逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
- 新标点和合本 - “困苦穷乏的雇工,无论是你的弟兄或是在你城里寄居的,你不可欺负他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “困苦贫穷的雇工,无论是你的弟兄,或是住在你境内,在你城里寄居的,你都不可欺负他 。
- 和合本2010(神版-简体) - “困苦贫穷的雇工,无论是你的弟兄,或是住在你境内,在你城里寄居的,你都不可欺负他 。
- 当代译本 - “不可欺压穷苦的雇工,不论他们是你们的同胞,还是住在你们城中的外族人。
- 圣经新译本 - “困苦贫穷的雇工,无论是你的兄弟,或是寄居在你的地上你的城里的,你都不可欺压他。
- 中文标准译本 - 你不可欺压困苦贫穷的雇工,无论他是你的弟兄,还是在你境内、在你城里的寄居者。
- 现代标点和合本 - “困苦穷乏的雇工,无论是你的弟兄,或是在你城里寄居的,你不可欺负他。
- 和合本(拼音版) - “困苦穷乏的雇工,无论是你的弟兄,或是在你城里寄居的,你不可欺负他。
- New International Version - Do not take advantage of a hired worker who is poor and needy, whether that worker is a fellow Israelite or a foreigner residing in one of your towns.
- New International Reader's Version - Don’t take advantage of any hired worker who is poor and needy. That applies to your own people. It also applies to outsiders living in one of your towns.
- English Standard Version - “You shall not oppress a hired worker who is poor and needy, whether he is one of your brothers or one of the sojourners who are in your land within your towns.
- New Living Translation - “Never take advantage of poor and destitute laborers, whether they are fellow Israelites or foreigners living in your towns.
- The Message - Don’t abuse a laborer who is destitute and needy, whether he is a fellow Israelite or foreigner living in your land and in your city. Pay him at the end of each workday; he’s living from hand to mouth and needs it now. If you hold back his pay, he’ll protest to God and you’ll have sin on your books.
- Christian Standard Bible - “Do not oppress a hired worker who is poor and needy, whether one of your Israelite brothers or one of the resident aliens in a town in your land.
- New American Standard Bible - “You shall not exploit a hired worker who is poor and needy, whether he is one of your countrymen or one of your strangers who are in your land in your towns.
- New King James Version - “You shall not oppress a hired servant who is poor and needy, whether one of your brethren or one of the aliens who is in your land within your gates.
- Amplified Bible - “You shall not take advantage of a hired servant who is poor and needy, whether [he is] one of your countrymen or one of the strangers (resident aliens, foreigners) who is in your land inside your cities.
- American Standard Version - Thou shalt not oppress a hired servant that is poor and needy, whether he be of thy brethren, or of thy sojourners that are in thy land within thy gates:
- King James Version - Thou shalt not oppress an hired servant that is poor and needy, whether he be of thy brethren, or of thy strangers that are in thy land within thy gates:
- New English Translation - You must not oppress a lowly and poor servant, whether one from among your fellow Israelites or from the resident foreigners who are living in your land and villages.
- World English Bible - You shall not oppress a hired servant who is poor and needy, whether he is one of your brothers or one of the foreigners who are in your land within your gates.
- 新標點和合本 - 「困苦窮乏的雇工,無論是你的弟兄或是在你城裏寄居的,你不可欺負他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「困苦貧窮的雇工,無論是你的弟兄,或是住在你境內,在你城裏寄居的,你都不可欺負他 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「困苦貧窮的雇工,無論是你的弟兄,或是住在你境內,在你城裏寄居的,你都不可欺負他 。
- 當代譯本 - 「不可欺壓窮苦的雇工,不論他們是你們的同胞,還是住在你們城中的外族人。
- 聖經新譯本 - “困苦貧窮的雇工,無論是你的兄弟,或是寄居在你的地上你的城裡的,你都不可欺壓他。
- 呂振中譯本 - 『困苦貧窮的雇工、無論是你的族弟兄、或是寄居在你的地你的城內的、你都不可欺壓他。
- 中文標準譯本 - 你不可欺壓困苦貧窮的雇工,無論他是你的弟兄,還是在你境內、在你城裡的寄居者。
- 現代標點和合本 - 「困苦窮乏的雇工,無論是你的弟兄,或是在你城裡寄居的,你不可欺負他。
- 文理和合譯本 - 貧乏傭人、或爾同族、或寓於爾邑之賓旅、勿虐待之、
- 文理委辦譯本 - 傭人貧乏、無論同族及旅於爾家者、爾毋虐取。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 傭人貧乏、無論同族及旅於爾地、寄居於爾邑之 外邦 客旅、不可欺之、
- Nueva Versión Internacional - »No te aproveches del empleado pobre y necesitado, sea este un compatriota israelita o un extranjero.
