Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai gian lận, sẽ bị Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ghê tởm.
  • 新标点和合本 - 因为行非义之事的人都是耶和华你 神所憎恶的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为行这一切不义之事的人都是耶和华—你上帝所憎恶的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为行这一切不义之事的人都是耶和华—你 神所憎恶的。”
  • 当代译本 - 因为你们的上帝耶和华憎恶行事诡诈的人。
  • 圣经新译本 - 因为所有行这些事的,就是行不义的事的,都是耶和华你的 神厌恶的。
  • 中文标准译本 - 因为凡是做那些事的,凡是行不义的,都是耶和华你的神所憎恶的。
  • 现代标点和合本 - 因为行非义之事的人,都是耶和华你神所憎恶的。
  • 和合本(拼音版) - 因为行非义之事的人,都是耶和华你上帝所憎恶的。”
  • New International Version - For the Lord your God detests anyone who does these things, anyone who deals dishonestly.
  • New International Reader's Version - He hates anyone who cheats.
  • English Standard Version - For all who do such things, all who act dishonestly, are an abomination to the Lord your God.
  • New Living Translation - All who cheat with dishonest weights and measures are detestable to the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - For everyone who does such things and acts unfairly is detestable to the Lord your God.
  • New American Standard Bible - For everyone who does these things, everyone who acts unjustly is an abomination to the Lord your God.
  • New King James Version - For all who do such things, all who behave unrighteously, are an abomination to the Lord your God.
  • Amplified Bible - For everyone who does such things, everyone who acts unjustly [without personal integrity] is utterly repulsive to the Lord your God.
  • American Standard Version - For all that do such things, even all that do unrighteously, are an abomination unto Jehovah thy God.
  • King James Version - For all that do such things, and all that do unrighteously, are an abomination unto the Lord thy God.
  • New English Translation - For anyone who acts dishonestly in these ways is abhorrent to the Lord your God.
  • World English Bible - For all who do such things, all who do unrighteously, are an abomination to Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 因為行非義之事的人都是耶和華-你神所憎惡的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為行這一切不義之事的人都是耶和華-你上帝所憎惡的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為行這一切不義之事的人都是耶和華—你 神所憎惡的。」
  • 當代譯本 - 因為你們的上帝耶和華憎惡行事詭詐的人。
  • 聖經新譯本 - 因為所有行這些事的,就是行不義的事的,都是耶和華你的 神厭惡的。
  • 呂振中譯本 - 因為凡行這些事的、凡行不公道事的人、都是永恆主你的上帝所厭惡的。
  • 中文標準譯本 - 因為凡是做那些事的,凡是行不義的,都是耶和華你的神所憎惡的。
  • 現代標點和合本 - 因為行非義之事的人,都是耶和華你神所憎惡的。
  • 文理和合譯本 - 凡行此非義者、乃爾上帝耶和華所惡也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡行非義如此、則為爾上帝耶和華所惡。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡行是事者、及凡行非義者、皆為主爾之天主所惡、○
  • Nueva Versión Internacional - porque él aborrece a quien comete tales actos de injusticia.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 되와 저울을 속이는 사람을 미워하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господу, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • Восточный перевод - Ведь Вечному, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечному, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечному, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ton Dieu a en abomination ceux qui commettent de telles fraudes.
  • リビングバイブル - 目盛りをごまかす者は主に嫌われます。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor, o seu Deus, detesta quem faz essas coisas, quem negocia desonestamente.
  • Hoffnung für alle - Denn er verabscheut jeden, der andere betrügt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงรังเกียจผู้คดโกง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุก​คน​ที่​กระทำ​การ​ทุจริต​ดัง​กล่าว​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Châm Ngôn 20:23 - Trái cân non, chiếc cân giả, cả hai đều bị Chúa Hằng Hữu ghét bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:5 - Đàn bà không được mặc quần áo của đàn ông; đàn ông không được mặc quần áo của đàn bà. Đối với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đây là một điều đáng ghét.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai gian lận, sẽ bị Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ghê tởm.
