Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
  • 新标点和合本 - 求你从天上、你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列与你所赐给我们的地,就是你向我们列祖起誓赐我们流奶与蜜之地。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你从天上,从你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列和你向我们列祖起誓所赐给我们的这片土地,就是流奶与蜜之地。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你从天上,从你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列和你向我们列祖起誓所赐给我们的这片土地,就是流奶与蜜之地。’”
  • 当代译本 - 求你从天上圣洁的居所垂看,赐福给你的以色列子民和你赐给我们的土地,就是你向我们祖先起誓应许的奶蜜之乡。’
  • 圣经新译本 - 求你从天上你圣洁的居所垂看,赐福给你的子民以色列,和你赐给我们的土地,就是你向我们的列祖起誓应许的那流奶与蜜的地。’
  • 中文标准译本 - 愿你从天上,从你神圣的居所俯看,照着你向我们祖先所起的誓,祝福你的子民以色列,祝福你所赐给我们的这地——流奶与蜜之地。”
  • 现代标点和合本 - 求你从天上你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列与你所赐给我们的地,就是你向我们列祖起誓赐我们流奶与蜜之地。’
  • 和合本(拼音版) - 求你从天上你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列与你所赐给我们的地,就是你向我们列祖起誓赐我们流奶与蜜之地。’”
  • New International Version - Look down from heaven, your holy dwelling place, and bless your people Israel and the land you have given us as you promised on oath to our ancestors, a land flowing with milk and honey.”
  • New International Reader's Version - Look down from the holy place where you live in heaven. Bless your people Israel. Bless the land you have given us. It’s the land you promised to give to our people of long ago. It’s a land that has plenty of milk and honey.”
  • English Standard Version - Look down from your holy habitation, from heaven, and bless your people Israel and the ground that you have given us, as you swore to our fathers, a land flowing with milk and honey.’
  • New Living Translation - Now look down from your holy dwelling place in heaven and bless your people Israel and the land you swore to our ancestors to give us—a land flowing with milk and honey.’
  • The Message - Look down from your holy house in Heaven! Bless your people Israel and the ground you gave us, just as you promised our ancestors you would, this land flowing with milk and honey. * * *
  • Christian Standard Bible - Look down from your holy dwelling, from heaven, and bless your people Israel and the land you have given us as you swore to our ancestors, a land flowing with milk and honey.
  • New American Standard Bible - Look down from Your holy dwelling place, from heaven, and bless Your people Israel, and the ground which You have given us, a land flowing with milk and honey just as You swore to our fathers.’
  • New King James Version - Look down from Your holy habitation, from heaven, and bless Your people Israel and the land which You have given us, just as You swore to our fathers, “a land flowing with milk and honey.” ’
  • Amplified Bible - Look down from Your holy dwelling above, from heaven, and bless Your people Israel, and the land which You have given us, as You have sworn to our fathers, a land [of plenty] flowing with milk and honey.’
  • American Standard Version - Look down from thy holy habitation, from heaven, and bless thy people Israel, and the ground which thou hast given us, as thou swarest unto our fathers, a land flowing with milk and honey.
  • King James Version - Look down from thy holy habitation, from heaven, and bless thy people Israel, and the land which thou hast given us, as thou swarest unto our fathers, a land that floweth with milk and honey.
  • New English Translation - Look down from your holy dwelling place in heaven and bless your people Israel and the land you have given us, just as you promised our ancestors – a land flowing with milk and honey.”
  • World English Bible - Look down from your holy habitation, from heaven, and bless your people Israel, and the ground which you have given us, as you swore to our fathers, a land flowing with milk and honey.”
