逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
- 新标点和合本 - “人若有顽梗悖逆的儿子,不听从父母的话,他们虽惩治他,他仍不听从,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人若有顽梗忤逆的儿子,不听从父母的话,他们虽然惩戒他,他还是不听从他们,
- 和合本2010(神版-简体) - “人若有顽梗忤逆的儿子,不听从父母的话,他们虽然惩戒他,他还是不听从他们,
- 当代译本 - “如果一个人的儿子冥顽不灵、悖逆父母、屡教不改,
- 圣经新译本 - “如果人有忤逆倔强的儿子,不听从父母的话;父母管教他以后,他还是不听从;
- 中文标准译本 - 如果某人有一个儿子顽梗悖逆,不听从父母的话,父母管教他,他还是不听从,
- 现代标点和合本 - “人若有顽梗悖逆的儿子,不听从父母的话,他们虽惩治他,他仍不听从,
- 和合本(拼音版) - “人若有顽梗悖逆的儿子,不听从父母的话,他们虽惩治他,他仍不听从,
- New International Version - If someone has a stubborn and rebellious son who does not obey his father and mother and will not listen to them when they discipline him,
- New International Reader's Version - Suppose someone has a very stubborn son. He doesn’t obey his father and mother. And he won’t listen to them when they try to correct him.
- English Standard Version - “If a man has a stubborn and rebellious son who will not obey the voice of his father or the voice of his mother, and, though they discipline him, will not listen to them,
- New Living Translation - “Suppose a man has a stubborn and rebellious son who will not obey his father or mother, even though they discipline him.
- The Message - When a man has a stubborn son, a real rebel who won’t do a thing his mother and father tell him, and even though they discipline him he still won’t obey, his father and mother shall forcibly bring him before the leaders at the city gate and say to the city fathers, “This son of ours is a stubborn rebel; he won’t listen to a thing we say. He’s a glutton and a drunk.”
- Christian Standard Bible - “If a man has a stubborn and rebellious son who does not obey his father or mother and doesn’t listen to them even after they discipline him,
- New American Standard Bible - “If any person has a stubborn and rebellious son who does not obey his father or his mother, and when they discipline him, he does not listen to them,
- New King James Version - “If a man has a stubborn and rebellious son who will not obey the voice of his father or the voice of his mother, and who, when they have chastened him, will not heed them,
- Amplified Bible - “If any man has a stubborn and rebellious son who will not obey the voice of his father or of his mother, and when they reprimand and discipline him, he will not listen to them,
- American Standard Version - If a man have a stubborn and rebellious son, that will not obey the voice of his father, or the voice of his mother, and, though they chasten him, will not hearken unto them;
- King James Version - If a man have a stubborn and rebellious son, which will not obey the voice of his father, or the voice of his mother, and that, when they have chastened him, will not hearken unto them:
- New English Translation - If a person has a stubborn, rebellious son who pays no attention to his father or mother, and they discipline him to no avail,
- World English Bible - If a man has a stubborn and rebellious son who will not obey the voice of his father or the voice of his mother, and though they chasten him, will not listen to them,
- 新標點和合本 - 「人若有頑梗悖逆的兒子,不聽從父母的話,他們雖懲治他,他仍不聽從,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人若有頑梗忤逆的兒子,不聽從父母的話,他們雖然懲戒他,他還是不聽從他們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人若有頑梗忤逆的兒子,不聽從父母的話,他們雖然懲戒他,他還是不聽從他們,
- 當代譯本 - 「如果一個人的兒子冥頑不靈、悖逆父母、屢教不改,
- 聖經新譯本 - “如果人有忤逆倔強的兒子,不聽從父母的話;父母管教他以後,他還是不聽從;
- 呂振中譯本 - 『人若有倔強悖逆的兒子,不聽從他父親的話或母親的話;他們雖懲罰他,他還是不聽從;
- 中文標準譯本 - 如果某人有一個兒子頑梗悖逆,不聽從父母的話,父母管教他,他還是不聽從,
- 現代標點和合本 - 「人若有頑梗悖逆的兒子,不聽從父母的話,他們雖懲治他,他仍不聽從,
- 文理和合譯本 - 人有悖逆之子、不聽父母之言、雖責之仍不聽、