  • 新标点和合本 - 因为行非义之事的人都是耶和华你 神所憎恶的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为行这一切不义之事的人都是耶和华—你上帝所憎恶的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为行这一切不义之事的人都是耶和华—你 神所憎恶的。”
  • 当代译本 - 因为你们的上帝耶和华憎恶行事诡诈的人。
  • 圣经新译本 - 因为所有行这些事的,就是行不义的事的,都是耶和华你的 神厌恶的。
  • 中文标准译本 - 因为凡是做那些事的,凡是行不义的,都是耶和华你的神所憎恶的。
  • 现代标点和合本 - 因为行非义之事的人,都是耶和华你神所憎恶的。
  • 和合本(拼音版) - 因为行非义之事的人,都是耶和华你上帝所憎恶的。”
  • New International Version - For the Lord your God detests anyone who does these things, anyone who deals dishonestly.
  • New International Reader's Version - He hates anyone who cheats.
  • English Standard Version - For all who do such things, all who act dishonestly, are an abomination to the Lord your God.
  • New Living Translation - All who cheat with dishonest weights and measures are detestable to the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - For everyone who does such things and acts unfairly is detestable to the Lord your God.
  • New American Standard Bible - For everyone who does these things, everyone who acts unjustly is an abomination to the Lord your God.
  • New King James Version - For all who do such things, all who behave unrighteously, are an abomination to the Lord your God.
  • Amplified Bible - For everyone who does such things, everyone who acts unjustly [without personal integrity] is utterly repulsive to the Lord your God.
  • American Standard Version - For all that do such things, even all that do unrighteously, are an abomination unto Jehovah thy God.
  • King James Version - For all that do such things, and all that do unrighteously, are an abomination unto the Lord thy God.
  • New English Translation - For anyone who acts dishonestly in these ways is abhorrent to the Lord your God.
  • World English Bible - For all who do such things, all who do unrighteously, are an abomination to Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 因為行非義之事的人都是耶和華-你神所憎惡的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為行這一切不義之事的人都是耶和華-你上帝所憎惡的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為行這一切不義之事的人都是耶和華—你 神所憎惡的。」
  • 當代譯本 - 因為你們的上帝耶和華憎惡行事詭詐的人。
  • 聖經新譯本 - 因為所有行這些事的,就是行不義的事的,都是耶和華你的 神厭惡的。
  • 呂振中譯本 - 因為凡行這些事的、凡行不公道事的人、都是永恆主你的上帝所厭惡的。
  • 中文標準譯本 - 因為凡是做那些事的,凡是行不義的,都是耶和華你的神所憎惡的。
  • 現代標點和合本 - 因為行非義之事的人,都是耶和華你神所憎惡的。
  • 文理和合譯本 - 凡行此非義者、乃爾上帝耶和華所惡也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡行非義如此、則為爾上帝耶和華所惡。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡行是事者、及凡行非義者、皆為主爾之天主所惡、○
  • Nueva Versión Internacional - porque él aborrece a quien comete tales actos de injusticia.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 되와 저울을 속이는 사람을 미워하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господу, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • Восточный перевод - Ведь Вечному, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечному, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечному, твоему Богу, отвратителен всякий, кто делает такие дела, всякий, кто поступает нечестно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ton Dieu a en abomination ceux qui commettent de telles fraudes.
  • リビングバイブル - 目盛りをごまかす者は主に嫌われます。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor, o seu Deus, detesta quem faz essas coisas, quem negocia desonestamente.
  • Hoffnung für alle - Denn er verabscheut jeden, der andere betrügt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงรังเกียจผู้คดโกง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุก​คน​ที่​กระทำ​การ​ทุจริต​ดัง​กล่าว​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Châm Ngôn 20:23 - Trái cân non, chiếc cân giả, cả hai đều bị Chúa Hằng Hữu ghét bỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:5 - Đàn bà không được mặc quần áo của đàn ông; đàn ông không được mặc quần áo của đàn bà. Đối với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đây là một điều đáng ghét.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Châm Ngôn 11:1 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm chiếc cân gian, nhưng hài lòng với quả cân đúng.
圣经
资源
计划
奉献