  • 新標點和合本 - 求你從天上、你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列與你所賜給我們的地,就是你向我們列祖起誓賜我們流奶與蜜之地。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你從天上,從你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列和你向我們列祖起誓所賜給我們的這片土地,就是流奶與蜜之地。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你從天上,從你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列和你向我們列祖起誓所賜給我們的這片土地,就是流奶與蜜之地。』」
  • 當代譯本 - 求你從天上聖潔的居所垂看,賜福給你的以色列子民和你賜給我們的土地,就是你向我們祖先起誓應許的奶蜜之鄉。』
  • 聖經新譯本 - 求你從天上你聖潔的居所垂看,賜福給你的子民以色列,和你賜給我們的土地,就是你向我們的列祖起誓應許的那流奶與蜜的地。’
  • 呂振中譯本 - 求你從天上你的聖居所垂看,賜福與你的人民 以色列 和你所賜給我們的土地,流奶與蜜之地,照你向我們列祖所起誓應許的。」
  • 中文標準譯本 - 願你從天上,從你神聖的居所俯看,照著你向我們祖先所起的誓,祝福你的子民以色列,祝福你所賜給我們的這地——流奶與蜜之地。」
  • 現代標點和合本 - 求你從天上你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列與你所賜給我們的地,就是你向我們列祖起誓賜我們流奶與蜜之地。』
  • 文理和合譯本 - 祈自天上聖所俯察、錫嘏於爾民以色列、並所賜我流乳與蜜之地、如所誓於我列祖者、○
  • 文理委辦譯本 - 自天上聖室俯鑒爾民以色列族、並所誓我祖給我產乳與蜜之地、俱蒙錫嘏。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主自天上自聖所俯鑒、賜福於主之民 以色列 、並於主所賜我之地、即主所誓許我祖賜我流乳與蜜之地、○
  • Nueva Versión Internacional - Mira desde el cielo, desde el santo lugar donde resides y, tal como se lo juraste a nuestros antepasados, bendice a tu pueblo Israel y a la tierra que nos has dado, tierra donde abundan la leche y la miel”.
  • 현대인의 성경 - 주의 거룩한 처소인 하늘에서 내려다보시고 주의 백성 이스라엘에게 복을 주시며 또 주께서 우리 조상들에게 약속하신 대로 우리에게 주신 그 기름지고 비옥한 땅에 복을 내려 주소서.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ, Израиль, и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим отцам, землю, где течет молоко и мед».
  • Восточный перевод - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ Исраил и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим предкам, землю, где течёт молоко и мёд».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ Исраил и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим предкам, землю, где течёт молоко и мёд».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ Исроил и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим предкам, землю, где течёт молоко и мёд».
  • La Bible du Semeur 2015 - Regarde donc du haut de ta demeure sainte, du haut du ciel et bénis ton peuple, Israël, et le pays que tu nous as donné comme tu l’avais promis par serment à nos ancêtres, un pays où ruissellent le lait et le miel. »
  • リビングバイブル - どうか、天の聖所からごらんになり、お約束どおり私たちに与えられた地を祝福し、乳とみつの流れる地にしてください。』
  • Nova Versão Internacional - Olha dos céus, da tua santa habitação, e abençoa Israel, o teu povo, e a terra que nos deste, conforme prometeste sob juramento aos nossos antepassados, terra onde há leite e mel com fartura’.
  • Hoffnung für alle - Sieh doch herab vom Himmel, deiner heiligen Wohnung! Segne dein Volk Israel und segne das Land, das wir von dir bekommen haben, wie du es unseren Vorfahren versprochen hast, das Land, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอโปรดทอดพระเนตรลงมาจากสวรรค์ที่ประทับอันบริสุทธิ์ และทรงอวยพรอิสราเอลประชากรของพระองค์ และอวยพรดินแดนซึ่งพระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์ทั้งหลาย อันเป็นดินแดนที่อุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งตามที่ทรงสัญญาด้วยคำปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​มอง​ลง​มา​จาก​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์ จาก​สวรรค์ และ​อวยพร​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ คือ​อิสราเอล อีก​ทั้ง​พื้น​ดิน​ซึ่ง​พระ​องค์​มอบ​ให้​แก่​พวก​เรา ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​ปฏิญาณ​ไว้​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำ​นม​และ​น้ำ​ผึ้ง’
交叉引用
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”
  • 新标点和合本 - 求你从天上、你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列与你所赐给我们的地,就是你向我们列祖起誓赐我们流奶与蜜之地。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你从天上,从你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列和你向我们列祖起誓所赐给我们的这片土地,就是流奶与蜜之地。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你从天上,从你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列和你向我们列祖起誓所赐给我们的这片土地,就是流奶与蜜之地。’”
  • 当代译本 - 求你从天上圣洁的居所垂看,赐福给你的以色列子民和你赐给我们的土地,就是你向我们祖先起誓应许的奶蜜之乡。’
  • 圣经新译本 - 求你从天上你圣洁的居所垂看,赐福给你的子民以色列,和你赐给我们的土地,就是你向我们的列祖起誓应许的那流奶与蜜的地。’
  • 中文标准译本 - 愿你从天上,从你神圣的居所俯看,照着你向我们祖先所起的誓,祝福你的子民以色列,祝福你所赐给我们的这地——流奶与蜜之地。”
  • 现代标点和合本 - 求你从天上你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列与你所赐给我们的地,就是你向我们列祖起誓赐我们流奶与蜜之地。’
  • 和合本(拼音版) - 求你从天上你的圣所垂看,赐福给你的百姓以色列与你所赐给我们的地,就是你向我们列祖起誓赐我们流奶与蜜之地。’”
  • New International Version - Look down from heaven, your holy dwelling place, and bless your people Israel and the land you have given us as you promised on oath to our ancestors, a land flowing with milk and honey.”
