Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 新标点和合本 - 免得他们教导你们学习一切可憎恶的事,就是他们向自己神所行的,以致你们得罪耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得他们教导你们去行一切可憎恶的事,就是他们向自己神明所行的,使你们得罪耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得他们教导你们去行一切可憎恶的事,就是他们向自己神明所行的,使你们得罪耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 免得他们将祭拜自己神明的可憎习俗传给你们,以致你们得罪你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 免得他们教导你们学习一切可憎的事,就是他们对自己的神所行的事,以致你们得罪耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - 免得他们教导你们去效法他们的一切可憎行为,就是他们为自己神明所做的,以致你们对耶和华你们的神犯罪。
  • 现代标点和合本 - 免得他们教导你们学习一切可憎恶的事,就是他们向自己神所行的,以致你们得罪耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 免得他们教导你们学习一切可憎恶的事,就是他们向自己神所行的,以致你们得罪耶和华你们的上帝。
  • New International Version - Otherwise, they will teach you to follow all the detestable things they do in worshiping their gods, and you will sin against the Lord your God.
  • New International Reader's Version - If you don’t destroy them, they’ll teach you to do all the things the Lord hates. He hates the way they worship their gods. If you do those things, you will sin against the Lord your God.
  • English Standard Version - that they may not teach you to do according to all their abominable practices that they have done for their gods, and so you sin against the Lord your God.
  • New Living Translation - This will prevent the people of the land from teaching you to imitate their detestable customs in the worship of their gods, which would cause you to sin deeply against the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - so that they won’t teach you to do all the detestable acts they do for their gods, and you sin against the Lord your God.
  • New American Standard Bible - so that they will not teach you to do all the same detestable practices of theirs which they have done for their gods, by which you would sin against the Lord your God.
  • New King James Version - lest they teach you to do according to all their abominations which they have done for their gods, and you sin against the Lord your God.
  • Amplified Bible - so that they will not teach you to act in accordance with all the detestable practices which they have done [in worship and service] for their gods, and in this way cause you to sin against the Lord your God.
  • American Standard Version - that they teach you not to do after all their abominations, which they have done unto their gods; so would ye sin against Jehovah your God.
  • King James Version - That they teach you not to do after all their abominations, which they have done unto their gods; so should ye sin against the Lord your God.
  • New English Translation - so that they cannot teach you all the abhorrent ways they worship their gods, causing you to sin against the Lord your God.
  • World English Bible - that they not teach you to follow all their abominations, which they have done for their gods; so would you sin against Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 免得他們教導你們學習一切可憎惡的事,就是他們向自己神所行的,以致你們得罪耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得他們教導你們去行一切可憎惡的事,就是他們向自己神明所行的,使你們得罪耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得他們教導你們去行一切可憎惡的事,就是他們向自己神明所行的,使你們得罪耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 免得他們將祭拜自己神明的可憎習俗傳給你們,以致你們得罪你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 免得他們教導你們學習一切可憎的事,就是他們對自己的神所行的事,以致你們得罪耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 免得他們教導你們去習行一切可厭惡的事,就是他們向自己的神所行的,以致你們犯罪得罪了永恆主你的上帝。
  • 中文標準譯本 - 免得他們教導你們去效法他們的一切可憎行為,就是他們為自己神明所做的,以致你們對耶和華你們的神犯罪。
  • 現代標點和合本 - 免得他們教導你們學習一切可憎惡的事,就是他們向自己神所行的,以致你們得罪耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 免彼教爾、效其行於諸神可惡之事、致獲罪於爾上帝耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 彼奉其上帝、行諸可惡之事、爾若則效之、即干犯爾之上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 免彼誘爾效其所為可惡之事、即拜其神所為之事、致爾獲罪於主爾之天主、○
  • Nueva Versión Internacional - De lo contrario, ellos te enseñarán a hacer todas las cosas abominables que hacen para adorar a sus dioses, y pecarás contra el Señor tu Dios.
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 그들이 우상을 섬기는 그 더러운 습관을 여러분에게 가르칠 것이며 여러분은 그들의 유혹에 빠져 여러분의 하나님 여호와께 범죄하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Иначе они научат вас следовать мерзким обрядам, которые они совершают, служа своим богам, и вы станете грешить против Господа, вашего Бога.