- 文理委辦譯本 - 人有悖逆之子、父母督責不聽其言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人有忤逆之子、不聽父母言、雖加譴責、仍不聽從、
- Nueva Versión Internacional - »Si un hombre tiene un hijo obstinado y rebelde, que no escucha a su padre ni a su madre, ni los obedece cuando lo disciplinan,
- 현대인의 성경 - “만일 어떤 사람에게 고집 세고 막돼먹은 아들이 있는데 부모에게 순종하지 않고 벌을 받아도 듣지 않으면
- Новый Русский Перевод - Если у кого-нибудь сын упрямый и непокорный, который не слушается ни отца, ни матери и не повинуется им, хотя они и наказывают его,
- Восточный перевод - Если у кого-нибудь сын упрямый и непокорный, который не слушается ни отца, ни матери и не повинуется им, хотя они и наказывают его,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если у кого-нибудь сын упрямый и непокорный, который не слушается ни отца, ни матери и не повинуется им, хотя они и наказывают его,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если у кого-нибудь сын упрямый и непокорный, который не слушается ни отца, ни матери и не повинуется им, хотя они и наказывают его,
- La Bible du Semeur 2015 - Si un homme a un fils révolté et rebelle qui n’obéit ni à son père ni à sa mère, et reste insensible aux corrections qu’ils lui infligent,
- リビングバイブル - いくら懲らしめても親の言うことを聞かない、強情で反抗的な息子は、
- Nova Versão Internacional - “Se um homem tiver um filho obstinado e rebelde que não obedece ao seu pai nem à sua mãe e não os escuta quando o disciplinam,
- Hoffnung für alle - Gesetzt den Fall, ein Sohn ist widerspenstig und stur; er hört weder auf seinen Vater noch auf seine Mutter. So viel sie ihn auch ermahnen und bestrafen, es nützt nichts. Er macht, was er will.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากคนใดมีบุตรชายที่ดื้อดึงหัวแข็ง ไม่อยู่ในโอวาทไม่ยอมเชื่อฟังบิดามารดา แม้ถูกตีสั่งสอนก็แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าชายใดมีบุตรที่ดื้อรั้นและชอบขัดขืนโดยไม่เชื่อฟังบิดามารดา แม้ว่าเขาจะถูกลงโทษ แต่ก็ยังไม่ยอมฟังบุคคลทั้งสอง
交叉引用
- A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- A-mốt 4:12 - “Vì thế, Ta sẽ giáng trên các ngươi tất cả tai họa Ta đã báo. Hãy chuẩn bị mà gặp Đức Chúa Trời trong tòa phán xét, hỡi toàn dân Ít-ra-ên!”
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Châm Ngôn 15:5 - Con cãi lời cha là con ngu dại; con nghe sửa dạy mới là con ngoan.
- Châm Ngôn 19:18 - Sửa dạy con khi còn hy vọng. Đừng để con sa chốn diệt vong.
- Lê-vi Ký 21:9 - Nếu con gái của thầy tế lễ làm gái mãi dâm, xúc phạm cha mình, thì người con gái ấy phải bị thiêu sống.
- Châm Ngôn 23:13 - Đừng bỏ qua việc sửa dạy con cái. Roi vọt không làm nó chết đâu.
- Châm Ngôn 23:14 - Người dùng roi sửa dạy con, là cứu linh hồn nó khỏi hư vong.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
- Xuất Ai Cập 21:17 - Ai chửi rủa cha mẹ phải bị xử tử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
- Châm Ngôn 29:17 - Muốn hưởng hạnh phước và tâm hồn được an tịnh, hãy sửa phạt con mình.
- Châm Ngôn 28:24 - Ăn cắp cha mẹ mà nói: “Đâu tội vạ gì,” chẳng khác đồng lõa với người phá hại.
- Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
- Xuất Ai Cập 21:15 - Ai đánh cha hay mẹ mình phải bị xử tử.
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- Châm Ngôn 22:15 - Nghiêm trị, răn dạy trẻ thơ, giải thoát lòng chúng khỏi điều khờ dại.
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
- Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
- Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
- Châm Ngôn 13:24 - Ai kiêng roi vọt ghét con trai mình, người biết thương con không quên sửa trị nó.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.