逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
- 新标点和合本 - “你临近一座城、要攻打的时候,先要对城里的民宣告和睦的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你来到一座城,要攻城之前,先向它宣告和平。
- 和合本2010(神版-简体) - “你来到一座城,要攻城之前,先向它宣告和平。
- 当代译本 - “你们进攻一座城之前,要先给城中居民求和的机会。
- 圣经新译本 - “你临近一座城,要攻打那城的时候,要先向那城提和议。
- 中文标准译本 - 当你临近一座城,要攻打它的时候,你先要向它呼吁和平。
- 现代标点和合本 - “你临近一座城,要攻打的时候,先要对城里的民宣告和睦的话。
- 和合本(拼音版) - “你临近一座城要攻打的时候,先要对城里的民宣告和睦的话。
- New International Version - When you march up to attack a city, make its people an offer of peace.
- New International Reader's Version - Suppose you march up to attack a city. Before you attack it, offer to make peace with its people.
- English Standard Version - “When you draw near to a city to fight against it, offer terms of peace to it.
- New Living Translation - “As you approach a town to attack it, you must first offer its people terms for peace.
- The Message - When you come up against a city to attack it, call out, “Peace?” If they answer, “Yes, peace!” and open the city to you, then everyone found there will be conscripted as forced laborers and work for you. But if they don’t settle for peace and insist on war, then go ahead and attack. God, your God, will give them to you. Kill all the men with your swords. But don’t kill the women and children and animals. Everything inside the town you can take as plunder for you to use and eat—God, your God, gives it to you. This is the way you deal with the distant towns, the towns that don’t belong to the nations at hand.
- Christian Standard Bible - “When you approach a city to fight against it, make an offer of peace.
- New American Standard Bible - “When you approach a city to fight against it, you shall offer it terms of peace.
- New King James Version - “When you go near a city to fight against it, then proclaim an offer of peace to it.
- Amplified Bible - “When you advance to a city to fight against it, you shall [first] offer it terms of peace.
- American Standard Version - When thou drawest nigh unto a city to fight against it, then proclaim peace unto it.
- King James Version - When thou comest nigh unto a city to fight against it, then proclaim peace unto it.
- New English Translation - When you approach a city to wage war against it, offer it terms of peace.
- World English Bible - When you draw near to a city to fight against it, then proclaim peace to it.
- 新標點和合本 - 「你臨近一座城、要攻打的時候,先要對城裏的民宣告和睦的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你來到一座城,要攻城之前,先向它宣告和平。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你來到一座城,要攻城之前,先向它宣告和平。
- 當代譯本 - 「你們進攻一座城之前,要先給城中居民求和的機會。
- 聖經新譯本 - “你臨近一座城,要攻打那城的時候,要先向那城提和議。
- 呂振中譯本 - 『你臨近一座城、要攻擊它的時候,要向那城宣告和平的話。
- 中文標準譯本 - 當你臨近一座城,要攻打它的時候,你先要向它呼籲和平。
- 現代標點和合本 - 「你臨近一座城,要攻打的時候,先要對城裡的民宣告和睦的話。
- 文理和合譯本 - 爾臨城攻之、先告以和、
- 文理委辦譯本 - 爾臨城攻之、先告以和、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾臨城攻之、先當宣告以和好、
- Nueva Versión Internacional - »Cuando te acerques a una ciudad para atacarla, hazle primero una oferta de paz.
- 현대인의 성경 - “여러분은 어떤 성을 쳐들어갈 때 먼저 평화적인 항복 조건을 제시하십시오.
- Новый Русский Перевод - Когда ты подступишь к городу, чтобы напасть на него, предложи ему мир.
- Восточный перевод - Когда ты подступишь к городу, чтобы напасть на него, предложи ему мир.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты подступишь к городу, чтобы напасть на него, предложи ему мир.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты подступишь к городу, чтобы напасть на него, предложи ему мир.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand vous marcherez sur une ville pour l’attaquer, vous proposerez d’abord à ses habitants de se rendre sans combat.
- リビングバイブル - 攻略しようとする町に近づいたら、まず降伏を勧めなさい。
- Nova Versão Internacional - “Quando vocês avançarem para atacar uma cidade, enviem-lhe primeiro uma proposta de paz.
- Hoffnung für alle - Bevor ihr eine Stadt angreift, fordert ihre Einwohner auf, sich kampflos zu ergeben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านประชิดเมืองใด ก่อนอื่นจงยื่นข้อเสนอให้เขายอมเจรจา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาที่ท่านเข้าไปใกล้เมืองที่จะโจมตี จงเสนอสันติภาพแก่เมืองนั้น
交叉引用
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 20:18 - Người ấy nói: “Thuở xưa người ta thường nói: ‘Phải hỏi ý kiến người A-bên mới nên việc được.’
- 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
- 2 Sa-mu-ên 20:20 - Giô-áp đáp: “Không phải thế! Ta không chủ tâm phá hủy.
- 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
- 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
- Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
- Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
- Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.