  • New International Reader's Version - Look down from the holy place where you live in heaven. Bless your people Israel. Bless the land you have given us. It’s the land you promised to give to our people of long ago. It’s a land that has plenty of milk and honey.”
  • English Standard Version - Look down from your holy habitation, from heaven, and bless your people Israel and the ground that you have given us, as you swore to our fathers, a land flowing with milk and honey.’
  • New Living Translation - Now look down from your holy dwelling place in heaven and bless your people Israel and the land you swore to our ancestors to give us—a land flowing with milk and honey.’
  • The Message - Look down from your holy house in Heaven! Bless your people Israel and the ground you gave us, just as you promised our ancestors you would, this land flowing with milk and honey. * * *
  • Christian Standard Bible - Look down from your holy dwelling, from heaven, and bless your people Israel and the land you have given us as you swore to our ancestors, a land flowing with milk and honey.
  • New American Standard Bible - Look down from Your holy dwelling place, from heaven, and bless Your people Israel, and the ground which You have given us, a land flowing with milk and honey just as You swore to our fathers.’
  • New King James Version - Look down from Your holy habitation, from heaven, and bless Your people Israel and the land which You have given us, just as You swore to our fathers, “a land flowing with milk and honey.” ’
  • Amplified Bible - Look down from Your holy dwelling above, from heaven, and bless Your people Israel, and the land which You have given us, as You have sworn to our fathers, a land [of plenty] flowing with milk and honey.’
  • American Standard Version - Look down from thy holy habitation, from heaven, and bless thy people Israel, and the ground which thou hast given us, as thou swarest unto our fathers, a land flowing with milk and honey.
  • King James Version - Look down from thy holy habitation, from heaven, and bless thy people Israel, and the land which thou hast given us, as thou swarest unto our fathers, a land that floweth with milk and honey.
  • New English Translation - Look down from your holy dwelling place in heaven and bless your people Israel and the land you have given us, just as you promised our ancestors – a land flowing with milk and honey.”
  • World English Bible - Look down from your holy habitation, from heaven, and bless your people Israel, and the ground which you have given us, as you swore to our fathers, a land flowing with milk and honey.”