- 현대인의 성경 - “여러분이 고용한 가난한 품꾼이 여러분의 동족이든 여러분의 땅에 사는 외국인이든 여러분은 그를 학대하지 말고
- Новый Русский Перевод - Не обижай наемного работника, который беден и нуждается, будь то брат-израильтянин или чужеземец, живущий в одном из твоих городов.
- Восточный перевод - Не обижай наёмного работника, который беден и нуждается, будь то брат-исраильтянин или чужеземец, живущий в одном из твоих городов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не обижай наёмного работника, который беден и нуждается, будь то брат-исраильтянин или чужеземец, живущий в одном из твоих городов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не обижай наёмного работника, который беден и нуждается, будь то брат-исроильтянин или чужеземец, живущий в одном из твоих городов.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu n’exploiteras pas l’ouvrier journalier qui est d’humble condition ou pauvre – qu’il s’agisse d’un Israélite ou d’un immigré habitant chez toi dans ton pays.
- リビングバイブル - 貧しい使用人を過酷に働かせてはいけません。イスラエル人でも町に住む外国人でも同じです。日が暮れないうちに、その日の賃金を払いなさい。貧しい人はすぐにでも金が必要なのです。あまりひどい扱いをすると、その人があなたのことを主に訴え、あなたがとがめを受けることになります。
- Nova Versão Internacional - “Não se aproveitem do pobre e necessitado, seja ele um irmão israelita ou um estrangeiro que viva numa das suas cidades.
- Hoffnung für alle - Beutet die armen und bedürftigen Tagelöhner nicht aus, ganz gleich ob es Israeliten sind oder Ausländer, die bei euch leben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเอารัดเอาเปรียบลูกจ้างที่ยากไร้และขัดสน ไม่ว่าจะเป็นพี่น้องชาวอิสราเอลหรือคนต่างด้าวซึ่งอาศัยอยู่ในเมืองของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านอย่าบีบบังคับผู้รับจ้างที่ขัดสนและยากไร้ ไม่ว่าเขาจะเป็นพี่น้องของท่านคนหนึ่งหรือคนต่างด้าวที่อยู่บนแผ่นดินภายในเมืองของท่าน
交叉引用
- Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
- Gióp 24:11 - Bắt họ ép dầu ô-liu mà không được nếm dầu, ép nho lúc khát khô cổ mà không được uống nước nho.
- A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:13 - Nhưng không được để người ấy ra đi với hai bàn tay trắng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:14 - Khi người ấy ra đi phải cho người ấy gia súc, dầu, rượu dồi dào; phải chia sẻ cho người ấy một phần hoa màu mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:16 - Trong trường hợp người nô lệ không muốn đi vì có lòng mến gia đình chủ, vì không khí hòa thuận,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:17 - anh em là chủ, phải lấy một cái dùi, kê tai người ấy vào cửa mà xỏ, và như thế người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời. Thể thức này cũng áp dụng cho nữ nô lệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:18 - Trường hợp người nô lệ ra đi, đừng buồn tiếc. Vì trong sáu năm người ấy phục dịch, anh em chỉ tốn chừng phân nửa số tiền dùng để mướn một người làm công. Và như vậy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, còn ban phước lành cho mọi công việc của anh em nữa.”
- Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
- Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 25:37 - Cũng không được tính tiền ăn để kiếm lời, nhưng phải để cho người ấy sống với mình.
- Lê-vi Ký 25:38 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, để cho ngươi đất Ca-na-an và để làm Đức Chúa Trời ngươi.
- Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.
- Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
- Lê-vi Ký 25:41 - Lúc ấy, người sẽ đem theo con cái ra khỏi nhà ngươi, để về với nhà cửa đất đai của cha ông mình.
- Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
- Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
- A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
- Gióp 31:13 - Nếu tôi khinh thường quyền của tôi trai tớ gái, khi họ đến than phiền khiếu nại,
- Gióp 31:14 - làm sao tôi còn dám đối mặt Đức Chúa Trời? Nếu Chúa tra hỏi, tôi biết trả lời sao?
- Gióp 31:15 - Vì Đức Chúa Trời dựng nên tôi và đầy tớ tôi. Chúa tạo cả hai chúng tôi từ lòng mẹ.
- Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- Châm Ngôn 22:16 - Làm giàu bằng cách bóc lột người nghèo hay bằng hối lộ, đều đưa đến túng thiếu cơ hàn.
- Châm Ngôn 14:31 - Ai ức hiếp người nghèo là nguyền rủa Đấng Tạo Hóa, ai nâng đỡ người cùng túng là tôn vinh Ngài.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.