  • Восточный перевод - Иначе они научат тебя следовать мерзким обычаям, которых они придерживаются, служа своим богам, и ты будешь грешить против Вечного, твоего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иначе они научат тебя следовать мерзким обычаям, которых они придерживаются, служа своим богам, и ты будешь грешить против Вечного, твоего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иначе они научат тебя следовать мерзким обычаям, которых они придерживаются, служа своим богам, и ты будешь грешить против Вечного, твоего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin qu’ils ne vous apprennent pas à imiter les pratiques abominables auxquelles ils se livrent en l’honneur de leurs dieux, et par lesquelles vous pécheriez contre l’Eternel votre Dieu.
  • リビングバイブル - こうしないと、その地の住民があなたがたを惑わして、偶像礼拝をさせるかもしれません。あなたがたまで忌まわしい習慣に染まり、あなたがたの神、主にひどい罪を犯したら、取り返しがつきません。
  • Nova Versão Internacional - Se não, eles os ensinarão a praticar todas as coisas repugnantes que fazem quando adoram os seus deuses, e vocês pecarão contra o Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - damit sie euch nicht zu ihrem abscheulichen Götzendienst verführen und ihr nicht am Herrn, eurem Gott, schuldig werdet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นพวกเขาจะสอนให้ท่านทำสิ่งที่น่าชิงชังโดยการกราบไหว้พระต่างๆ ตามเขา และท่านจะทำบาปต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ไม่​สอน​พวก​ท่าน​ให้​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ​ทั้ง​สิ้น ตาม​ที่​พวก​เขา​ได้​ปฏิบัติ​ต่อ​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​เขา เพราะ​เป็น​การ​ทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy họ không sống còn để dụ dỗ anh em làm tội ác, thờ thần của họ mà mang tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 新标点和合本 - 免得他们教导你们学习一切可憎恶的事,就是他们向自己神所行的,以致你们得罪耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得他们教导你们去行一切可憎恶的事,就是他们向自己神明所行的,使你们得罪耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得他们教导你们去行一切可憎恶的事,就是他们向自己神明所行的,使你们得罪耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 免得他们将祭拜自己神明的可憎习俗传给你们,以致你们得罪你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 免得他们教导你们学习一切可憎的事,就是他们对自己的神所行的事,以致你们得罪耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - 免得他们教导你们去效法他们的一切可憎行为,就是他们为自己神明所做的,以致你们对耶和华你们的神犯罪。
  • 现代标点和合本 - 免得他们教导你们学习一切可憎恶的事,就是他们向自己神所行的,以致你们得罪耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - 免得他们教导你们学习一切可憎恶的事,就是他们向自己神所行的,以致你们得罪耶和华你们的上帝。
  • New International Version - Otherwise, they will teach you to follow all the detestable things they do in worshiping their gods, and you will sin against the Lord your God.
  • New International Reader's Version - If you don’t destroy them, they’ll teach you to do all the things the Lord hates. He hates the way they worship their gods. If you do those things, you will sin against the Lord your God.
  • English Standard Version - that they may not teach you to do according to all their abominable practices that they have done for their gods, and so you sin against the Lord your God.
  • New Living Translation - This will prevent the people of the land from teaching you to imitate their detestable customs in the worship of their gods, which would cause you to sin deeply against the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - so that they won’t teach you to do all the detestable acts they do for their gods, and you sin against the Lord your God.
  • New American Standard Bible - so that they will not teach you to do all the same detestable practices of theirs which they have done for their gods, by which you would sin against the Lord your God.
  • New King James Version - lest they teach you to do according to all their abominations which they have done for their gods, and you sin against the Lord your God.
  • Amplified Bible - so that they will not teach you to act in accordance with all the detestable practices which they have done [in worship and service] for their gods, and in this way cause you to sin against the Lord your God.
  • American Standard Version - that they teach you not to do after all their abominations, which they have done unto their gods; so would ye sin against Jehovah your God.
  • King James Version - That they teach you not to do after all their abominations, which they have done unto their gods; so should ye sin against the Lord your God.
  • New English Translation - so that they cannot teach you all the abhorrent ways they worship their gods, causing you to sin against the Lord your God.