  • 新標點和合本 - 求你從天上、你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列與你所賜給我們的地,就是你向我們列祖起誓賜我們流奶與蜜之地。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你從天上,從你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列和你向我們列祖起誓所賜給我們的這片土地,就是流奶與蜜之地。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你從天上,從你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列和你向我們列祖起誓所賜給我們的這片土地,就是流奶與蜜之地。』」
  • 當代譯本 - 求你從天上聖潔的居所垂看,賜福給你的以色列子民和你賜給我們的土地,就是你向我們祖先起誓應許的奶蜜之鄉。』
  • 聖經新譯本 - 求你從天上你聖潔的居所垂看,賜福給你的子民以色列,和你賜給我們的土地,就是你向我們的列祖起誓應許的那流奶與蜜的地。’
  • 呂振中譯本 - 求你從天上你的聖居所垂看,賜福與你的人民 以色列 和你所賜給我們的土地,流奶與蜜之地,照你向我們列祖所起誓應許的。」
  • 中文標準譯本 - 願你從天上,從你神聖的居所俯看,照著你向我們祖先所起的誓,祝福你的子民以色列,祝福你所賜給我們的這地——流奶與蜜之地。」
  • 現代標點和合本 - 求你從天上你的聖所垂看,賜福給你的百姓以色列與你所賜給我們的地,就是你向我們列祖起誓賜我們流奶與蜜之地。』
  • 文理和合譯本 - 祈自天上聖所俯察、錫嘏於爾民以色列、並所賜我流乳與蜜之地、如所誓於我列祖者、○
  • 文理委辦譯本 - 自天上聖室俯鑒爾民以色列族、並所誓我祖給我產乳與蜜之地、俱蒙錫嘏。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主自天上自聖所俯鑒、賜福於主之民 以色列 、並於主所賜我之地、即主所誓許我祖賜我流乳與蜜之地、○
  • Nueva Versión Internacional - Mira desde el cielo, desde el santo lugar donde resides y, tal como se lo juraste a nuestros antepasados, bendice a tu pueblo Israel y a la tierra que nos has dado, tierra donde abundan la leche y la miel”.
  • 현대인의 성경 - 주의 거룩한 처소인 하늘에서 내려다보시고 주의 백성 이스라엘에게 복을 주시며 또 주께서 우리 조상들에게 약속하신 대로 우리에게 주신 그 기름지고 비옥한 땅에 복을 내려 주소서.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ, Израиль, и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим отцам, землю, где течет молоко и мед».
  • Восточный перевод - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ Исраил и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим предкам, землю, где течёт молоко и мёд».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ Исраил и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим предкам, землю, где течёт молоко и мёд».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотри с неба, Своего святого жилища, и благослови Свой народ Исроил и землю, которую Ты дал нам, как клялся нашим предкам, землю, где течёт молоко и мёд».
  • La Bible du Semeur 2015 - Regarde donc du haut de ta demeure sainte, du haut du ciel et bénis ton peuple, Israël, et le pays que tu nous as donné comme tu l’avais promis par serment à nos ancêtres, un pays où ruissellent le lait et le miel. »
  • リビングバイブル - どうか、天の聖所からごらんになり、お約束どおり私たちに与えられた地を祝福し、乳とみつの流れる地にしてください。』
  • Nova Versão Internacional - Olha dos céus, da tua santa habitação, e abençoa Israel, o teu povo, e a terra que nos deste, conforme prometeste sob juramento aos nossos antepassados, terra onde há leite e mel com fartura’.
  • Hoffnung für alle - Sieh doch herab vom Himmel, deiner heiligen Wohnung! Segne dein Volk Israel und segne das Land, das wir von dir bekommen haben, wie du es unseren Vorfahren versprochen hast, das Land, in dem es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอโปรดทอดพระเนตรลงมาจากสวรรค์ที่ประทับอันบริสุทธิ์ และทรงอวยพรอิสราเอลประชากรของพระองค์ และอวยพรดินแดนซึ่งพระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์ทั้งหลาย อันเป็นดินแดนที่อุดมด้วยน้ำนมและน้ำผึ้งตามที่ทรงสัญญาด้วยคำปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​มอง​ลง​มา​จาก​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์ จาก​สวรรค์ และ​อวยพร​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ คือ​อิสราเอล อีก​ทั้ง​พื้น​ดิน​ซึ่ง​พระ​องค์​มอบ​ให้​แก่​พวก​เรา ตาม​ที่​พระ​องค์​ได้​ปฏิญาณ​ไว้​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำ​นม​และ​น้ำ​ผึ้ง’
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
  • Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
  • Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Thi Thiên 28:9 - Xin Chúa cứu dân Ngài! Ban phước lành cho cơ nghiệp của Ngài, Xin chăn dắt và bồng bế họ mãi mãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
  • Giê-rê-mi 31:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Khi Ta cho chúng trở về quê hương, sau thời gian lưu đày, người Giu-đa và các thành nó sẽ lại nói: ‘Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ngươi, là Nhà Công Chính, là Núi Thánh Khiết!’
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
圣经
资源
计划
奉献