who dishonors his father or mother is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
  • New American Standard Bible - ‘Cursed is one who treats his father or mother contemptuously.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New King James Version - ‘Cursed is the one who treats his father or his mother with contempt.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
  • Amplified Bible - ‘Cursed is he who dishonors (treats with contempt) his father or his mother.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • American Standard Version - Cursed be he that setteth light by his father or his mother. And all the people shall say, Amen.
  • King James Version - Cursed be he that setteth light by his father or his mother. And all the people shall say, Amen.
  • New English Translation - ‘Cursed is the one who disrespects his father and mother.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
  • World English Bible - ‘Cursed is he who dishonors his father or his mother.’ All the people shall say, ‘Amen.’
  • 新標點和合本 - 「『輕慢父母的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『輕慢父母的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『輕慢父母的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 當代譯本 - 「『凡不尊敬父母的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
  • 聖經新譯本 - “‘輕慢父母的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
  • 呂振中譯本 - 『「輕慢父親或母親的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
  • 中文標準譯本 - 『蔑視父母的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
  • 現代標點和合本 - 「『輕慢父母的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
  • 文理和合譯本 - 輕視父母者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、藐視父母者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不敬父母者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
  • Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien deshonre a su padre o a su madre”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
  • 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘자기 부모를 얕보고 멸시하는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
  • Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который оскорбит отца или мать». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод - – Проклят человек, который оскорбит отца или мать. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который оскорбит отца или мать. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который оскорбит отца или мать. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui traite son père ou sa mère avec mépris. » Et tout le peuple répondra : « Amen  ! »
  • リビングバイブル - 『親を侮辱する者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem desonrar o seu pai ou a sua mãe’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
  • Hoffnung für alle - Nun rufen die Leviten: ›Verflucht ist, wer seinen Vater oder seine Mutter verachtet!‹ Und das Volk antwortet: ›So soll es sein!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่ไม่ให้เกียรติบิดามารดา” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คน​ที่​ไม่​ให้​เกียรติ​บิดา​มารดา​ของ​ตน​ก็​ถูก​แช่ง​สาป’ แล้ว​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​จะ​พูด​ตอบ​ว่า ‘อาเมน’
  • Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 30:12 - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
  • Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 30:15 - Con đỉa có hai miệng hút, chúng kêu gào “Hãy cho, Hãy cho!” Có ba vật chẳng hề thỏa mãn, và bốn loài không biết nói “Đủ rồi!”
  • Châm Ngôn 30:16 - Âm phủ, lòng dạ son sẻ, đất không bao giờ đủ nước, và ngọn lửa hừng.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献