  • World English Bible - that they not teach you to follow all their abominations, which they have done for their gods; so would you sin against Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 免得他們教導你們學習一切可憎惡的事,就是他們向自己神所行的,以致你們得罪耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得他們教導你們去行一切可憎惡的事,就是他們向自己神明所行的,使你們得罪耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得他們教導你們去行一切可憎惡的事,就是他們向自己神明所行的,使你們得罪耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 免得他們將祭拜自己神明的可憎習俗傳給你們,以致你們得罪你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 免得他們教導你們學習一切可憎的事,就是他們對自己的神所行的事,以致你們得罪耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 免得他們教導你們去習行一切可厭惡的事,就是他們向自己的神所行的,以致你們犯罪得罪了永恆主你的上帝。
  • 中文標準譯本 - 免得他們教導你們去效法他們的一切可憎行為,就是他們為自己神明所做的,以致你們對耶和華你們的神犯罪。
  • 現代標點和合本 - 免得他們教導你們學習一切可憎惡的事,就是他們向自己神所行的,以致你們得罪耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 免彼教爾、效其行於諸神可惡之事、致獲罪於爾上帝耶和華、○
  • 文理委辦譯本 - 彼奉其上帝、行諸可惡之事、爾若則效之、即干犯爾之上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 免彼誘爾效其所為可惡之事、即拜其神所為之事、致爾獲罪於主爾之天主、○
  • Nueva Versión Internacional - De lo contrario, ellos te enseñarán a hacer todas las cosas abominables que hacen para adorar a sus dioses, y pecarás contra el Señor tu Dios.
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 그들이 우상을 섬기는 그 더러운 습관을 여러분에게 가르칠 것이며 여러분은 그들의 유혹에 빠져 여러분의 하나님 여호와께 범죄하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Иначе они научат вас следовать мерзким обрядам, которые они совершают, служа своим богам, и вы станете грешить против Господа, вашего Бога.
  • Восточный перевод - Иначе они научат тебя следовать мерзким обычаям, которых они придерживаются, служа своим богам, и ты будешь грешить против Вечного, твоего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иначе они научат тебя следовать мерзким обычаям, которых они придерживаются, служа своим богам, и ты будешь грешить против Вечного, твоего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иначе они научат тебя следовать мерзким обычаям, которых они придерживаются, служа своим богам, и ты будешь грешить против Вечного, твоего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin qu’ils ne vous apprennent pas à imiter les pratiques abominables auxquelles ils se livrent en l’honneur de leurs dieux, et par lesquelles vous pécheriez contre l’Eternel votre Dieu.
  • リビングバイブル - こうしないと、その地の住民があなたがたを惑わして、偶像礼拝をさせるかもしれません。あなたがたまで忌まわしい習慣に染まり、あなたがたの神、主にひどい罪を犯したら、取り返しがつきません。
  • Nova Versão Internacional - Se não, eles os ensinarão a praticar todas as coisas repugnantes que fazem quando adoram os seus deuses, e vocês pecarão contra o Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - damit sie euch nicht zu ihrem abscheulichen Götzendienst verführen und ihr nicht am Herrn, eurem Gott, schuldig werdet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิฉะนั้นพวกเขาจะสอนให้ท่านทำสิ่งที่น่าชิงชังโดยการกราบไหว้พระต่างๆ ตามเขา และท่านจะทำบาปต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ไม่​สอน​พวก​ท่าน​ให้​กระทำ​สิ่ง​อัน​น่า​รังเกียจ​ทั้ง​สิ้น ตาม​ที่​พวก​เขา​ได้​ปฏิบัติ​ต่อ​บรรดา​เทพเจ้า​ของ​เขา เพราะ​เป็น​การ​ทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
  • Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • 1 Ti-mô-thê 6:5 - gây cải vã không dứt giữa những người có tâm trí hư hoại và chối bỏ chân lý. Họ coi Đạo Chúa như một phương tiện trục lợi. Con nên tránh xa những người ấy.
  • Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Giô-suê 23:13 - thì anh em nên biết chắc rằng Chúa sẽ không đánh đuổi các dân tộc ấy nữa. Họ sẽ trở thành bẫy bủa giăng, thành roi đánh bên hông, thành gai chông trước mắt anh em, cho đến ngày anh em bị trừ khỏi đất tốt lành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã ban cho.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Thi Thiên 106:34 - Họ không tiêu diệt dân địa phương, theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Thi Thiên 106:35 - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
  • Thi Thiên 106:36 - Thậm chí thờ phượng các tượng thần, ngày càng lìa xa Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
圣经
资源
计划
奉献